Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.4 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Video giới thiệu Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

- Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)

- Mã trường: HHA

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế.

- Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng

- SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931

- Email: info@vimaru.edu.vn

- Website: http://vimaru.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/

Thông tin tuyển sinh

I. Thông tin tuyển sinh

1.1 Đối tượng tuyển sinh

Là những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.

1.2 Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc.

1.3 Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 3600 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy với 47 chuyên ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển độc lập:

- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.

- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2023).

Tiêu chí 2:  Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.

Tiêu chí 3:  Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán học, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học tự nhiên thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) từ 20% - 30% tổng chỉ tiêu của các chuyên ngành. Áp dụng 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).

- Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 06 tháng 6 năm 2022.

Lưu ý: PT1, PT2, PT3, PT4 lần lượt là mã của các phương thức xét tuyển tương ứng.

Khi thí sinh sử dụng nhiều phương thức xét tuyển cùng vào 1 chuyên ngành của Trường, thứ tự ưu tiên sử dụng các phương thức lần lượt là: PT4, PT2, PT1, PT3.

1.4 Chỉ tiêu tuyển sinh

Trong năm 2023, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tổ chức tuyển sinh cho 47 chuyên ngành đào tạo bậc đại học chính quy. Cụ thể như sau:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Phương thức áp dụng

Tổng Chỉ tiêu

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2, PT3, PT4

130

2. Khai thác máy tàu biển

D102

90

3. Quản lý hàng hải

D129

75

4. Điện tử viễn thông

D104

90

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

45

6. Điện tự động công nghiệp

D105

100

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

100

8. Máy tàu thủy

D106

45

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

45

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

45

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

45

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

100

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

75

14. Kỹ thuật ô tô

D122

75

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

45

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

60

17. Xây dựng công trình thủy

D110

45

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

45

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

75

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

D113

45

21. Kiến trúc & nội thất

(Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật)

D127

30

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

45

23. Công nghệ thông tin

D114

110

24. Công nghệ phần mềm

D118

60

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

D119

60

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

30

27. Kỹ thuật môi trường

D115

A00, A01

D01, D07

PT1, PT2, PT3, PT4

100

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

45

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)

D124

A01, D01 D10, D14

PT1, PT2,  PT4

90

30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)

D125

90

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

31. Kinh tế vận tải biển

D401

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2,  PT4

145

32. Kinh tế vận tải thủy

D410

90

33. Logistics & chuỗi cung ứng

D407

150

34. Kinh tế ngoại thương

D402

150

35. Quản trị kinh doanh

D403

90

36. Quản trị tài chính kế toán

D404

140

37. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

60

38. Luật hàng hải

D120

110

NHÓM CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

39. Kinh tế vận tải biển (CLC)

H401

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2,  PT4

90

40. Kinh tế ngoại thương (CLC)

H402

90

41. Điện tự động công nghiệp (CLC)

H105

PT1, PT2, PT3, PT4

60

42. Công nghệ thông tin (CLC)

H114

60

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

43. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01 D07, D15

PT1, PT2,  PT4

90

44. Kinh tế Hàng hải

A408

90

45. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

90

NHÓM LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)

46. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

A00, A01 C01, D01

PT1, PT2, PT3, PT4

30

47. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

30

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa. A01: Toán, Lý, Anh. C01: Toán, Văn, Lý. D01: Toán, Văn, Anh. D07: Toán, Hóa, Anh .  D10: Toán, Địa, Anh. D14: Văn, Sử, Anh. D15: Văn, Địa, Anh.

II. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Năm 2023, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành áp dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Ngưỡng đảm bảo chất lượng

PT1

PT2

PT3

1. Điều khiển tàu biển

D101

15

15

18

2. Khai thác máy tàu biển

D102

15

15

18

3. Quản lý hàng hải

D129

15

15

18

4. Điện tử viễn thông

D104

15

15

18

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

15

15

18

6. Điện tự động công nghiệp

D105

15

15

18

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

15

15

18

8. Máy tàu thủy

D106

15

15

18

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

15

15

18

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

15

15

18

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

15

15

18

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

15

15

18

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

15

15

18

14. Kỹ thuật ô tô

D122

15

15

18

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

15

15

18

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

15

15

18

17. Xây dựng công trình thủy

D110

15

15

18

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

15

15

18

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

15

15

18

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

D113

15

15

18

21. Kiến trúc & nội thất

D127

15

15

18

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

15

15

18

23. Công nghệ thông tin

D114

15

15

18

24. Công nghệ phần mềm

D118

15

15

18

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

D119

15

15

18

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

15

15

18

27. Kỹ thuật môi trường

D115

15

15

18

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

15

15

18

29. Tiếng Anh thương mại

D124

15

15

-

30. Ngôn ngữ Anh

D125

15

15

-

31. Kinh tế vận tải biển

D401

15

15

-

32. Kinh tế vận tải thủy

D410

15

15

-

33. Logistics & chuỗi cung ứng

D407

15

15

-

34. Kinh tế ngoại thương

D402

15

15

-

35. Quản trị kinh doanh

D403

15

15

-

36. Quản trị tài chính kế toán

D404

15

15

-

37. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

15

15

-

38. Luật hàng hải

D120

15

15

-

39. Kinh tế vận tải biển (CLC)

H401

15

15

-

40. Kinh tế ngoại thương (CLC)

H402

15

15

-

41. Điện tự động công nghiệp (CLC)

H105

15

15

18

42. Công nghệ thông tin (CLC)

H114

15

15

18

43. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

15

15

-

44. Kinh tế Hàng hải

A408

15

15

-

45. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

15

15

-

46. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

15

15

18

47. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

15

15

18

Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

III. Đăng ký nhận hồ sơ xét tuyển

3.1 Điều kiện đăng ký và hồ sơ xét tuyển

3.1.1 Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023 do Bộ GDĐT tổ chức. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:

1 - Đã tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc tương đương.

2 - Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường.

3 - Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2023 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

3.1.2 Đối với phương thức 2: Xét tuyển kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:

1 - Đã tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc tương đương.

2 - Đạt một trong ba tiêu chí sau:

- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2023).

- Có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.

- Có học bạ minh chứng học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, KHTN thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực các năm lớp 10, 11, 12 đạt từ Khá trở lên. Hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

3 - Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

4 - Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2023 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển kết hợp vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm xét tuyển cao hơn. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi THPT trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).

Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển theo phương thức 2 gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển kết hợp (theo mẫu khai tại https://xettuyen.vimaru.edu.vn/).

+ Bản sao (công chứng) chứng chỉ Tiếng Anh còn trong thời hạn sử dụng (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2023) hoặc bản sao giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc bản sao Học bạ THPT (công chứng) đối với các thí sinh học tại các lớp chuyên thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố.

+ Bản sao kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (nếu có).

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).

+ Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.

3.1.3 Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ). Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:

1 - Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2021, 2022, 2023.

2 - Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.

3 - Tổng điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

4 - Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2023 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Trong đó:

- ĐXT = TBC Môn 1 + TBC Môn 2 + TBC Môn 3 + Điểm ưu tiên

- TBC Môn 1,2,3 là điểm trung bình cộng điểm cả năm của từng môn (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) trong tổ hợp xét tuyển lấy trong học bạ các năm học lớp 10, 11, 12.

Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển đối với phương thức 3 gồm:

+ Bản sao (công chứng) học bạ phổ thông trung học.

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả 03 năm THPT (theo mẫu khai tại: https://xettuyen.vimaru.edu.vn/).

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).

+ Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.

3.1.4 Đối với phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT

            Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh phải đáp ứng những quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 6 tháng 6 năm 2022.

Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển theo phương thức 4 gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu khai tại http://tuyensinh.vimaru.edu.vn/).

+ Bản sao (công chứng) giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia hoặc giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ LĐ-TB&XH cử đi hoặc các bản sao các giấy chứng nhận đối tượng tuyển thẳng khác.

+ Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.

3.2 Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ

Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023.

+ Thời gian đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn) từ ngày 10/07/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023.

+ Thí sinh đăng ký online trên cổng thông tin thí sinh theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

Đối với phương thức 2: Xét tuyển kết hợp.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 10/07/2023 đến 17h00 ngày 28/07/2023.

+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.

Bên cạnh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển cho Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, thí sinh cần đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng các chuyên ngành xét tuyển kết hợp trên cổng thông tin thí sinh theo hướng dẫn của Bộ GDĐT từ ngày 10/07/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023.

Đối với phương thức 3xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (Xét học bạ).

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 03/07/2023 đến 17h00 ngày 28/07/2023.

+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.

Bên cạnh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển cho Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, thí sinh cần đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng  các chuyên ngành xét tuyển học bạ trên cổng thông tin thí sinh theo hướng dẫn của Bộ GDĐT từ 10/07/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023.

Đối với phương thức 4xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT

            + Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng: trước 17h00 ngày 30/06/2023.

            + Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.

+ Xét tuyển và công bố kết quả: trước 17h00 ngày 05/07/2023.

            Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học lên hệ thống của Bộ GDĐT từ ngày 05/07/2023 đến 17h00 ngày 15/08/2023.

Điều kiện đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất:

Thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2023 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên. Thí sinh sử dụng kết quả thi năng khiếu từ các trường đại học khác có tổ chức sơ tuyển Vẽ mỹ thuật năm 2023 phải nộp giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (bản chính) về Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484, Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng trước 17h00 ngày 24/07/2023.

+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.

+ Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất mà không có kết quả sơ tuyển đạt yêu cầu đề ra sẽ không đủ điều kiện để được xét tuyển.

Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, số 484 Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng

Điện thoại: 0225.3735138 / 3729690 - Hotline/Zalo: 0941.979.484 / 0941.636.484

3.3 Đăng ký nguyện vọng và nộp lệ phí trên Cổng thông tin thí sinh của Bộ GDĐT

- Thí sinh phải đăng ký xét tuyển tất cả các chuyên ngành (dù sử dụng các phương thức xét tuyển khác nhau) trên Cổng thông tin thí sinh của Bộ GDĐT từ ngày 10/07/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023 để thực hiện lọc ảo toàn quốc. Đối với những thí sinh tự do (đã tốt nghiệp các năm trước) chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển trên Hệ thống của Bộ GDĐT cần liên hệ với Sở GDĐT để được cấp tài khoản từ ngày 15/6/2023 đến 20/7/2023.

- Nộp lệ phí bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GDĐT từ ngày 31/7/2023 đến 17h00 ngày 06/8/2023.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Điểm trúng tuyển

PT1

PT2

PT3

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01

C01, D01

22

20

25

2. Khai thác máy tàu biển

D102

20.5

17

24

3. Quản lý hàng hải

D129

23.5

22

27.5

4. Điện tử viễn thông

D104

22

21

26

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

21

20

24

6. Điện tự động công nghiệp

D105

23.75

21

26.5

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

22.5

20

25.5

8. Máy tàu thủy

D106

21

17

22

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

19.5

17

21

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

18

17

21

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

21.5

19.5

23.25

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

21.5

19

25

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

23

19

25.75

14. Kỹ thuật ô tô

D122

24

20

27.25

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

21.75

20

24.5

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

22.5

20

24

17. Xây dựng công trình thủy

D110

18

17

22

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

20

17

23.5

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

19

17

22

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

D113

18

17

22

21. Kiến trúc & nội thất

D127

19

17

22

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

21

19

25

23. Công nghệ thông tin

D114

24.5

24

27.75

24. Công nghệ phần mềm

D118

23.5

21.5

27

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

D119

22.5

21.5

26.5

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

22.75

20

25

27. Kỹ thuật môi trường

D115

A00, A01

D01, D07

21.25

19

24

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

19

17

22

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)

D124

A01, D01 D10, D14

32.25

32

 

30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)

D125

32.5

32.25

 

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

31. Kinh tế vận tải biển

D401

A00, A01

C01, D01

24.5

24.25

 

32. Kinh tế vận tải thủy

D410

23.5

23

 

33. Logistics & chuỗi cung ứng

D407

25.75

25.25

 

34. Kinh tế ngoại thương

D402

25

24.75

 

35. Quản trị kinh doanh

D403

24

23.5

 

36. Quản trị tài chính kế toán

D404

23.25

23

 

37. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

23

22.75

 

38. Luật hàng hải

D120

22.5

22

 

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

39. Kinh tế vận tải biển (CLC)

H401

A00, A01

C01, D01

22.5

22.25

 

40. Kinh tế ngoại thương (CLC)

H402

23

22.75

 

41. Điện tự động công nghiệp (CLC)

H105

21

20

24.5

42. Công nghệ thông tin (CLC)

H114

22

21.5

25.75

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

43. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01 D07, D15

22.75

22.5

 

44. Kinh tế Hàng hải

A408

22.25

22

 

45. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

23

22.5

 

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)

46. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

A00, A01 C01, D01

19

18

23

47. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

18

17

22

B. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7840106D101 Điều khiển tàu biển A00;A01;C01;D01 21.75  
2 7840106D102 Khai thác máy tàu biển A00;A01;C01;D01 19  
3 7840106D129 Quản lý hàng hải A00;A01;C01;D01 23.75  
4 7520207D104 Điện tử viễn thông A00;A01;C01;D01 23  
5 7520216D103 Điện tự động giao thông vận tải A00;A01;C01;D01 20  
6 7520216D105 Điện tự động công nghiệp A00;A01;C01;D01 23.75  
7 7520216D121 Tự động hóa hệ thống điện A00;A01;C01;D01 23.75  
8 7520122D106 Máy tàu thủy A00;A01;C01;D01 18  
9 7520122D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00;A01;C01;D01 17  
10 7520122D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00;A01;C01;D01 17  
11 7520103D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ A00;A01;C01;D01 19.5  
12 7520103D116 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 22.75  
13 7520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 23.75  
14 7520103D122 Kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 24.25  
15 7520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00;A01;C01;D01 22.25  
16 7520103D128 Máy & tự động công nghiệp A00;A01;C01;D01 22.5  
17 7580203D110 Xây dựng công trình thủy A00;A01;C01;D01 17  
18 7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00;A01;C01;D01 18  
19 7580201D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00;A01;C01;D01 17  
20 7580205D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00;A01;C01;D01 17  
21 7580201D127 Kiến trúc & nội thất A00;A01;C01;D01 17  
22 7580201D130 Quản lý công trình xây dựng A00;A01;C01;D01 20.5  
23 7480201D114 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 25.25  
24 7480201D118 Công nghệ phần mềm A00;A01;C01;D01 24.25  
25 7480201D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00;A01;C01;D01 23.25  
26 7520103D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00;A01;C01;D01 22  
27 7520320D115 Kỹ thuật môi trường A00;A01;D01;D07 21  
28 7520320D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00;A01;D01;D07 17  
29 7220201D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) D01;A01;D10;D14 33  
30 7220201D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) D01;A01;D10;D14 33.25  
31 7840104D401 Kinh tế vận tải biển A00;A01;C01;D01 25.25  
32 7840104D410 Kinh tế vận tải thủy A00;A01;C01;D01 24.25  
33 7840104D407 Logistics & chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 26.25  
34 7340120D402 Kinh tế ngoại thương A00;A01;C01;D01 25.75  
35 7340101D403 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 24.75  
36 7340101D404 Quản trị tài chính kế toán A00;A01;C01;D01 24.25  
37 7340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00;A01;C01;D01 24  
38 7380101D120 Luật hàng hải A00;A01;C01;D01 23.25  
39 7840104H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00;A01;C01;D01 23.5  
40 7340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00;A01;C01;D01 24  
41 7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00;A01;C01;D01 21  
42 7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00;A01;C01;D01 23.25  
43 7340101A403 Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) D15;A01;D07;D01 23.5  
44 7840104A408 Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) D15;A01;D07;D01 22.75  
45 7340120A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) D15;A01;D07;D01 24.25  
46 7840106S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00;A01;C01;D01 20  
47 7840106S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00;A01;C01;D01 16

C. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7840106D101 1. Điều khiển tàu biển A00;A01;C01;D01 21.5  
2 7840106D102 2. Khai thác máy tàu biển A00;A01;C01;D01 18  
3 7840106D129 3. Quản lý hàng hải A00;A01;C01;D01 24  
4 7520207D104 4. Điện tử viễn thông A00;A01;C01;D01 23  
5 7520216D103 5. Điện tự động giao thông vận tải A00;A01;C01;D01 18  
6 7520216D105 6. Điện tự động công nghiệp A00;A01;C01;D01 23.75  
7 7520216D121 7. Tự động hóa hệ thống điện A00;A01;C01;D01 22.4  
8 7520122D106 8. Máy tàu thủy A00;A01;C01;D01 18  
9 7520122D107 9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00;A01;C01;D01 14  
10 7520122D108 10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00;A01;C01;D01 14  
11 7520103D109 11. Máy & tự động hóa xếp dỡ A00;A01;C01;D01 18  
12 7520103D116 12. Kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 23  
13 7520103D117 13. Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 23.85  
14 7520103D122 14. Kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 24.75  
15 7520103D123 15. Kỹ thuật nhiệt lạnh A00;A01;C01;D01 22.25  
16 7520103D128 16. Máy & tự động công nghiệp A00;A01;C01;D01 21.35  
17 7580203D110 17. Xây dựng công trình thủy A00;A01;C01;D01 14  
18 7580203D111 18. Kỹ thuật an toàn hàng hải A00;A01;C01;D01 17  
19 7580201D112 19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00;A01;C01;D01 16  
20 7580205D113 20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00;A01;C01;D01 14  
21 7580201D127 21. Kiến trúc & nội thất A00;A01;C01;D01 14  
22 7580201D130 22. Quản lý công trình xây dựng A00;A01;C01;D01 19.5  
23 7480201D114 23. Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 25.15  
24 7480201D118 24. Công nghệ phần mềm A00;A01;C01;D01 24.5  
25 7480201D119 25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00;A01;C01;D01 23.75  
26 7520103D131 26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00;A01;C01;D01 18  
27 7520320D115 27. Kỹ thuật môi trường A00;A01;D01;D07 20  
28 7520320D126 28. Kỹ thuật công nghệ hóa học A00;A01;D01;D07 14  
29 7220201D124 29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) D01;A01;D10;D14 34.75  
30 7220201D125 30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) D01;A01;D10;D14 34.25  
31 7840104D401 31. Kinh tế vận tải biển A00;A01;C01;D01 25.35  
32 7840104D410 32. Kinh tế vận tải thủy A00;A01;C01;D01 24.25  
33 7840104D407 33. Logistics & chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 26.25  
34 7340120D402 34. Kinh tế ngoại thương A00;A01;C01;D01 25.75  
35 7340101D403 35. Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 25  
36 7340101D404 36. Quản trị tài chính kế toán A00;A01;C01;D01 24.5  
37 7340101D411 37. Quản trị tài chính ngân hàng A00;A01;C01;D01 24.4  
38 7380101D120 38. Luật hàng hải A00;A01;C01;D01 23.65  
39 7840104H401 39. Kinh tế vận tải biển (CLC) A00;A01;C01;D01 23.35  
40 7340120H402 40. Kinh tế ngoại thương (CLC) A00;A01;C01;D01 24.35  
41 7520216H105 41. Điện tự động công nghiệp (CLC) A00;A01;C01;D01 19.5  
42 7480201H114 42. Công nghệ thông tin (CLC) A00;A01;C01;D01 22.75  
43 7340101A403 43. Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) D15;A01;D07;D01 24  
44 7840104A408 44. Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) D15;A01;D07;D01 22.15  
45 7340120A409 45. Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) D15;A01;D07;D01 24.85  
46 7840106S101 46. Điều khiển tàu biển (Chọn) A00;A01;C01;D01 14  
47 7840106S102 47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00;A01;C01;D01 14

D. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7840106D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 18  
2 7840106D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 14  
3 7840106D129 Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 21  
4 7520207D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 18.75  
5 7520216D103 Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 14  
6 7520216D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 21.75  
7 7520216D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 18  
8 7520122D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 14  
9 7520122D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 14  
10 7520122D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 14  
11 7520103D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 14  
12 7520103D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 19  
13 7520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 21.5  
14 7520103D122 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 23.75  
15 7520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 18  
16 7520103D128 Máy và tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 15  
17 7580203D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 14  
18 7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 14  
19 7580201D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; C01; D01 14  
20 7580205D113 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 14  
21 7480201D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 23  
22 7480201D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 21.75  
23 7480201D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính A00; A01; C01; D01 20.25  
24 7520320D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; C01; D01 15  
25 7520320D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; C01; D01 14  
26 7580201D130 Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 14  
27 7580201D127 Kiến trúc và nội thất H01; H02; H03; H04 19  
28 7220201D124 Tiếng Anh thương mại D01; A01; D10; D14 30  
29 7220201D125 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D10; D14 29.5  
30 7840104D401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 23.75  
31 7840104D410 Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 21.5  
32 7840104D407 Logistics và chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 25.25  
33 7340120D402 Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 24.5  
34 7340101D403 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 23.25  
35 7340101D404 Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 22.75  
36 7340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 22  
37 7380101D120 Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 20.5  
38 7840104H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 18  
39 7340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 21  
40 7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 14  
41 7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 19  
42 7340101A403 Quản lý kinh doanh & Marketing D15; A01; D07; D01 20  
43 7840104A408 Kinh tế Hàng hải D15; A01; D07; D01 18  
44 7340120A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics D15; A01; D07; D01 21  
45 7840106S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 14  
46 7840106S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 14

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 - 2024

- Trường có lộ trình tăng học phí từng năm. Dự kiến năm 2023 học phí trường ĐH Hàng hải sẽ tiếp tục tăng 7%. Đơn giá học phí tín chỉ có thể giao động từ:  360.000 đồng đến 1.080.000 đồng.

B. Học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022 - 2023

Dựa theo học phí các năm trước, học phí năm 2022 đại học Hàng hải tăng 7%, tương đương:

Chương trình học

Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)

Chương trình đại trà

337.000 đồng

Chương trình CLC

674.000 đồng

Chương trình tiên tiến:

Các môn học bằng tiếng Việt

674.000 đồng

Các môn học bằng tiếng Anh

1.011.000 đồng

C. Học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021 - 2022

Nhà trường đã áp dụng mức thu như sau cho năm học 2020 – 2021, các bạn có thể tham khảo thêm trong khi chờ thông tin chính thức từ VMU.

Chương trình học

Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)

Chương trình đại trà

315.000 đồng

Chương trình CLC

630.000 đồng

Chương trình tiên tiến:

Các môn học bằng tiếng Việt

630.000 đồng

Các môn học bằng tiếng Anh

945.000 đồng

Mức thu cuối cùng sẽ có sự chênh lệch giữa từng sinh viên với nhau tùy theo số lượng tín chỉ mà các bạn đăng ký trong kỳ học đó.

Chương trình đào tạo

Trong năm 2023, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tổ chức tuyển sinh cho 47 chuyên ngành đào tạo bậc đại học chính quy. Cụ thể như sau:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Phương thức áp dụng

Tổng Chỉ tiêu

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2, PT3, PT4

130

2. Khai thác máy tàu biển

D102

90

3. Quản lý hàng hải

D129

75

4. Điện tử viễn thông

D104

90

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

45

6. Điện tự động công nghiệp

D105

100

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

100

8. Máy tàu thủy

D106

45

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

45

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

45

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

45

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

100

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

75

14. Kỹ thuật ô tô

D122

75

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

45

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

60

17. Xây dựng công trình thủy

D110

45

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

45

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

75

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

D113

45

21. Kiến trúc & nội thất

(Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật)

D127

30

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

45

23. Công nghệ thông tin

D114

110

24. Công nghệ phần mềm

D118

60

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

D119

60

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

30

27. Kỹ thuật môi trường

D115

A00, A01

D01, D07

PT1, PT2, PT3, PT4

100

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

45

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)

D124

A01, D01 D10, D14

PT1, PT2,  PT4

90

30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)

D125

90

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

31. Kinh tế vận tải biển

D401

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2,  PT4

145

32. Kinh tế vận tải thủy

D410

90

33. Logistics & chuỗi cung ứng

D407

150

34. Kinh tế ngoại thương

D402

150

35. Quản trị kinh doanh

D403

90

36. Quản trị tài chính kế toán

D404

140

37. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

60

38. Luật hàng hải

D120

110

NHÓM CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

39. Kinh tế vận tải biển (CLC)

H401

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2,  PT4

90

40. Kinh tế ngoại thương (CLC)

H402

90

41. Điện tự động công nghiệp (CLC)

H105

PT1, PT2, PT3, PT4

60

42. Công nghệ thông tin (CLC)

H114

60

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

43. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01 D07, D15

PT1, PT2,  PT4

90

44. Kinh tế Hàng hải

A408

90

45. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

90

NHÓM LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)

46. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

A00, A01 C01, D01

PT1, PT2, PT3, PT4

30

47. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

30

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa. A01: Toán, Lý, Anh. C01: Toán, Văn, Lý. D01: Toán, Văn, Anh. D07: Toán, Hóa, Anh .  D10: Toán, Địa, Anh. D14: Văn, Sử, Anh. D15: Văn, Địa, Anh.

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển

Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022 cao nhất 25.25 điểm

Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021 cao nhất 34.75 điểm

Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam 3 năm gần đây

Học phí

Học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá