20 Bài tập Nhân với số có hai chữ số lớp 4 (Cánh diều) có lời giải

0.9 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập Toán lớp 4 Bài 32: Nhân với số có hai chữ số sách Cánh diều. Bài viết gồm 20 bài tập trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập Toán 4.

Bài tập Bài 32: Nhân với số có hai chữ số

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

20 Bài tập Nhân với số có hai chữ số lớp 4 (Cánh diều) có lời giải (ảnh 1)

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Cho phép tính:

×281616828448

Trong phép tính trên, tích riêng thứ nhất là

Đáp án
Đáp án đúng là 168
Lời giải:

Tích riêng thứ nhất là tích của thừa số thứ nhất và chữ số hàng đơn vị của thừa số thứ hai.

Vậy trong phép tính đã cho, tích riêng thứ nhất là 168.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 168.

Câu 2 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Cho phép tính:

×351414035175

Phép tính trên đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đáp án đúng là Sai
Lời giải:

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

                     ×351414035490

Vậy phép tính đã cho là sai.

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

20 Bài tập Nhân với số có hai chữ số lớp 4 (Cánh diều) có lời giải (ảnh 2)

Điền số thích hợp vào ô trống:

54×23=

Đáp án
Đáp án đúng là 1242
Lời giải:

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

                    ×54231621081242

Vậy 54×23=1242  .

Đáp án đúng điền vào ô trống là 1242

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép tính 187×38 là:

A. 7126

B. 7116

C. 7106

D. 7006

Đáp án
Đáp án đúng là C
Lời giải:

Đặt tính và thực hiện tính ta có:

                 ×1873814965617106

Vậy 187×38=7106

Câu 5 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

20 Bài tập Nhân với số có hai chữ số lớp 4 (Cánh diều) có lời giải (ảnh 3)

1294×27=34938. Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đáp án đúng là Đúng
Lời giải:

Đặt tính và thực hiện tính ta có:

               ×1294279058258834938

1294×27=34938.

Mà 34938=34938

Vậy phép tính đã cho là đúng.

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 473×a với a=34 là

Đáp án
Đáp án đúng là 16082
Lời giải:

Thay a=34 vào biểu thức 473×a ta được 473×34

Đặt tính rồi tính ta có:

         ×473341892141916082

Vậy: 473×34=16082.

Hay số cần điền là 16082.

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Giá trị của biểu thức 4561929437×42 là:

A. 59838

B. 59858

C. 63058

D. 187637710

Đáp án
Đáp án đúng là A
Lời giải:
4561929437×42=456192396354=59838
Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

20 Bài tập Nhân với số có hai chữ số lớp 4 (Cánh diều) có lời giải (ảnh 4)

Tìm x biết:  x:53=2552+4079.

A. x=139335

B. x=218739

C. x=351443

D. x=385358

Đáp án
Đáp án đúng là C
Lời giải:
x:53=2552+4079x:53=6631x=6631×53x=351443
Câu 9 : Con hãy kéo miếng ghép màu xanh với miếng ghép màu nâu tương ứng để tạo thành đáp án đúng

Ghép nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:

142×12

26154+14156

18911478×23

2645×355856×13

4107224625

695×58

24×71

273×(1258×12)

Đáp án
20 Bài tập Nhân với số có hai chữ số lớp 4 (Cánh diều) có lời giải (ảnh 7)
Lời giải:

+) 142×12=1704;

+) 4107224625=16447;

+) 26154+14156=40310;

+) 695×58=40310;

+) 18911478×23=1891110994=7917;

+) 24×71=1704;

+) 2645×355856×13=9257576128=16447;

+) 273×(1258×12)=273×(12596)=273×29=7917

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

20 Bài tập Nhân với số có hai chữ số lớp 4 (Cánh diều) có lời giải (ảnh 5)

135689(51452417)×29...1387×43+155×18

Dấu thích hợp điền vào ô trống là:

A. =

B. <

C. >

Đáp án
Đáp án đúng là B
Lời giải:

Ta có:

+) 135689(51452417)×29

=1356892728×29

=13568979112

=62431

+) 1387×43+155×18

=59641+2790

=56577

Mà 56577<62431

Do đó 135689(51452417)×29<1387×43+155×18.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là <.

Câu 11 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một đội đồng diễn thể dục xếp thành 36 hàng, mỗi hàng có 48 người. 

Vậy đội đó có tất cả  người.

Đáp án
Đáp án đúng là 1728
Lời giải:

Đội đó có tất cả số người là:

            48×36=1728 (người)

                                  Đáp số: 1728 người.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1728.

Câu 12 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

20 Bài tập Nhân với số có hai chữ số lớp 4 (Cánh diều) có lời giải (ảnh 6)

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình chữ nhật có chu vi là 162cm, chiều rộng là 34cm

Vậy diện tích hình chữ nhật đó là cm2

Đáp án
Đáp án đúng là 1598
Lời giải:

Nửa chu vi hình chữ nhật đó là:

            162:2=81(cm)

Chiều dài hình chữ nhật đó là:

            8134=47(cm)

Diện tích hình chữ nhật đó là:

            47×34=1598(cm2)

                                   Đáp số: 1598cm2.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1598.

Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Trang trại nhà Bình có 28 chuồng, trung bình mỗi chuồng có 45 con gà. Biết nhà Bình bán đi 14 số gà đó. Hỏi sau khi bán, trang trại nhà Bình còn bao nhiêu con gà?

A. 315  con gà

B. 630 con gà

C. 945 con gà

D. 1260 con gà

Đáp án
Đáp án đúng là C
Lời giải:

Trang trại nhà Bình có số con gà là:

               45×28=1260 (con)

Trang trại nhà Bình đã bán số con gà là:

               1260:4=315 (con)

Sau khi bán, trang trại nhà Bình còn lại số con gà là:

             1260315=945 (con)

                                 Đáp số: 945 con gà

Câu 14 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hai số tự nhiên biết rằng trung bình cộng của hai số đó là 122 và số lớn hơn số bé 48 đơn vị.

Vậy tích của hai số đó là

Đáp án
Đáp án đúng là 14308
Lời giải:

Tổng của hai số tự nhiên đó là:

            122×2=244

Ta có sơ đồ:

20 Bài tập Nhân với số có hai chữ số lớp 4 (Cánh diều) có lời giải (ảnh 8)

Số lớn là:

        (244+48):2=146

Số bé là:

        14648=98

Tích của hai số tự nhiên đó là:

        146×98=14308

                                Đáp số: 14308.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 14308.

Xem thêm tài liệu Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài tập Bài 31: Nhân với số có một chữ số

Bài tập Bài 32: Nhân với số có hai chữ số

Bài tập Bài 33: Luyện tập

Bài tập Bài 34: Các tính chất của phép nhân

Bài tập Bài 35: Luyện tập

Bài tập Bài 36: Nhân với 10, 100, 1 000,…

 

Đánh giá

0

0 đánh giá