Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 - 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 - 2023 mới nhất
A. Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 - 2023 mới nhất
Dựa vào mức tăng trưởng học phí của những năm trở lại đây. Có thế thấy đơn gái học phí của các ngành thuộc hệ thống đào tạo sư phạm đã được nhà nước miễn hoàn toàn học phí. Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm năm 2022, học phí của những ngành ngày vẫn giữ nguyên vì tình hình kinh tế đang lũng đoạn trước dịch bệnh.
B. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A01;A02;B08;D90 | 32.5 | |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;D84 | 30.5 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;C14;D15 | 30.5 | |
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;A01;D11;D12 | 32 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;C01;A04 | 25.5 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;D07;B00;A06 | 25.5 | |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08;B02;B03 | 25.5 | |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;D01;A01;C01 | 25.5 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C03;D14;C19 | 25.5 | |
10 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01;A01;A00;C04 | 32.5 | |
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M09;M11;M05 | 25.5 | |
12 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01;T02;T00;T05 | 24 | |
13 | 7140204 | Giáo dục Công dân | D01;C00;D66;C19 | 25.5 | |
14 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | D01;C00;D66;C19 | 25.5 | |
15 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;C14;D15 | 20 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D11;D12 | 20 | |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04;D01;DD2;D11 | 24 | |
18 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;D01;A01;C01 | 20 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M05;M09;M11 | 34.27 | Thang điểm 40 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01;A01;A00;C04 | 39.25 | Thang điểm 40 |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | D01;C00;D66;C19 | 36.5 | Thang điểm 40 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T01;T04;T05 | 31.38 | Thang điểm 40 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;D84 | 39.85 | Thang điểm 40 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;D01;A01;C01 | 33.25 | Thang điểm 40 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;C01;D01 | 39.25 | Thang điểm 40 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00;D07;B00 | 39.8 | Thang điểm 40 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B02;B03;B08 | 39.75 | Thang điểm 40 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;C14;D15 | 39.15 | Thang điểm 40 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C03;C19;D14 | 39.75 | Thang điểm 40 |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;A01;D11;D12 | 39.6 | Thang điểm 40 |
13 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;D01;A01;C01 | 31.45 | Thang điểm 40 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D01;D11;D12 | 38.2 | Thang điểm 40 |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;D14;D11 | 37.54 | Thang điểm 40 |
16 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;C14;D15 | 29.25 | Thang điểm 40 |
3. Xét ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 21 | Thang điểm 30 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 7.5 | Thang điểm 10 | |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 5.32 | Thang điểm 10 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 20 | Thang điểm 30 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 7.78 | Thang điểm 10 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 5.08 | Thang điểm 10 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 7.5 | Thang điểm 10 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 7.42 | Thang điểm 10 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 6.52 | Thang điểm 10 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 6.42 | Thang điểm 10 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 6.03 | Thang điểm 10 | |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 7.3 | Thang điểm 10 | |
13 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 5.85 | Thang điểm 10 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 6.28 | Thang điểm 10 | |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7.12 | Thang điểm 10 | |
16 | 7310630 | Việt Nam học | 6.58 | Thang điểm 10 |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Sư phạm Hà Nội 2:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 cao nhất 32.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021 cao nhất 32.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất