Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.7 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội 2

- Tên tiếng Anh: Hanoi Pedagogical University No 2 

- Mã trường: SP2

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học

- Địa chỉ:  Số 32 đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, TP. Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

- SĐT: 0211.3863.416

- Email:  dhsphn2@hpu2.edu.vn

- Website: http://www.hpu2.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DHSPHN2

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất
Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo phương thức tuyển sinh đại học hình thức chính quy năm 2024 như sau:

1. Phương thức tuyển sinh:

- PT301:

+ PT301-1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8);

+ PT301-2: Dự bị đại học;

- PT100: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

- PT405: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Quản lý thể dục thể thao);

- PT200: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT;

- PT406: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và  Quản lý thể dục thể thao);

- PT402: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh và Trường ĐHSP Hà Nội;

- PT500: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh và Trường ĐHSP Hà Nội kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Quản lý thể dục thể thao).

2. Tổ hợp môn xét tuyển:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

 

7140201

Giáo dục Mầm non

PT405

Ngữ văn, Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
(M01)

Toán,
Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
(M09)

Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1
(M26)

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1
(M05)

PT406

PT301

PT500

 

7140202

Giáo dục Tiểu học

PT100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)

Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)

Ngữ văn, Toán, Địa lí
(C04)

PT200

PT301

PT402

 

7140204

Giáo dục Công dân

PT100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
(D66)

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
(C19)

PT200

PT301

PT402

 

7140206

Giáo dục Thể chất

PT405

Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T01)

Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T02)

Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
(T00)

Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4
(T05)

PT406

PT301

PT500

 

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

PT100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
(D66)

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
(C19)

 

PT200

PT301

PT402

 

7140209

Sư phạm Toán học

PT100

Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)

Toán, GDCD, Tiếng Anh
(D84)

PT200

PT301

PT402

 

7140210

Sư phạm Tin học

PT100

Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)

Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)

PT200

PT301

PT402

 

7140211

Sư phạm Vật lý

PT100

Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)

Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)

PT200

PT301

PT402

 

7140212

Sư phạm Hóa học

PT100

Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Toán, Hóa học, Địa lí (A06)

PT200

PT301

PT402

 

7140213

Sư phạm Sinh học

PT100

Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)

Toán, Sinh học, Tiếng Anh
(B08)

Toán, Vật lý, Sinh học
(A02)

Toán, Sinh học, Ngữ văn
(B03)

PT200

PT301

PT402

 

7140217

Sư phạm Ngữ văn

PT100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)

PT200

PT301

PT402

 

7140218

Sư phạm Lịch sử

PT100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

PT200

PT301

PT402

 

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

PT100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
(D12)

PT200

PT301

PT402

 

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên (dự kiến)

PT100

Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
(A16)

Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)

Toán, Vật lí, Sinh học
(A02)

Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)

PT200

PT301

PT402

 

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

PT100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
(C00)

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
(C19)

Ngữ văn, Địa lý, GDCD
(C20)

Toán, Lịch sử, Địa lý
(A07)

PT200

PT301

PT402

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

PT100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
(D12)

PT200

PT301

PT402

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

PT100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
(D04)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)


Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(D14)

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)

PT200

PT301

PT402

 

7310630

Việt Nam học

PT100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)

Ngữ văn, Toán, GDCD
(C14)

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(D15)

PT200

PT301

PT402

 

7420201

Công nghệ Sinh học

PT100

Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)

Toán, Sinh học, Tiếng Anh
(B08)

Toán, Vật lý, Sinh học
(A02)

Toán, Sinh học, Ngữ văn
(B03)

PT200

PT301

PT402

 

7480201

Công nghệ Thông tin

PT100

Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)

Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)

PT200

PT301

PT402

21

7310403

Tâm lý học giáo dục (dự kiến)

PT100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)

Ngữ
văn,
Lịch sử,
GDCD
(C19)

Ngữ
văn,
Toán,
Tiếng
Anh
(D01)

Toán,
Hóa học,
Sinh học
(B00)

PT200

PT301

PT402

22

7810301

Quản lý thể dục thể thao (dự kiến)

PT405

Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T01)

Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T02)

Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
(T00)

Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4
(T05)

PT406

PT301

PT500

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

TT

Mã ngành

Ngành tuyển sinh

Điểm trúng tuyển
(thang điểm 30)

I. Các ngành đào tạo cử nhân sư phạm

  1.  

7140201

Giáo dục Mầm non

25,73

  1.  

7140202

Giáo dục Tiểu học

27,39

  1.  

