Đại học Thành Đông (DDB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.6 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Thành Đông năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thành Đông

Video giới thiệu trường Đại học Thành Đông

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Thành Đông

- Tên tiếng Anh: Thanh Dong University (TDU)

- Mã trường: DDB

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế

- Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương

- SĐT: 0220 3559 666 - 0220 3680 186

- Website: http://thanhdong.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/thanhdong.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Thành Đông năm 2024 mới nhất

1. Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 1.620

2. Các ngành đào tạo

Đại học Thành Đông (DDB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

3. Đối tượng tuyển sinh

Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, kể cả thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học.

4. Phương thức tuyển sinh

a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.

b) Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT; thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm của lớp II và kỳ I lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển ≥ 18 điểm; xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến
khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành.

Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thi sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực giỏi; ngành Điều dưỡng. Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học thí sinh có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên, xếp loại học lực khá (theo Thông tư08/2022/TT-BGDĐT, 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT).

c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GDĐT và của Trường.

5. Hồ sơ tuyển sinh

- Hồ sơ học sinh, sinh viên 02 bộ (theo mẫu chung của Bộ GD&ĐT);

- Phiếu đăng ký thi tuyển/ xét tuyển;

- 02 Bản sao công chứng Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024,

- 02 Bản sao công chứng Giấy khai sinh; Căn cước công dân;

- 02 Các giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh;

- 03 ảnh 3x4, 03 ảnh 2x3 (chụp không quá 06 tháng trở lại đây).

6. Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 10/4/2024.

7. Địa điểm nhận hồ sơ

- Trường Đại học Thành Đông, số 3, Và Công Đán, P. Tử Minh, TP. Hải Dương

- Điện thoại: 0220 3559 666. Hotline: 0987 759 668.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2024

Đại học Thành Đông (DDB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Thành Đông (DDB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

B. Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720115 Y học cổ truyền A00; A02; B00 21  
2 7720201 Dược học A00; A02; B00 21  
3 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19  
4 7720401 Dinh dưỡng A00; A02; B00 19  
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 14  
6 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 14  
7 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 14  
8 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 14  
9 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 14  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 14  
11 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 14  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A07; D01 14  
13 7850103 Quản lý đất đai A00; A04; B00; D01 14  
14 7510103 CNKT Xây dựng A00; A01; D07; D08 14  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D08 14  
16 7510205 CNKT Ôtô A00; A01; C01; D01 14  
17 7310201 Chính trị học A00; A01; C01; D01 14  
18 7640101 Thú Y A00; A02; B00 14  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 14  
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 14  
21 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D14; D15 14  
22 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A00; A02; B00 19  
23 7720602 Kỹ thuật hình ảnh Y học A00; A02; B00 19  
24 7520216 KTĐK và Tự động hóa A00; A01; D07; D08 14  
25 7510203 CNKT Cơ điện tử A00; A01; D07; D08 14

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720115 Y học cổ truyền A00; A02; B00 24 Học lực Giỏi
2 7720201 Dược học A00; A02; B00 24 Học lực Giỏi
3 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00 19.5 Học lực Khá
4 7720401 Dinh dưỡng A00; A02; B00 19.5 Học lực Khá
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
6 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
7 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 18  
8 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
9 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 18  
11 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 18  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A07; D01 18  
13 7850103 Quản lý đất đai A00; A04; B00; D01 18  
14 7510103 CNKT Xây dựng A00; A01; D07; D08 18  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D08 18  
16 7510205 CNKT Ôtô A00; A01; C01; D01 18  
17 7310201 Chính trị học A00; A01; C01; D01 18  
18 7640101 Thú Y A00; A02; B00 18  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 18  
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 18  
21 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D14; D15 18  
22 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A00; A02; B00 19.5 Học lực Khá
23 7720602 Kỹ thuật hình ảnh Y học A00; A02; B00 19.5 Học lực Khá
24 7520216 KTĐK và Tự động hóa A00; A01; D07; D08 18  
25 7510203 CNKT Cơ điện tử A00; A01; D07; D08 18

C. Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720115 Y học cổ truyền A00;A02;B00 21  
2 7720201 Dược học A00;A02;B00 21  
3 7720301 Điều dưỡng A00;A02;B00 19  
4 7720401 Dinh dưỡng A00;A02;B00 19  
5 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 14  
6 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 14  
7 7310205 Quản lý nhà nước A00;A01;C00;D01 14  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 14  
9 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 14  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A07;D01 14  
11 7340301 Kế toán A00;A01;A07;D01 14  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;A07;D01 14  
13 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;D01;A04 14  
14 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;D07;D08 14  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D07;D08 14  
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 14  
17 7310201 Chính trị học A00;A01;C00;D01 14  
18 7640101 Thú y A00;B00;A02 14  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D07;D14;D15 14  
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;C00;D14;D15 14  
21 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;A02;B00 19  
22 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;A02;B00 19  
23 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D07;D08 14

D. Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720115 Y học cổ truyền A00;A02;B00 21  
2 7720201 Dược học A00;A02;B00 21  
3 7720301 Điều dưỡng A00;A02;B00 19  
4 7720401 Dinh dưỡng A00;A02;B00 19  
5 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 15  
6 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 15  
7 7310205 Quản lý nhà nước A00;A01;C00;D01 15  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15  
9 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 15  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A07;D01 15  
11 7340301 Kế toán A00;A01;A07;D01 15  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;A07;D01 15  
13 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;D01;A04 15  
14 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;D07;D08 15  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D07;D08 15  
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 15  
17 7310201 Chính trị học A00;A01;C00;D01 15  
18 7640101 Thú y A00;B00;A02 15  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D07;D14;D15 15  
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;C00;D14;D15 15

E. Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310201 Chính trị học   14  
2 7310205 Quản lý nhà nước   14  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   14  
4 7340201 Tài chính Ngân hàng   14  
5 7340301 Kế toán   14  
6 7380101 Luật   14  
7 7380107 Luật Kinh tế   14  
8 7480201 Công nghệ thông tin   14  
9 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng   14  
10 7850103 Quản lý đất đai   14  
11 7640101 Thú y   14  
12 7720115 Y học cổ truyền   21  
13 7720201 Dược học   21  
14 7720301 Điều dưỡng   19  
15 7720401 Dinh dưỡng   18

Học phí

A. Dự kiến học phí Trường Đại học Thành Đông 2024 - 2025

Đang cập nhật.........

B. Dự kiến học phí Trường Đại học Thành Đông 2023 - 2024

Dựa vào lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 Trường Đại học Thành Đông sẽ tiếp tục áp dụng mức tăng 10%. Tương đương mức tăng từ 30.000 VNĐ – 100.000 VNĐ cho một tín chỉ.

C. Học phí Trường Đại học Thành Đông 2022 - 2023

Năm học này, ĐH Thành Đông dụng mức thu như sau:

Bình quân một năm với tất cả các ngành là 14.000.000 đồng, tương đương từ 305.000 – 1.000.000 đồng/tín chỉ (sẽ có sự chênh lệch giữa tùy các ngành, nhóm ngành với nhau).

D. Học phí Trường Đại học Thành Đông 2020 - 2021

Học phí đại học chính quy của ĐH Thành Đông năm 2020 có  mức học phí như sau:

Kế toán; Quản trị kinh doanh; Tài chính Ngân hàng; Quản lý kinh tế: 360.000 đồng/tín chỉ.

Công nghệ thông tin; CN Kỹ thuật Xây dựng; Quản lý đất đai: 400.000 đồng/tín chỉ.

Dược học: 500.000 đồng/tín chỉ.

Bác sỹ YHCT: 900.000 đồng/tín chỉ.

Điều dưỡng; Dinh dưỡng: 530.000 đồng/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Thành Đông 2024

Đại học Thành Đông (DDB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

 

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về trường Đại học Thành Đông:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Thành Đông năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2022 cao nhất 21 điểm

Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2021 cao nhất 21 điểm

Điểm chuẩn Đại học Thành Đông 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Thành Đông 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Thành Đông 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Thành Đông 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Đại học Thành Đông năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá