20 Bài tập Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 lớp 4 (Kết nối tri thức) có lời giải

1.4 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập Toán lớp 4 Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 20 bài tập trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập Toán 4.

Bài tập Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

20 Bài tập Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 lớp 4 (Kết nối tri thức) có lời giải (ảnh 1)Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống:

36000 - 8000 =

Đáp án
Đáp án đúng là 28000
Lời giải:

Nhẩm: 36 nghìn - 8 nghìn = 28 nghìn

Viết: 36000 - 8000 = 28000

Vậy số cần điền vào ô trống là 28000.

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống:

47000 + 5000 - 18000 =

Đáp án
Đáp án đúng là 34000
Lời giải:

47000 + 5 000 - 18000 = 52000 - 18000 = 34000

Vậy số cần điền vào ô trống là 34000

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

20 Bài tập Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 lớp 4 (Kết nối tri thức) có lời giải (ảnh 2)

Tính giá trị biểu thức:

(4013612892)×3

A. 1460      

B. 2460      

C. 72622

D. 81732

Đáp án
Đáp án đúng là D
Lời giải:

(4013612892)×3=27244×3=81732

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống

Tính nhẩm: 9000×3=

Đáp án
Đáp án đúng là 27000
Lời giải:

Ta có: 9000=9 nghìn

Thực hiện nhẩm: 

9 nghìn ×3=27 nghìn.

27 nghìn = 27000.

Do đó 9000×3=27000

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 27000.

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

20 Bài tập Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 lớp 4 (Kết nối tri thức) có lời giải (ảnh 3)
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 

9148328095...15848×4

A. =

B. >

C. <         

Đáp án
Đáp án đúng là C
Lời giải:

Ta có: 9148328095=63388;15848×4=63392

Mà 63388<63392 .

Vậy 9148328095<15848×4.

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

3504813772=

Đáp án
Đáp án đúng là 21276
Lời giải:
 

3504813772=21276.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 21276.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Giá trị của biểu thức là:

23840 - 3170 x 4 =

Đáp án
Đáp án đúng là 11160
Lời giải:

23840 - 3170 x 4 = 23840 - 12680 = 11160

Vậy số cần điền vào ô trống là 11160

Câu 8 : 

20 Bài tập Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 lớp 4 (Kết nối tri thức) có lời giải (ảnh 4)

Vựa trái cây của cô Ba nhập về 3 xe sầu riêng gồm 2 xe to và 1 xe nhỏ. Mỗi xe to chở 4 500 kg sầu riêng và xe nhỏ chở 2 800 kg sầu riêng. Khối lượng sầu riêng vựa trái cây của cô Ba đã nhập về là:

  • A.

    11 800 kg

  • B.

    7 300 kg

  • C.

    10 800 kg

  • D.

    6 300 kg

Đáp án
Đáp án đúng là A
Lời giải:

Số kg sầu riêng 2 xe to chở là:

4 500 x 2 = 9 000 (kg)

Khối lượng sầu riêng vựa trái cây của cô Ba nhập về là:

9 000 + 2 800 = 11 800 (kg)

Đáp số: 11 800 kg sầu riêng

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tìm x biết: 

(x3245)×4=2424117213

A. 1488

B. 5002      

C. 20008    

D. 31357

Đáp án
Đáp án đúng là B
Lời giải:

(x3245)×4=2424117213(x3245)×4=7028x3245=7028:4x3245=1757x=1757+3245x=5002

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

20 Bài tập Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 lớp 4 (Kết nối tri thức) có lời giải (ảnh 5)

Tính: 5847+2918.

A. 8755      

B. 8765      

C. 8675      

D. 7865

Đáp án
Đáp án đúng là B
Lời giải:

Thực hiện đặt tính và tính ta có:

Vậy 5847+2918=8765.

Câu 11 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống: 

 Biết x×6=56562.

Vậy x=

Đáp án
Đáp án đúng là B
Lời giải:

x×6=56562x=56562:6x=9427
Vây đáp án đúng điền vào ô trống là 9427.

Xem thêm tài liệu Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài tập Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Bài tập Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000

Bài tập Bài 3: Số chẵn, số lẻ

Bài tập Bài 4: Biểu thức chữ

Đánh giá

0

0 đánh giá