7140204

Giáo dục Công dân

27,94

  1.  

7140206

Giáo dục Thể chất

20,00

  1.  

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

27,63

  1.  

7140209

Sư phạm Toán học

26,83

  1.  

7140210

Sư phạm Tin học

24,85

  1.  

7140211

Sư phạm Vật lý

26,81

  1.  

7140212

Sư phạm Hóa học

26,54

  1.  

7140213

Sư phạm Sinh học

26,33

  1.  

7140217

Sư phạm Ngữ văn

28,83

  1.  

7140218

Sư phạm Lịch sử

28,83

  1.  

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

27,20

  1.  

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

25,57

  1.  

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

28,42

II. Các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm

 

  1.  

7220201

Ngôn ngữ Anh

25,94

  1.  

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26,14

  1.  

7310403

Tâm lý học giáo dục

26,68

  1.  

7310630

Việt Nam học

25,07

  1.  

7420201

Công nghệ sinh học

15,35

  1.  

7440122

Khoa học vật liệu

18,85

  1.  

7480201

Công nghệ thông tin

21,60

  1.  

7810301

Quản lý thể dục thể thao

18,00

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; A01; A00; C04 29.44  
2 7140204 Giáo dục Công dân D01; C00; D66; C19 28.74  
3 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh D01; C00; D66; C19 29.35  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D84 29.63  
5 7140210 Sư phạm Tin học A00; D01; A01; C01 27.8  
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; D11 29.39  
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00; A06 29.55  
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03; A02 29.21  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C14; D15 29.8  
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D14 29.44  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D11; D12 29.58  
12 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A16; A00; A02; B00 28.79  
13 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C20; C19; A07 28.95  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D11; D12 28.94  
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D11 28.69  
16 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C19; D01; B00 28.1  
17 7310630 Việt Nam học C00; D01; C14; D15 27.15  
18 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B08; A02; B03 27.78  
19 7440122 Khoa học vật liệu A00; A01; C01; D11 19.7  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; C01 27.39

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   22  
2 7140204 Giáo dục Công dân   23.09  
3 7140209 Sư phạm Toán học   22.65  
4 7140210 Sư phạm Tin học   19.65  
5 7140211 Sư phạm Vật lý   26.2  
6 7140213 Sư phạm Sinh học   22.85  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn   22.5  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử   23.93  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   23.52  
10 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên   21.75  
11 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý   21.85  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   22.5  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   22.4  
14 7310630 Việt Nam học   19  
15 7420201 Công nghệ Sinh học   20.5  
16 7440122 Khoa học vật liệu   19.23  
17 7480201 Công nghệ thông tin   19.95

4. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   22  
2 7140204 Giáo dục Công dân   23.09  
3 7140209 Sư phạm Toán học   22.65  
4 7140210 Sư phạm Tin học   19.65  
5 7140211 Sư phạm Vật lý   26.2  
6 7140213 Sư phạm Sinh học   22.85  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn   22.5  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử   23.93  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   23.52  
10 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên   21.75  
11 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý   21.85  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   22.5  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   22.4  
14 7310630 Việt Nam học   19  
15 7420201 Công nghệ Sinh học   20.5  
16 7440122 Khoa học vật liệu   19.23  
17 7480201 Công nghệ thông tin   19.95

5. Xét điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   22  
2 7140204 Giáo dục Công dân   23.09  
3 7140209 Sư phạm Toán học   22.65  
4 7140210 Sư phạm Tin học   19.65  
5 7140211 Sư phạm Vật lý   26.2  
6 7140213 Sư phạm Sinh học   22.85  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn   22.5  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử   23.93  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   23.52  
10 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên   21.75  
11 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý   21.85  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   22.5  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   22.4  
14 7310630 Việt Nam học   19  
15 7420201 Công nghệ Sinh học   20.5  
16 7440122 Khoa học vật liệu   19.23  
17 7480201 Công nghệ thông tin   19.95

6. Xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   20 ĐGNL QGHN + năng khiếu
2 7140206 Giáo dục Thể chất   27.85 ĐGNL QGHN + năng khiếu
3 7140201 Giáo dục Mầm non   20 ĐGNL QG HCM + năng khiếu
4 7140206 Giáo dục Thể chất   27.85 ĐGNL QG HCM + năng khiếu
5 7140201 Giáo dục Mầm non   20 ĐGNL SPHN + năng khiếu
6 7140206 Giáo dục Thể chất   27.85 ĐGNL SPHN + năng khiếu
7 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09; M26; M05 25.71 Học bạ THPT + năng khiếu
8 7140206 Giáo dục Thể chất T01; T02; T00; T05 25.12 Học bạ THPT + năng khiếu
9 7810301 Quản lý thể dục thể thao T01; T02; T00; T05 21.1 Học bạ THPT + năng khiếu

B. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

TT Mã ngành đào tạo Tên ngành đào tạo Điểm trúng tuyển
(thang điểm 30)
I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm
1 7140201 Giáo dục Mầm non 23.75
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 26.03
3 7140204 Giáo dục Công dân 26.68
4 7140206 Giáo dục Thể chất 21
5 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 25.57
6 7140209 Sư phạm Toán học 26.28
7 7140210 Sư phạm Tin học 22.7
8 7140211 Sư phạm Vật lý 25.5
9 7140212 Sư phạm Hóa học 25.29
10 7140213 Sư phạm Sinh học 24.49
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 27.47
12 7140218 Sư phạm Lịch sử 28.58
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 26.25
14 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 27.43
II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh 25.02
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.63
17 7310630 Việt Nam học 16.4
18 7420201 Công nghệ Sinh học 15
19 7480201 Công nghệ Thông tin 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; A01; A00; C04 29.28  
2 7140204 Giáo dục Công dân D01; C00; D66; C19 28.07  
3 7140208 Giáo dục QP - An ninh D01; C00; D66; C19 27.88  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D84 29.67  
5 7140210 Sư phạm Tin học A00; D01; A01; C01 27.1  
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; D01 29.05  
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 29.28  
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B02; B03; B08 28.46  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C14; D15 29.1  
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D14 28.7  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D11; D12 28.92  
12 7140249 Sư phạm Lịch sử - ĐL C00; C20; C19; A07 27.85  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D11; D12 28.32  
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D11 27.57  
15 7310630 Việt Nam học C00; D01; C14; D15 25.94  
16 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B08; A02; B03 23.33  
17 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D01 26.42  
18 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M05; M09; M11 24.2 Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu
19 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T04; T05 23.55 Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu

3. Xét ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   22.5  
2 7140204 Giáo dục Công dân   17.3  
3 7140208 Giáo dục QP - An ninh   19.4  
4 7140209 Sư phạm Toán học   24.75  
5 7140210 Sư phạm Tin học   19.4  
6 7140211 Sư phạm Vật lý   22.45  
7 7140212 Sư phạm Hóa học   21.85  
8 7140213 Sư phạm Sinh học   19.7  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn   26.64  
10 7140218 Sư phạm Lịch sử   26.71  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   22.8  
12 7140249 Sư phạm Lịch sử - ĐL   18.55  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh   20.1  
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   19.25  
15 7310630 Việt Nam học   15  
16 7420201 Công nghệ Sinh học   17.05

C. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140246 Sư phạm Công nghệ A01;A02;B08;D90 32.5  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 30.5  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C14;D15 30.5  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D11;D12 32  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;A04 25.5  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;D07;B00;A06 25.5  
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08;B02;B03 25.5  
8 7140210 Sư phạm Tin học A00;D01;A01;C01 25.5  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;D14;C19 25.5  
10 7140202 Giáo dục Tiểu học D01;A01;A00;C04 32.5  
11 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09;M11;M05 25.5  
12 7140206 Giáo dục Thể chất T01;T02;T00;T05 24  
13 7140204 Giáo dục Công dân D01;C00;D66;C19 25.5  
14 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01;C00;D66;C19 25.5  
15 7310630 Việt Nam học C00;D01;C14;D15 20  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D11;D12 20  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D01;DD2;D11 24  
18 7480201 Công nghệ Thông tin A00;D01;A01;C01 20

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M05;M09;M11 34.27 Thang điểm 40
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01;A01;A00;C04 39.25 Thang điểm 40
3 7140204 Giáo dục Công dân D01;C00;D66;C19 36.5 Thang điểm 40
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T01;T04;T05 31.38 Thang điểm 40
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 39.85 Thang điểm 40
6 7140210 Sư phạm Tin học A00;D01;A01;C01 33.25 Thang điểm 40
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;D01 39.25 Thang điểm 40
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00;D07;B00 39.8 Thang điểm 40
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B02;B03;B08 39.75 Thang điểm 40
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C14;D15 39.15 Thang điểm 40
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;C19;D14 39.75 Thang điểm 40
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D11;D12 39.6 Thang điểm 40
13 7480201 Công nghệ Thông tin A00;D01;A01;C01 31.45 Thang điểm 40
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D01;D11;D12 38.2 Thang điểm 40
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;D14;D11 37.54 Thang điểm 40
16 7310630 Việt Nam học C00;D01;C14;D15 29.25 Thang điểm 40

3. Xét ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   21 Thang điểm 30
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   7.5 Thang điểm 10
3 7140204 Giáo dục Công dân   5.32 Thang điểm 10
4 7140206 Giáo dục Thể chất   20 Thang điểm 30
5 7140209 Sư phạm Toán học   7.78 Thang điểm 10
6 7140210 Sư phạm Tin học   5.08 Thang điểm 10
7 7140211 Sư phạm Vật lý   7.5 Thang điểm 10
8 7140212 Sư phạm Hoá học   7.42 Thang điểm 10
9 7140213 Sư phạm Sinh học   6.52 Thang điểm 10
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn   6.42 Thang điểm 10
11 7140218 Sư phạm Lịch sử   6.03 Thang điểm 10
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   7.3 Thang điểm 10
13 7480201 Công nghệ Thông tin   5.85 Thang điểm 10
14 7220201 Ngôn ngữ Anh   6.28 Thang điểm 10
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   7.12 Thang điểm 10
16 7310630 Việt Nam học   6.58 Thang điểm 10

D. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140246 Sư phạm Công nghệ A01;A02;B08;D90 32.5  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 30.5  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C14;D15 30.5  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D11;D12 32  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;A04 25.5  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;D07;B00;A06 25.5  
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08;B02;B03 25.5  
8 7140210 Sư phạm Tin học A00;D01;A01;C01 25.5  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;D14;C19 25.5  
10 7140202 Giáo dục Tiểu học D01;A01;A00;C04 32.5  
11 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09;M11;M05 25.5  
12 7140206 Giáo dục Thể chất T01;T02;T00;T05 24  
13 7140204 Giáo dục Công dân D01;C00;D66;C19 25.5  
14 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01;C00;D66;C19 25.5  
15 7310630 Việt Nam học C00;D01;C14;D15 20  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D11;D12 20  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D01;DD2;D11 24  
18 7480201 Công nghệ Thông tin A00;D01;A01;C01 20

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140204 Giáo dục Công dân D01;C00;D66;C19 32  
2 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09;M11;M05 32  
3 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01;C00;D66;C19 32  
4 7140202 Giáo dục Tiểu học D01;A01;A00;C04 37.5  
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00;D07;B00;A06 34  
6 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;D14;C19 32  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C14;D15 37  
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08;B02;B03 32  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D11;D12 38  
10 7140210 Sư phạm Tin học A00;D01;A01;C01 32  
11 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 39  
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;A04 34  
13 7140246 Sư phạm Công nghệ A01;A02;B08;D90 35.25  
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00;D01;A01;C01 24  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D11;D12 35  
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D01;DD2;D11 36  
17 7310630 Việt Nam học C00;D01;C14;D15 24

E. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D01, D66 25  
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M10, M11, M13 25  
3 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01; C00; D66; C19 25  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T02, T03, T05 25  
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C04, D01 31  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00, A06, B00, D07 25  
7 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C03, C19, D14 25  
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C14, D01, D15 25  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B02, B03, D08 25  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D11, D12 25  
11 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, C01, D01 25  
12 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D01, D84 25  
13 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A04, C01 25  
14 7140246 Sư phạm Công nghệ A01, A02, D08, D90 25  
15 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01, C01, D01 20  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D11, D12 20  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01. D04, D11 26  
18 7320201 Thông tin - Thư viện C00, C19, C20, D01 20  
19 7310630 Việt Nam học C00, C14, D01, D15 20

Học phí

A. Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 - 2025

Đang cập nhật.......

B. Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 - 2024

Đối với sinh viên theo học các ngành đào tạo thuộc hệ thống đào tạo sư phạm sẽ được miễn phí hoàn toàn học phí

Dự kiến học phí Sinh viên ngoài sư phạm trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 – 2024 sẽ tăng 10% theo quy định của Nhà nước. Mức tăng tương đương 10.780.000 VNĐ – 12.870.000 VNĐ cho một năm học.

C. Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 - 2023

Dựa vào mức tăng trưởng học phí của những năm trở lại đây. Có thế thấy đơn gái học phí của các ngành thuộc hệ thống đào tạo sư phạm đã được nhà nước miễn hoàn toàn học phí. Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm năm 2022, học phí của những ngành ngày vẫn giữ nguyên vì tình hình kinh tế đang lũng đoạn trước dịch bệnh.

D. Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021 - 2022

Năm 2021, đối với sinh viên theo học các ngành đào tạo thuộc hệ thống đào tạo sư phạm sẽ được miễn phí hoàn toàn học phí.

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

Với các ngành đào tạo thuộc khối Khoa học xã hội: Học phí là 9.800.000 VNĐ/sinh viên/1 năm học.

Với các ngành đào tạo thuộc khối Khoa học tự nhiên: Học phí là 11.700.000 VNĐ/sinh viên/1 năm học.

E. Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2020 - 2021

Năm học 2020 – 2021, HPU2 dự kiến áp dụng mức học phí cố định như sau:

Với các ngành đào tạo thuộc khối Khoa học xã hội: Học phí là 9.800.000 VNĐ/sinh viên/1 năm học.

Với các ngành đào tạo thuộc khối Khoa học tự nhiên: Học phí là 11.700.000 VNĐ/sinh viên/1 năm học.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo của Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

 

7140201

Giáo dục Mầm non

PT405

Ngữ văn, Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
(M01)

Toán,
Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
(M09)

Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1
(M26)

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1
(M05)

PT406

PT301

PT500

 

7140202

Giáo dục Tiểu học

PT100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)

Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)

Ngữ văn, Toán, Địa lí
(C04)

PT200

PT301

PT402

 

7140204

Giáo dục Công dân

PT100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
(D66)

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
(C19)

PT200

PT301

PT402

 

7140206

Giáo dục Thể chất

PT405

Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T01)

Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T02)

Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
(T00)

Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4
(T05)

PT406

PT301

PT500

 

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

PT100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
(D66)

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
(C19)

 

PT200

PT301

PT402

 

7140209

Sư phạm Toán học

PT100

Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)

Toán, GDCD, Tiếng Anh
(D84)

PT200

PT301

PT402

 

7140210

Sư phạm Tin học

PT100

Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)

Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)

PT200

PT301

PT402

 

7140211

Sư phạm Vật lý

PT100

Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)

Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)

PT200

PT301

PT402

 

7140212

Sư phạm Hóa học

PT100

Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Toán, Hóa học, Địa lí (A06)

PT200

PT301

PT402

 

7140213

Sư phạm Sinh học

PT100

Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)

Toán, Sinh học, Tiếng Anh
(B08)

Toán, Vật lý, Sinh học
(A02)

Toán, Sinh học, Ngữ văn
(B03)

PT200

PT301

PT402

 

7140217

Sư phạm Ngữ văn

PT100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)

PT200

PT301

PT402

 

7140218

Sư phạm Lịch sử

PT100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

PT200

PT301

PT402

 

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

PT100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
(D12)

PT200

PT301

PT402

 

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên (dự kiến)

PT100

Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
(A16)

Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)

Toán, Vật lí, Sinh học
(A02)

Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)

PT200

PT301

PT402

 

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

PT100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
(C00)

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
(C19)

Ngữ văn, Địa lý, GDCD
(C20)

Toán, Lịch sử, Địa lý
(A07)

PT200

PT301

PT402

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

PT100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
(D12)

PT200

PT301

PT402

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

PT100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
(D04)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)


Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(D14)

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)

PT200

PT301

PT402

 

7310630

Việt Nam học

PT100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)

Ngữ văn, Toán, GDCD
(C14)

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(D15)

PT200

PT301

PT402

 

7420201

Công nghệ Sinh học

PT100

Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)

Toán, Sinh học, Tiếng Anh
(B08)

Toán, Vật lý, Sinh học
(A02)

Toán, Sinh học, Ngữ văn
(B03)

PT200

PT301

PT402

 

7480201

Công nghệ Thông tin

PT100

Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)

Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)

PT200

PT301

PT402

21

7310403

Tâm lý học giáo dục (dự kiến)

PT100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)

Ngữ
văn,
Lịch sử,
GDCD
(C19)

Ngữ
văn,
Toán,
Tiếng
Anh
(D01)

Toán,
Hóa học,
Sinh học
(B00)

PT200

PT301

PT402

22

7810301

Quản lý thể dục thể thao (dự kiến)

PT405

Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T01)

Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T02)

Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
(T00)

Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4
(T05)

PT406

PT301

PT500

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Đại học Sư phạm Hà Nội 2:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 cao nhất 32.5 điểm

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021 cao nhất 32.5 điểm

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá