Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập Toán lớp 4 Bài 19: Tìm số trung bình cộng sách Chân trời sáng tạo. Bài viết gồm 20 bài tập trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập Toán 4.
Bài tập Bài 19: Tìm số trung bình cộng
Muốn tìm trung bình cộng của các số ta lấy:
A. Tổng của các số đó cộng với số các số hạng.
B. Tổng của các số đó trừ đi số các số hạng.
C. Tổng của các số đó nhân với số các số hạng.
D. Tổng của các số đó chia cho số các số hạng.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Trung bình cộng của các số là:
Trung bình cộng của các số là:
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là
Trung bình cộng của các số là:
A.
B.
C.
D.
Trung bình cộng của các số là:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bốn bao gạo có số cân nặng lần lượt là . Vậy trung bình mỗi bao gạo cân nặng kg.
Trung bình mỗi bao gạo cân nặng số ki-lô-gam là:
Đáp số: .
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là .
Trung bình cộng của số lớn nhất có chữ số và số lẻ nhỏ nhất có chữ số là:
A. 1 002
B. 1 001
C. 1 000
D. 999
Số lớn nhất có 3 chữ số là 999
Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là 1 001
Trung bình cộng của số chẵn lớn nhất 3 chữ số và số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
(999 + 1 001) : 2 = 1 000
Điền số thích hợp vào ô trống:
Ba xe tải màu trắng chở được số gạo lần lượt là tấn, tấn, tấn. Hai xe tải màu vàng, mỗi xe chở được tấn gạo.Vậy trung bình mỗi xe tải chở được tấn gạo.
Ba xe tải màu trắng chở được số tấn gạo là:
(tấn)
Hai xe tải màu vàng chở được số tấn gạo là:
(tấn)
Năm xe tải chở được số tấn gạo là:
(tấn)
Có tất cả số xe chở gạo là:
(xe)
Trung bình mỗi xe tải chở được số tấn gạo là:
(tấn)
Đáp số: tấn.
Một đội công nhân tham gia trồng cây gồm tổ. Tổ một có người, mỗi người trồng được cây. Tổ hai trồng được cây, tổ ba trồng được nhiều hơn tổ hai cây. Hỏi trung bình mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây?
A. cây
B. cây
C. cây
D. cây
Tổ một trồng được số cây là:
(cây)
Tổ ba trồng được số cây là:
(cây)
Cả ba tổ trồng được số cây là:
(cây)
Trung bình mỗi tổ trồng được số cây là:
(cây)
Đáp số: cây.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết trung bình cộng của số bằng . Tổng của số đó là
Tổng của số đó là:
Vây đáp án đúng điền vào ô trống là .
Trung bình cộng của số bằng , biết một trong hai số bằng . Vậy số còn lại là:
A.
B.
C.
D.
Tổng hai số đó là:
Số còn lại là:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số trung bình cộng của dãy số là
Cách 1:
Trung bình cộng của dãy số đã cho là:
Cách 2:
Trung bình cộng của dãy số đã cho là:
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là
Trung bình cộng của dãy số lẻ từ 11 đến 2 017 là
A. 999
B. 1 014
C. 1 025
D. 1 002
Dãy dãy số lẻ từ 11 đến 2 017 là dãy số cách đều, hai số liền nhau hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị.
Trung bình cộng của dãy số lẻ từ 11 đến 2 017 là:
(11 + 2 017) : 2 = 1 014
Điền số thích hợp vào ô trống:
Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là . Vậy số viết theo thứ tự từ bé đến lớn lần lượt là:
Ta có trung bình cộng của một dãy số tự nhiên cách đều có lẻ số (có số, số, số, … ) là số ở chính giữa dãy số đó.
Theo đề bài, trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là nên dãy số cần tìm có số ở chính giữa hay số thứ ba trong dãy số là .
Mà các số trong dãy số là số lẻ nên khoảng cách giữa số liên tiếp là đơn vị.
Số thứ hai trong dãy số là:
Số thứ nhất trong dãy số là:
Số thứ tư trong dãy số là:
Số thứ năm trong dãy số là:
Vậy đáp án đúng cần điền từ trái sang phải, từ trên xuống dưới lần lượt là là:
Năm nay tuổi trung bình của học sinh của một lớp là tuổi. Nếu tính cả thầy giáo chủ nhiệm thì tuổi trung bình của thầy giáo và học sinh là tuổi. Tìm tuổi của thầy giáo chủ nhiệm sau năm nữa.
A. tuổi
B. tuổi
C. tuổi
D. tuổi
Tổng số tuổi của 32 bạn học sinh là:
(tuổi)
Số người trong lớp nếu tính cả thầy giáo chủ nhiệm là:
(người)
Tổng số tuổi của 32 học sinh và thầy giáo là:
(tuổi)
Số tuổi của thầy giáo hiện nay là:
(tuổi)
Số tuổi của thầy giáo chủ nhiệm sau năm nữa là:
(tuổi)
Đáp số: tuổi.
Xem thêm tài liệu Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài tập Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện
Bài tập Bài 19: Tìm số trung bình cộng
Bài tập Bài 20: Đề-xi-mét vuông
Bài tập Bài 22: Em làm được những gì?
Bài tập Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp