Đại học Sao Đỏ (SDU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.5 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ

Video giới thiệu trường Đại học Sao Đỏ

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Sao Đỏ

- Tên tiếng Anh: Sao Do University

- Mã trường: SDU

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế - Liên thông

- Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

- SĐT: 0220 3882 269

- Email: info@saodo.edu.vn

- Website: http://saodo.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Xét tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) cho các ngành đào tạo.
  • Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập THPT, xét theo 2 hình thức:

- Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình học tập các môn cả năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 18,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.

- Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 20,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1: Xét tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Nhà trường công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. 

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình học tập các môn cả năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 18,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.

+ Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 20,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sao Đỏ

Tương đương học phí cho một kì học sẽ tăng trong khoảng từ 11.000.000 VNĐ – 13.200.000 VNĐ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

8.1. Phương thức 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

8.2. Phương thức 2: Theo các hình thức sau:

  • Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Website: http://tuyensinh.saodo.edu.vn
  • Đăng ký xét tuyển trực tuyến bằng cách quét mã QR code
  • Đăng ký qua đường bưu điện theo hình thức gửi hồ sơ chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh - Trường Đại học Sao Đỏ.
  • Hồ sơ gồm có:

- Phiếu đăng ký xét tuyển đại học theo mẫu (thí sinh có thể tải trên Website nhà trường).

- Bản sao học bạ THPT.

- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023).

- Bản sao Căn cước công dân.

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Phương thức 1: Thời gian theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 2: Từ 15/3/2023 đến 30/7/2023.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

   TT

                   Ngành đào tạo

 Mã ngành

                   Tổ hợp môn xét tuyển

1

 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
 A09: Toán, Địa lí, GDCD
 C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

2

 Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

3

 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

4

 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

5

 Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

6

 Công nghệ thông tin

7480201

7

 Quản trị kinh doanh

7340101

8

 Kế toán

7340301

9

 Công nghệ may

7540204

10

 Công nghệ thực phẩm

7540101

 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
 A09: Toán, Địa lí, GDCD
 B00: Toán, Hóa học, Sinh học
 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

11

 Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
 D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
 D66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
 D71: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Trung

12

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
 C20: Ngữ văn, Địa lí, GDCD
 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
 D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sao Đỏ: http://saodo.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

- SĐT: 0220 3882 269

- Email: info@saodo.edu.vn

- Website: http://saodo.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2023

1. Xét điểm thi THPT





TT





Ngành đào tạo





Mã ngành

Điểm trúng tuyển (KV3)


Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Theo kết quả học bạ THPT

Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12

Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

1

 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

7520216

17.0

18.0

20.0

2

 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

17.0

18.0

20.0

3

 Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

16.0

18.0

20.0

4

 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

17.0

18.0

20.0

5

 Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

18.0

18.0

20.0

6

 Công nghệ thông tin

7480201

17.0

18.0

20.0

7

 Công nghệ dệt, may

7540204

16.0

18.0

20.0

8

 Công nghệ thực phẩm

7540101

16.0

18.0

20.0

9

 Quản trị kinh doanh

7340101

16.0

18.0

20.0

10

 Kế toán

7340301

16.0

18.0

20.0

11

 Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

18.0

18.0

20.0

12

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

16.0

18.0

20.0

2. Xét điểm học bạ 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
4 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
7 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
9 7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 13
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D15; D66; D71 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 14
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 15
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
19 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
21 7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D15; D66; D71 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

B. Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00;A09;C04;D01 17  
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A09;C04;D01 17  
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00;A09;C04;D01 16  
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A09;C04;D01 17  
5 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A09;C04;D01 16  
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A09;C04;D01 17  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A09;C04;D01 17  
8 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A09;C04;D01 16  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A09;C04;D01 16  
10 7340301 Kế toán A00;A09;C04;D01 16  
11 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00;A09;B00;D01 16  
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A09;B00;D01 16  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D05;D66;D71 17  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 16  
15 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00;C20;D01;D15 16  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 16

2. Xét điểm học bạ 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
5 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
8 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
10 7340301 Kế toán A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
11 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00;A09;B00;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A09;B00;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D05;D66;D71 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
15 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00;C20;D01;D15 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
23 7480201 Công nghệ thông tin A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
24 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
26 7340301 Kế toán A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
27 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00;A09;B00;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
28 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A09;B00;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D05;D66;D71 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
30 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
31 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00;C20;D01;D15 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 20 Xét tổng điểm TB 3

C. Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D15;D66;D71 18.5  
2 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A09;C04;D01 17  
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A09;C04;D01 17  
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A09;C04;D01 17  
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A09;C04;D01 17  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A09;C04;D01 17  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 16  
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A09;C04;D01 16  
9 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00;A09;C04;D01 16  
10 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A09;C04;D01 16  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A09;C04;D01 16  
12 7340301 Kế toán A00;A09;C04;D01 16  
13 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00;A09;B00;D01 16  
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A09;B00;D01 16  
15 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00;C20;D01;D15 16  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 16

2. Xét điểm học bạ 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
2 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
3 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
8 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A09;B00;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
10 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00;A09;B00;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
12 7340301 Kế toán A00;A09;C04;D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
13 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00;C20;D01;D15 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D15;D66;D71 19 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12
17 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
18 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
22 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
23 7480201 Công nghệ thông tin A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
24 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A09;B00;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
26 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00;A09;B00;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
27 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
28 7340301 Kế toán A00;A09;C04;D01 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
29 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00;C20;D01;D15 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
31 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
32 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D15;D66;D71 20 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

D. Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A09; C01; D01 16  
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C01; D01 16  
3 7510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A00; A09; C01; D01 16  
4 7510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô A00; A09; C01; D01 16  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C01; D01 16  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D15, D66, D71 16  
7 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A09; C01; D01 15.5  
8 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C01; D01 15.5  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C01; D01 15.5  
10 7340301 Kế toán A00; A09; C01; D01 15.5  
11 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D01 15  
12 7310630 Việt Nam học( Hướng dẫn du lịch) C00; C20; D01; D15 15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15, D66 15

2. Xét điểm học bạ 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
3 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
5 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
6 7480201 Công nghệ thông tin   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
7 7540204 Công nghệ dệt, may   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
8 7540101 Công nghệ thực phẩm   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
9 7340101 Quản trị kinh doanh   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
10 7340301 Kế toán   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
11 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   18 Tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
19 7480201 Công nghệ thông tin   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
20 7540204 Công nghệ dệt, may   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
21 7540101 Công nghệ thực phẩm   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
22 7340101 Quản trị kinh doanh   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
23 7340301 Kế toán   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
24 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
25 7220201 Ngôn ngữ Anh   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển
26 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   20 Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển



Học phí

A. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2023 - 2024

Dựa theo mức tăng học phí của các năm trước. Học phí năm 2023 của trường Đại học Sao đỏ tăng 10% so với năm 2022 theo quy định. Tương ứng mỗi sinh viên theo học phải chi trả tầm 10.000.000 VNĐ đến 12.000.000 VNĐ cho một kỳ học.

B. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2022 - 2023

Mức học phí của trường Đại học Sao Đỏ thu theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký học trong từng học kỳ. Cụ thể:

Đối với khối ngành kinh doanh và quản lý, nhân văn: Mức thu 285.000 VNĐ/tín chỉ.

Khối ngành Công nghệ, kỹ thuật: 340.000 VNĐ/tín chỉ.

C. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2021 - 2022

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa theo từng năm Học phí thu theo tín chỉ: 

Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Nhân văn: 285.000 VNĐ/tín chỉ

Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 340.000 VNĐ/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

   TT

                   Ngành đào tạo

 Mã ngành

                   Tổ hợp môn xét tuyển

1

 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
 A09: Toán, Địa lí, GDCD
 C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

2

 Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

3

 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

4

 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

5

 Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

6

 Công nghệ thông tin

7480201

7

 Quản trị kinh doanh

7340101

8

 Kế toán

7340301

9

 Công nghệ may

7540204

10

 Công nghệ thực phẩm

7540101

 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
 A09: Toán, Địa lí, GDCD
 B00: Toán, Hóa học, Sinh học
 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

11

 Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
 D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
 D66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
 D71: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Trung

12

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
 C20: Ngữ văn, Địa lí, GDCD
 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
 D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về trường Đại học Sao Đỏ:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2022 cao nhất 17 điểm

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2021 cao nhất 18.5 điểm

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Sao Đỏ năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá