Đại học Hải Dương (DKT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2024

3.1 K

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Dương

Video giới thiệu trường Đại học Hải Dương

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Hải Dương
  • Tên tiếng Anh: University of Hai Duong (UHD)
  • Mã trường: DKT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Sau đại học - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1 (Trụ sở chính): Khu Đô thị phía Nam, thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương)

+ Cơ sở 2: Khu 8, phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

  • SĐT: 0220.3710.919 - 0220.3866.258
  • Email: daihochaiduong@uhd.edu.vn
  • Website: http://uhd.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Hải Dương năm 2024 mới nhất

1. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

2. Đối tượng tuyển sinh

+ Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

+ Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Ngành đào tạo, tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh và ngưỡng đảm bảo chất lượng

Đại học Hải Dương (DKT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2024 (ảnh 1)

4. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

+ Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và đã đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển;

+ Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) đạt 15.0 điểm trở lên.

+ Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: Ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Cụ thể: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm thi năng khiếu, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

+ Thứ tự xét tuyển điểm từ cao xuống thấp đến khi đảm bảo chỉ tiêu tuyển sinh.

- Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT

+ Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) đạt 15.5 điểm trở lên.

+ Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng.

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Cụ thể: Xét kết quả học tập cả năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm thi năng khiếu, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

+ Thứ tự xét tuyển điểm từ cao xuống thấp đến khi đảm bảo chỉ tiêu tuyển sinh.

- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế xét tuyển thay thế môn tiếng Anh kết hợp điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm 02 môn trung bình cả năm lớp 12 (theo các tổ hợp xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên (nếu có)

+ Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS > 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 46 điểm hoặc TOEIC (4 kỹ năng L&R >=785, $ >=160 & W>=150);

Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải còn hạn sử dụng tính tới thời điểm xét tuyển.

- Thi năng khiếu

Ngành Giáo dục Thể chất: Nội dung thi năng khiếu gồm: Năng khiếu 1: Bật xa tại chỗ; Năng khiếu 2: Chạy 100m

5. Xét tuyển sớm

Nhà trường tổ chức, thực hiện việc xét tuyển sớm đối với phương thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng (PT1); Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT (PT3); Xét tuyển kết hợp (PT4), áp dụng đối với các ngành thuộc lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật, công nghệ, xã hội và nhân văn.

Học sinh nộp hồ sơ kết quả học tập cả năm lớp 12, ngay sau khi học chương trình giáo dục phổ thông, chưa cần kết quả thi tốt nghiệp. Căn cứ vào chỉ tiêu Nhà trường sẽ xét tuyển sớm và công bố trúng tuyển có điều kiện với thí sinh theo quy định.

Yêu cầu thí sinh phải đăng ký ngành học và nguyện vọng 1, lên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Tổ chức tuyển sinh

6.1. Xét tuyển thẳng: Thời gian; hồ sơ; hình thức nhận ĐKXT; các điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6.2. Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thời gian; hồ sơ; đăng ký xét tuyển trực tuyến theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6.3. Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT

Thí sinh đăng ký xét tuyển và nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến tại trang website http://tuyensinh.uhd.edu.vn. Thí sinh đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cổng dịch vụ công quốc gia.

- Thời gian tuyển sinh: Thực hiện liên tục nhiều đợt trong năm.

- Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng chính quy năm 2024

+ Học bạ THPT (Bản chứng thực).

+ Bằng tốt nghiệp THPT (Bản chứng thực) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024.

+ Giấy khai sinh (Bản chứng thực)

+ Căn cước công dân (Bản chứng thực)

+ Giấy tờ tru tiên (Bản chứng thực- nếu có).

6.4. Xét tuyển kết hợp: Hình thức nhận ĐKXT, Lịch tuyển sinh, Hồ sơ xét tuyển tương tự. Thí sinh bổ sung thêm 01 photo chứng thực: Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT, Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.

6.5 Thời gian thi năng khiếu: Có thông báo cụ thể riêng

7. Lệ phí xét tuyển và thi năng khiếu:

- Lê phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.

- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/thí sinh.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2024

Đại học Hải Dương (DKT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2024 (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2023

 1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D01 19  
2 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C03; D01; D14 19  
3 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 19  
4 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00 19  
5 7140201 Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) M00; M01; M03 19  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 19  
7 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; C03; D14 19  
8 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T02; T03 19  
9 5140202 Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng) M00; M01; M03 17  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15  
13 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 15  
14 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 15  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15  
16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 15  
18 7340115 Marketing A00; A01; D01 15  
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D01 19  
2 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C03; D01; D14 19  
3 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 19  
4 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00 19  
5 7140201 Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) M00; M01; M03 19  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 19  
7 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; C03; D14 19  
8 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T02; T03 19  
9 5140202 Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng) M00; M01; M03 17  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15.5  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15.5  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15.5  
13 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 15.5  
14 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 15.5  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15.5  
16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15.5  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 15.5  
18 7340115 Marketing A00; A01; D01 15.5  
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01 15.5

C. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2022

 1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;D01 14.5  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01 14.5  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 14.5  
4 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;D01 15  
5 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01 14.5  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01 14.5  
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 15  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01 14.5  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D10;A01 14.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;D01 15.5  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01 15.5  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 16.1  
4 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;D01 15.6  
5 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01 15.6  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01 16.1  
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 15.6  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01 15.6  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D10;A01 16.1

D. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;D01 15.5  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01 15.5  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 15  
4 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;D01;C00 15.5  
5 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01 15.5  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01 15.5  
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 16  
8 7310201 Chính trị học A01;D01;C00;C19 18  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;C00 15  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 16

E. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2020

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15.25  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15  
4 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 15.25  
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C00 16.5  
6 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 17  
7 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; B00 17.5  
8 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 15  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15  
10 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00 17  
11 7310201 Chính trị học A01; D01; C00; C19 17.5  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 17
 

Học phí

A. Học phí Đại học Hải Dương năm 2024 - 2025

Trường Đại học Hải Dương dự kiến mức thu học phí năm học 2024 - 2025 đối với các nhóm ngành dao động từ 1.410.000 VNĐ/tháng/sinh viên - 1.640.000 VNĐ/tháng/sinh viên. Riêng nhóm ngành sư phạm sẽ được miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí sinh hoạt theo quy định. 

B. Học phí Đại học Hải Dương năm 2023 - 2024

Trường Đại học Hải Dương dự kiến mức thu học phí năm học 2023 - 2024 đối với các nhóm ngành dao động từ 1.410.000 VNĐ/tháng/sinh viên - 1.640.000 VNĐ/tháng/sinh viên.

C. Học phí Đại học Hải Dương năm 2022 - 2023

Các ngành đào tạo

Học phí ( VNĐ/ tháng)

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông nghiệp

980.000

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; khách sạn, du lịch

1.170.000

D. Học phí Đại học Hải Dương năm 2021 - 2022

Tùy vào từng nhóm ngành mà mức học phí dự kiến của Trường Đại học Hải Dương có sự chênh lệch nhau. Cụ thể như sau: 

Nhóm ngành

Mức thu ( VNĐ/ Tháng/ Sinh viên)

2021 – 2022

QUẢNG CÁO

2022 – 2023

2023 – 2024

2024 – 2025

2025 – 2026

Khối ngành III (Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Quản trị văn phòng)

1.170.000

1.250.000

1.410.000

1.590.000

1.790.000

QUẢNG CÁO

Khối ngành V (Kỹ thuật điện; Công nghệ thông tin)

1.170.000

1.450.000

1.640.000

1.850.000

2.090.000

Khối ngành VII (Kinh tế; Chính trị học; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Ngôn ngữ Anh)

980.000

1.200.000

1.500.000

1.690.000

1.910.000

 E. Học phí Đại học Hải Dương năm 2020 - 2021

Đối với năm 2020 – 2021, đơn giá học phí tối đa của từng sinh viên trong một tháng và lộ trình tăng học phí đối với các ngành học của trường Đại học Hải Dương như sau:

Các ngành đào tạo

Học phí ( VNĐ/ tháng)

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông nghiệp

980.000

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; khách sạn, du lịch

1.170.000



Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Hải Dươngm 2024

Đại học Hải Dương (DKT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2024 (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Trường Đại học Hải Dương:

Phương án tuyển sinh trường Đại học Hải Dương năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2022 cao nhất 14.5 điểm

Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2021 cao nhất 18 điểm

Điểm chuẩn Đại học Hải Dương 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Hải Dương năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Hải Dương năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Hải Dương năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Đại học Hải Dương năm 2024 mới nhất 

Đánh giá

0

0 đánh giá