Các Ngành đào tạo trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các Ngành đào tạo trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất
A. Các Ngành đào tạo trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
PT405 |
Ngữ văn, Năng khiếu 2, |
Toán, |
Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1 |
|
PT406 |
|||||||
PT301 |
|||||||
PT500 |
|||||||
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
PT100 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
|
PT200 |
|||||||
PT301 |
|||||||
PT402 |
|||||||
7140204 |
Giáo dục Công dân |
PT100 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
|
PT200 |
|||||||
PT301 |
|||||||
PT402 |
|||||||
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
PT405 |
Ngữ văn, Năng khiếu 5, |
Toán, |
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 |
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4 |
|
PT406 |
|||||||
PT301 |
|||||||
PT500 |
|||||||
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
PT100 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
|
|
|||||||
PT200 |
|||||||
PT301 |
|||||||
PT402 |
|||||||
7140209 |
Sư phạm Toán học |
PT100 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, GDCD, Tiếng Anh |
|
PT200 |
|||||||
PT301 |
|||||||
PT402 |
|||||||
7140210 |
Sư phạm Tin học |
PT100 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
PT200 |
|||||||
PT301 |
|||||||
PT402 |
|||||||
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
PT100 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
|
PT200 |
|||||||
PT301 |
|||||||
PT402 |
|||||||
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
PT100 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
Toán, Hóa học, Địa lí (A06) |
|
PT200 |
|||||||
PT301 |
|||||||
PT402 |
|||||||
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
PT100 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Toán, Vật lý, Sinh học |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
|
PT200 |
|||||||
PT301 |
|||||||
PT402 |
|||||||
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
PT100 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) |
|
PT200 |
|||||||
PT301 |
|||||||
PT402 |
|||||||
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
PT100 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03) |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
|
PT200 |
|||||||
PT301 |
|||||||
PT402 |
|||||||
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
PT100 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
|
PT200 |
|||||||
PT301 |
|||||||
PT402 |
|||||||
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên (dự kiến) |
PT100 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Vật lí, Sinh học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
PT200 |
|||||||
PT301 |
|||||||
PT402 |
|||||||
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
PT100 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
Ngữ văn, Địa lý, GDCD |
Toán, Lịch sử, Địa lý |
|
PT200 |
|||||||
PT301 |
|||||||
PT402 |
|||||||
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
PT100 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
|
PT200 |
|||||||
PT301 |
|||||||
PT402 |
|||||||
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
PT100 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
|
PT200 |
|||||||
PT301 |
|||||||
PT402 |
|||||||
7310630 |
Việt Nam học |
PT100 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, GDCD |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
|
PT200 |
|||||||
PT301 |
|||||||
PT402 |
|||||||
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
PT100 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Toán, Vật lý, Sinh học |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
|
PT200 |
|||||||
PT301 |
|||||||
PT402 |
|||||||
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
PT100 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
PT200 |
|||||||
PT301 |
|||||||
PT402 |
|||||||
21 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục (dự kiến) |
PT100 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ |
Ngữ |
Toán, |
PT200 |
|||||||
PT301 |
|||||||
PT402 |
|||||||
22 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (dự kiến) |
PT405 |
Ngữ văn, Năng khiếu 5, |
Toán, |
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 |
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4 |
PT406 |
|||||||
PT301 |
|||||||
PT500 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
---|---|---|---|
I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm | |||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 23.75 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 26.03 |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 26.68 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 21 |
5 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 25.57 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 26.28 |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 22.7 |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 25.5 |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 25.29 |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 24.49 |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 27.47 |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 28.58 |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 26.25 |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 27.43 |
II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm | |||
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25.02 |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.63 |
17 | 7310630 | Việt Nam học | 16.4 |
18 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 15 |
19 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01; A01; A00; C04 | 29.28 | |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | D01; C00; D66; C19 | 28.07 | |
3 | 7140208 | Giáo dục QP - An ninh | D01; C00; D66; C19 | 27.88 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D84 | 29.67 | |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; D01; A01; C01 | 27.1 | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; D01 | 29.05 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; D07; B00 | 29.28 | |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B02; B03; B08 | 28.46 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; C14; D15 | 29.1 | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D14 | 28.7 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D11; D12 | 28.92 | |
12 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - ĐL | C00; C20; C19; A07 | 27.85 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D11; D12 | 28.32 | |
14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D11 | 27.57 | |
15 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; C14; D15 | 25.94 | |
16 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B08; A02; B03 | 23.33 | |
17 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D01 | 26.42 | |
18 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M05; M09; M11 | 24.2 | Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu |
19 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T04; T05 | 23.55 | Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu |
3. Xét ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 22.5 | ||
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 17.3 | ||
3 | 7140208 | Giáo dục QP - An ninh | 19.4 | ||
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 24.75 | ||
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 19.4 | ||
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 22.45 | ||
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 21.85 | ||
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 19.7 | ||
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 26.64 | ||
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 26.71 | ||
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 22.8 | ||
12 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - ĐL | 18.55 | ||
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20.1 | ||
14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.25 | ||
15 | 7310630 | Việt Nam học | 15 | ||
16 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 17.05 |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Sư phạm Hà Nội 2:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 cao nhất 32.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021 cao nhất 32.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất