Đại học Sao Đỏ (SDU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ

Video giới thiệu trường Đại học Sao Đỏ

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Sao Đỏ

- Tên tiếng Anh: Sao Do University

- Mã trường: SDU

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế - Liên thông

- Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

- SĐT: 0220 3882 269

- Email: info@saodo.edu.vn

- Website: http://saodo.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Sao Đỏ năm 2024 mới nhất

I. Chỉ tiêu tuyển sinh: 1180 chỉ tiêu.

II. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

III. Ngành đào tạo

Đại học Sao Đỏ (SDU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

IV. Phương thức xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phương thức 2: Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Xét tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) cho các ngành đào tạo. Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 và điểm xét tuyển quy về thang điểm 30.

Ngưỡng đảm bảo Trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Ngành Sư phạm công nghệ và Sư phạm Tiếng Trung Quốc ngưỡng đảm bảo theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phương thức 3: Dựa vào kết quả học tập THPT, xét theo 2 hình thức.

3.1. Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình học tập các môn cả năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) ≥ 18,0 điểm.

3.2. Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) ≥ 20,0 điểm.

- Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, được miễn thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo được quy đổi điểm khi xét tuyển. Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm xét tuyển quy về thang điểm 30.

4. Phương thức 4: Xét tuyển kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội hoặc kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.

- Xét kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức với thí sinh có tổng điểm thi ≥ 60 điểm.

- Xét kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức với thí sinh có tổng điểm thi ≥ 50 điểm.

* Điều kiện đăng ký xét tuyển ngành Sư phạm theo phương thức 3 và phương thức 4: Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc: Thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và có điểm trung bình cộng môn ngoại ngữ tính theo điểm trung bình cả năm của 3 năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên.

- Ngành Sư phạm công nghệ: Thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

V. Hình thức đăng ký xét tuyển

1. Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT và đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024

- Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Website: http://tuyensinh.saodo.edu.vn

- Đăng ký trực tiếp tại trường, hồ sơ gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển đại học theo mẫu (thí sinh có thể tải trên Website nhà trường).

+ Bản sao học bạ THPT.

+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024).

+ Bản sao Giấy chứng nhận kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội hoặc Giấy chứng nhận kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (đối với thí sinh xét tuyển theo phương thức 4).

+ Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).

+ Bản sao Căn cước công dân; Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

VI. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ 20/3/2024 đến 05/7/2024.

VII. Chính sách ưu tiên với sinh viên

- Sinh viên người dân tộc thiểu số và dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn được miễn, giảm từ 70 - 100% học phí và hỗ trợ tiền ở ký túc xá.

- Sinh viên học lực khá, giỏi, rèn luyện tốt có cơ hội được doanh nghiệp hỗ trợ học phí từ năm thứ 3 và tuyển dụng ngay sau khi tốt nghiệp; được ưu tiên đi trải nghiệm thực tập, thực tế từ 3 tháng đến 1 năm ở nước ngoài như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Đài Loan (T.Q).

- Nhà trường cam kết đảm bảo việc làm cho sinh viên tốt nghiệp tại các doanh nghiệp trong nước hoặc đi lao động thuộc diện kỹ sư tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore...

VIII. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ

- Địa chỉ: Số 76, Nguyễn Thị Duệ, phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương.

- Điện thoại: 02203 882 402 hoặc 0862 15 05 69.

- Thông tin chi tiết xem tại Website: http://saodo.edu.vn

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Sao Đỏ (SDU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

(1) Điểm xét tuyển theo phương thức 4 sẽ được quy đổi tuyến tính về thang điểm 30 theo quy định tại Đề án tuyển sinh đại học năm 2024

(2) Điểm trúng tuyển Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc phương thức 3 xét tổng điểm trung bình các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đã được quy đổi tuyển tính về thang điểm 30

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C04; D01 18 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C04; D01 18 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A09; C04; D01 18 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C04; D01 18 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
5 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C04; D01 18 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
6 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; C04; D01 18 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A09; C04; D01 18 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A09; C04; D01 18 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
9 7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 18 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C04; D01 18 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 18 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D15; D66; D71 18 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
13 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D15; D78; D83 24 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
14 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A16; C01; D01 24 Tổng ĐTB lớp 10,11 HK I lớp 12
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C04; D01 20 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C04; D01 20 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A09; C04; D01 20 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C04; D01 20 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
19 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C04; D01 20 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; C04; D01 20 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A09; C04; D01 20 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
22 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A09; C04; D01 20 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
23 7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 20 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C04; D01 20 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 20 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
26 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D15; D66; D71 20 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
27 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D15; D78; D83 24 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT
28 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A16; C01; D01 24 Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp XT

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   60  
2 7480201 Công nghệ thông tin   60  
3 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   60  
4 7340301 Kế toán   60  
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   60  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   60

4. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   50

B. Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2023

1. Xét điểm thi THPT





TT





Ngành đào tạo





Mã ngành

Điểm trúng tuyển (KV3)


Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Theo kết quả học bạ THPT

Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12

Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

1

 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

7520216

17.0

18.0

20.0

2

 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

17.0

18.0

20.0

3

 Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

16.0

18.0

20.0

4

 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

17.0

18.0

20.0

5

 Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

18.0

18.0

20.0

6

 Công nghệ thông tin

7480201

17.0

18.0

20.0

7

 Công nghệ dệt, may

7540204

16.0

18.0

20.0

8

 Công nghệ thực phẩm

7540101

16.0

18.0

20.0

9

 Quản trị kinh doanh

7340101

16.0

18.0

20.0

10

 Kế toán

7340301

16.0

18.0

20.0

11

 Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

18.0

18.0

20.0

12

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

16.0

18.0

20.0

2. Xét điểm học bạ 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
4 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
7 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
9 7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 13
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D15; D66; D71 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 14
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 15
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
19 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
21 7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D15; D66; D71 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

C. Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00;A09;C04;D01 17  
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A09;C04;D01 17  
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00;A09;C04;D01 16  
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A09;C04;D01 17  
5 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A09;C04;D01 16  
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A09;C04;D01 17  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A09;C04;D01 17  
8 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A09;C04;D01 16  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A09;C04;D01 16  
10 7340301 Kế toán A00;A09;C04;D01 16  
11 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00;A09;B00;D01 16  
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A09;B00;D01 16  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D05;D66;D71 17  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 16  
15 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00;C20;D01;D15 16  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 16

2. Xét điểm học bạ 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
5 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
8 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
10 7340301 Kế toán A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
11 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00;A09;B00;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A09;B00;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D05;D66;D71 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
15 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00;C20;D01;D15 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
23 7480201 Công nghệ thông tin A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
24 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
26 7340301 Kế toán A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
27 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00;A09;B00;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
28 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A09;B00;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D05;D66;D71 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
30 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
31 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00;C20;D01;D15 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 20 Xét tổng điểm TB 3

D. Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D15;D66;D71 18.5  
2 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A09;C04;D01 17  
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A09;C04;D01 17  
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A09;C04;D01 17  
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A09;C04;D01 17  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A09;C04;D01 17  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 16  
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A09;C04;D01 16  
9 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00;A09;C04;D01 16  
10 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A09;C04;D01 16  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A09;C04;D01 16  
12 7340301 Kế toán A00;A09;C04;D01 16  
13 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00;A09;B00;D01 16  
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A09;B00;D01 16  
15 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00;C20;D01;D15 16  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 16

2. Xét điểm học bạ 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
2 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
3 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
8 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A09;B00;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
10 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00;A09;B00;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
12 7340301 Kế toán A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
13 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00;C20;D01;D15 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D15;D66;D71 19 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
17 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
18 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
22 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
23 7480201 Công nghệ thông tin A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
24 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A09;B00;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
26 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00;A09;B00;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
27 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
28 7340301 Kế toán A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
29 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00;C20;D01;D15 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
31 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
32 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D15;D66;D71 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

E. Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A09; C01; D01 16  
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C01; D01 16  
3 7510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A00; A09; C01; D01 16  
4 7510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô A00; A09; C01; D01 16  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C01; D01 16  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D15, D66, D71 16  
7 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A09; C01; D01 15.5  
8 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C01; D01 15.5  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C01; D01 15.5  
10 7340301 Kế toán A00; A09; C01; D01 15.5  
11 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D01 15  
12 7310630 Việt Nam học( Hướng dẫn du lịch) C00; C20; D01; D15 15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15, D66 15

2. Xét điểm học bạ 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
3 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
5 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
6 7480201 Công nghệ thông tin   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
7 7540204 Công nghệ dệt, may   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
8 7540101 Công nghệ thực phẩm   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
9 7340101 Quản trị kinh doanh   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
10 7340301 Kế toán   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
11 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
19 7480201 Công nghệ thông tin   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
20 7540204 Công nghệ dệt, may   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
21 7540101 Công nghệ thực phẩm   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
22 7340101 Quản trị kinh doanh   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
23 7340301 Kế toán   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
24 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
25 7220201 Ngôn ngữ Anh   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
26 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển



Học phí

A. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2024 - 2025

Đang cập nhật.........

B. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2023 - 2024

Dựa theo mức tăng học phí của các năm trước. Học phí năm 2023 của trường Đại học Sao đỏ tăng 10% so với năm 2022 theo quy định. Tương ứng mỗi sinh viên theo học phải chi trả tầm 10.000.000 VNĐ đến 12.000.000 VNĐ cho một kỳ học.

C. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2022 - 2023

Mức học phí của trường Đại học Sao Đỏ thu theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký học trong từng học kỳ. Cụ thể:

Đối với khối ngành kinh doanh và quản lý, nhân văn: Mức thu 285.000 VNĐ/tín chỉ.

Khối ngành Công nghệ, kỹ thuật: 340.000 VNĐ/tín chỉ.

D. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2021 - 2022

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa theo từng năm Học phí thu theo tín chỉ: 

Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Nhân văn: 285.000 VNĐ/tín chỉ

Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 340.000 VNĐ/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Sao Đỏ năm 2024

Đại học Sao Đỏ (SDU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về trường Đại học Sao Đỏ:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2022 cao nhất 17 điểm

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2021 cao nhất 18.5 điểm

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Sao Đỏ năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá