Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 - 2025 mới nhất

179

Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 - 2025 mới nhất

Đang cập nhật......

B. Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 - 2024 

Đối với sinh viên theo học các ngành đào tạo thuộc hệ thống đào tạo sư phạm sẽ được miễn phí hoàn toàn học phí

Dự kiến học phí Sinh viên ngoài sư phạm trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 – 2024 sẽ tăng 10% theo quy định của Nhà nước. Mức tăng tương đương 10.780.000 VNĐ – 12.870.000 VNĐ cho một năm học.

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 

1. Xét điểm thi THPT

TT

Mã ngành

Ngành tuyển sinh

Điểm trúng tuyển
(thang điểm 30)

I. Các ngành đào tạo cử nhân sư phạm

  1.  

7140201

Giáo dục Mầm non

25,73

  1.  

7140202

Giáo dục Tiểu học

27,39

  1.  

7140204

Giáo dục Công dân

27,94

  1.  

7140206

Giáo dục Thể chất

20,00

  1.  

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

27,63

  1.  

7140209

Sư phạm Toán học

26,83

  1.  

7140210

Sư phạm Tin học

24,85

  1.  

7140211

Sư phạm Vật lý

26,81

  1.  

7140212

Sư phạm Hóa học

26,54

  1.  

7140213

Sư phạm Sinh học

26,33

  1.  

7140217

Sư phạm Ngữ văn

28,83

  1.  

7140218

Sư phạm Lịch sử

28,83

  1.  

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

27,20

  1.  

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

25,57

  1.  

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

28,42

II. Các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm

 

  1.  

7220201

Ngôn ngữ Anh

25,94

  1.  

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26,14

  1.  

7310403

Tâm lý học giáo dục

26,68

  1.  

7310630

Việt Nam học

25,07

  1.  

7420201

Công nghệ sinh học

15,35

  1.  

7440122

Khoa học vật liệu

18,85

  1.  

7480201

Công nghệ thông tin

21,60

  1.  

7810301

Quản lý thể dục thể thao

18,00

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; A01; A00; C04 29.44  
2 7140204 Giáo dục Công dân D01; C00; D66; C19 28.74  
3 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh D01; C00; D66; C19 29.35  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D84 29.63  
5 7140210 Sư phạm Tin học A00; D01; A01; C01 27.8  
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; D11 29.39  
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00; A06 29.55  
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03; A02 29.21  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C14; D15 29.8  
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D14 29.44  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D11; D12 29.58  
12 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A16; A00; A02; B00 28.79  
13 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C20; C19; A07 28.95  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D11; D12 28.94  
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D11 28.69  
16 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C19; D01; B00 28.1  
17 7310630 Việt Nam học C00; D01; C14; D15 27.15  
18 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B08; A02; B03 27.78  
19 7440122 Khoa học vật liệu A00; A01; C01; D11 19.7  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; C01 27.39

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   22  
2 7140204 Giáo dục Công dân   23.09  
3 7140209 Sư phạm Toán học   22.65  
4 7140210 Sư phạm Tin học   19.65  
5 7140211 Sư phạm Vật lý   26.2  
6 7140213 Sư phạm Sinh học   22.85  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn   22.5  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử   23.93  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   23.52  
10 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên   21.75  
11 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý   21.85  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   22.5  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   22.4  
14 7310630 Việt Nam học   19  
15 7420201 Công nghệ Sinh học   20.5  
16 7440122 Khoa học vật liệu   19.23  
17 7480201 Công nghệ thông tin   19.95

4. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   22  
2 7140204 Giáo dục Công dân   23.09  
3 7140209 Sư phạm Toán học   22.65  
4 7140210 Sư phạm Tin học   19.65  
5 7140211 Sư phạm Vật lý   26.2  
6 7140213 Sư phạm Sinh học   22.85  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn   22.5  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử   23.93  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   23.52  
10 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên   21.75  
11 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý   21.85  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   22.5  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   22.4  
14 7310630 Việt Nam học   19  
15 7420201 Công nghệ Sinh học   20.5  
16 7440122 Khoa học vật liệu   19.23  
17 7480201 Công nghệ thông tin   19.95

5. Xét điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   22  
2 7140204 Giáo dục Công dân   23.09  
3 7140209 Sư phạm Toán học   22.65  
4 7140210 Sư phạm Tin học   19.65  
5 7140211 Sư phạm Vật lý   26.2  
6 7140213 Sư phạm Sinh học   22.85  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn   22.5  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử   23.93  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   23.52  
10 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên   21.75  
11 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý   21.85  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   22.5  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   22.4  
14 7310630 Việt Nam học   19  
15 7420201 Công nghệ Sinh học   20.5  
16 7440122 Khoa học vật liệu   19.23  
17 7480201 Công nghệ thông tin   19.95

6. Xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   20 ĐGNL QGHN + năng khiếu
2 7140206 Giáo dục Thể chất   27.85 ĐGNL QGHN + năng khiếu
3 7140201 Giáo dục Mầm non   20 ĐGNL QG HCM + năng khiếu
4 7140206 Giáo dục Thể chất   27.85 ĐGNL QG HCM + năng khiếu
5 7140201 Giáo dục Mầm non   20 ĐGNL SPHN + năng khiếu
6 7140206 Giáo dục Thể chất   27.85 ĐGNL SPHN + năng khiếu
7 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09; M26; M05 25.71 Học bạ THPT + năng khiếu
8 7140206 Giáo dục Thể chất T01; T02; T00; T05 25.12 Học bạ THPT + năng khiếu
9 7810301 Quản lý thể dục thể thao T01; T02; T00; T05 21.1 Học bạ THPT + năng khiếu
Đánh giá

0

0 đánh giá