Đại học Hải Phòng (THP): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3.3 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng

Video giới thiệu trường Đại học Hải Phòng

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Hải Phòng

- Tên tiếng Anh: Hai Phong University (HPU)

- Mã trường: THP

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế - Tại chức

- Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng

- SĐT: 031 3876 338 

- Email: info@dhhp.edu.vn

- Website: http://dhhp.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/HaiPhongUniversity/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Hải Phòng năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đủ điều kiện tốt nghiệp THPT và đảm bảo các quy định Bộ GD&ĐT.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước;

- Đối với các ngành Sư phạm: Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT.

3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển theo một trong các phương thức sau:

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT

- Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 để xét tuyển;

- Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) không xét tuyển theo phương thức này.

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nêu trong Đề án này.

3.3. Phương thức 3:

- Sử dụng kết quả Chứng chỉ quốc tế: IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK; Tiếng Nhật JLPT (N4-N1)

- Chứng chỉ còn thời hạn (tính đến thời điểm xét tuyển);

- Quy đổi Chứng chỉ quốc tế sang điểm tháng 10;

- Điểm thang 10 sau khi quy đổi được thay thế điểm môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp môn xét tuyển và thực hiện xét tuyển theo Phương thức 1, Phương thức 2.

+ Phương thức 3.1: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

+ Phương thức 3.2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập THPT năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 để xét tuyển.

3.4. Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.

- Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) không xét tuyển theo phương thức này;

3.5. Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

* Thi Năng khiếu: áp dụng các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.

- Môn thi Năng khiếu của tổ hợp M00, M01, M03, M04 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.

- Môn thi Năng khiếu của tổ hợp T00 và T01 là phần thi: Bật xa tại chỗ. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

- Môn thi Năng khiếu của tổ hợp V01 là phần thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).

- Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi.

- Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi Năng khiếu năm 2024 tại các cơ sở đào tạo khác để đăng ký xét tuyển.

Trong tình huống thiên tai, dịch bệnh hoặc vì lý do bất khả kháng mà không thể tổ chức thi năng khiếu trực tiếp tại trường, Hội đồng tuyển sinh Trường thống nhất chuyển phương án tổ chức thi sang trực tuyến. Phương án tổ chức thi, môn thi và hướng dẫn thí sinh dự thi được công bố trên Cổng thông tin điện tử Trường. Toàn bộ dữ liệu của kỳ thi được ghi âm, ghi hình và lưu trữ, bảo quản để phục phụ hậu kiểm, báo cáo, thanh tra, kiểm tra.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển

4.1. Chỉ tiêu tuyển sinh

Năm 2024, Trường dự kiến xác định 3.336 chỉ tiêu tuyển sinh đại học trong đó: 60% cho PT1 và PT3 (PT3.1); 38% cho PT2 và PT3 (PT3.2); 2% cho PT4 và PT5. Chi tiết chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển theo ngành dự kiến như sau:

Đại học Hải Phòng (THP): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

5.1. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Căn cứ vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, Trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin điện tử, Cổng thông tin tuyển sinh của Trường, các phương tiện thông tin đại chúng khác. Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm), thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT xác định.

5.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT

- Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18.0 trở lên.

- Đối với ngành Giáo dục Thể chất thí sinh có học lực lớp 12 xếp hạng từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Nếu thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia, quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10) thì thí sinh đạt các điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (nêu ở dưới).

5.3. Phương thức 3:

- Phương thức 3.1: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK) và kết quả thi tốt nghiệp THPT. Phương thức 3.2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK) và kết quả học tập THPT năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 để xét tuyển.

+ Chứng chỉ quốc tế: IELTS (từ 5.0 điểm), TOEFL iBT (từ 77 điểm), TOEIC (từ 700 điểm), Tiếng Trung HSK (từ HSK3); Tiếng Nhật (từ N4)

+ Bảng quy đổi Chứng chỉ quốc tế sang điểm thang 10

Đại học Hải Phòng (THP): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

+ Điểm trung bình cộng 02 môn còn lại (không phải ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các môn theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.

5.4. Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.

- Thí sinh có điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (HSA) đạt từ 75 điểm trở lên; Đại học Quốc gia TPHCM (APT) đạt từ 600 điểm trở lên hoặc có điểm thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội (TSA) đạt từ 50 điểm trở lên.

5.5. Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩnTrường Đại học Hải Phòng năm 2024

Đại học Hải Phòng (THP): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Hải Phòng (THP): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

B. Điểm chuẩnTrường Đại học Hải Phòng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M03; M04 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; C02; D01 22  
3 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01 22 Năng khiếu nhân 2
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 23.5  
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 23.5  
6 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D06; D15 30.5 Ngoại ngữ nhân 2
7 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D06; D15 24 Ngoại ngữ nhân 2
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D03; D04; D06 27.5 Ngoại ngữ nhân 2
9 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 17  
10 7310630 Việt Nam học C00; D01; D06; D15 15  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 17  
12 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 15  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15  
14 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 21.5  
16 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D01 15  
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 15  
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 16  
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16  
21 7580101 Kiến trúc A00; A01; D01; V01 15  
22 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 15  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và 1ữ hành C00; D01; D06; D15 16  
24 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00; M01; M03; M04 17

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01 20 Năng khiếu nhân 2
2 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 21  
3 7310630 Việt Nam học C00; D01; D06; D15 16.5  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 21  
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 19  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 16.5  
7 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 17  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 24.5  
9 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 16.5  
10 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D01 16.5  
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16.5  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 20  
13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 20  
14 7580101 Kiến trúc A00; A01; D01; V01 16.5  
15 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 16.5  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và 1ữ hành C00; D01; D06; D15 19

C. Điểm chuẩnTrường Đại học Hải Phòng năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M01;M02 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C01;C02;D01 19  
3 7140205 Giáo dục Chính trị A00;B00;C14;C15 19  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T01 22 Môn chính năng khiếu
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;C01;D01 21.5  
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D15 23.5  
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D06;D15 26.5 Môn chính ngoại ngữ
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D06;D15 27 Môn chính ngoại ngữ
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D03;D04;D06 29.5 Môn chính ngoại ngữ
10 7310101 Kinh tế A00;A01;C01;D01 14  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 19  
12 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01;D01 14  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 14  
14 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 17.5  
16 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 14  
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;C01;D01 14  
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 14  
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử A00;A01;C01;D01 15  
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 15  
21 7580101 Kiến trúc A00;A01 14  
22 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 14  
23 7760101 Công tác xã hội C00;D01;D14;D15 14  
24 7310630 Việt Nam học C00;D01;D06;D15 14  
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;D01;D06;D15 16  
26 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00;M01;M02 22

D. Điểm chuẩnTrường Đại học Hải Phòng năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M01;M02 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C01;C02;D01 19  
3 7140205 Giáo dục Chính trị A00;B00;C14;C15 19  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T01 20  
5 7140209 Sư phạm Toán học (các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán - Vật lý; SP Toán - Hóa học) A00;A01;C01;D01 19  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;C01;D01 19  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;D01 19  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00;A01;C01;D01 19  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn (các chuyên ngành: Ngữ văn, Ngữ văn - Địa lí; Ngữ Văn - Lịch sử; Ngữ văn - Giáo dục công dân; Ngữ văn - Công tác Đội) C00;D01;D14;D15 19  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật) A01;D01;D06;D15 22  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D06;D15 17  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D03;D04;D06 21  
13 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 14  
14 7310101 Kinh tế A00;A01;C01;D01 14  
15 7310630 Việt Nam học (Văn hóa du lịch, quản trị du lịch) C00;D01;D06;D15 14  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 15  
17 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01;D01 14  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; A00;A01;C01;D01 14  
19 7340301 Kế toán toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) A00;A01;C01;D01 14  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15  
21 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00;A01;C01;D01 14  
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy) A00;A01;C01;D01 14  
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 14  
24 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử A00;A01;C01;D01 14  
25 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 14  
26 7580101 Kiến trúc V00;V01;A00;A01 14  
27 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C02;D01 14  
28 7760101 Công tác xã hội C00;C01;C02;D01 14  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;D01;D06;D15 14  
30 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00;M01;M02 17

E. Điểm chuẩnTrường Đại học Hải Phòng năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 18.5  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, C02, D01 18.5  
3 7140205 Giáo dục Chính trị A00, B00, C14, C15 18.5  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01 19.5 Môn chính: Năng khiếu
5 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01 18.5  
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 18.5  
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D06, D15 19.5 Môn chính: Ngoại ngữ
8 7310630 Việt Nam học C00, D01, D06, D15 14  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D06, D15 17 Môn chính: Ngoại ngữ
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D03, D04, D06 20 Môn chính: Ngoại ngữ
11 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 14  
12 7310101 Kinh tế A00, A01, C01, D01 15  
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 14  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C01, D01 14  
15 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 15  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 15  
17 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 14  
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D01 14  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 14  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử A00, A01, C01, D01 14  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D01 14  
22 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02, 103 16 Môn chính: Vẽ mỹ thuật
23 7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, C02, D01 14  
24 7760101 Công tác xã hội C00, C01, C02, D01 14  
25 51140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 16.5 Cao Đẳng

Học phí

A. Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2024 - 2025

Năm học 2024 - 2025, Trường Đại học Hải Phòng dự kiến mức thu học phí đối với các ngành đào tạo như sau:

- Khối ngành công nghệ thông tin, công nghệ kĩ thuật, kiến trúc: khoảng 368.000 VNĐ/tín chỉ tương đương 1.170.000 VNĐ/tháng/sinh viên;

- Khối ngành Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, dịch vụ xã hội, du lịch, kinh doanh và quản lý: khoảng 313.000 VNĐ/tín chỉ tương đương 980.000 VNĐ/tháng/sinh viên;

- Khối ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: khoảng 313.000 VNĐ/tín chỉ tương đương 980.000 VNĐ/tháng/sinh viên;

Bên cạnh đó, Trường dự kiến tăng học phí tối đa từng năm khoảng 10%. Tuy nhiên mức học phí cụ thể sẽ phụ thuộc vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng kí trong từng học kì và ngành học cụ thể.

Ngoài ra, nhằm hỗ trợ chi phí học tập và khuyến khích tinh thần học tập của sinh viên, Trường còn có các chính sách học bổng và nhiều chương trình học bổng dành cho sinh viên theo học tại Trường như: Học bổng MGC của Ấn Độ, Học bổng doanh nghiệp, Học bổng khuyến khích học tập, Chính sách miễn giảm học phí dành cho đối tượng thuộc diện ưu tiên theo quy định,...

B. Dự kiến học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2023 - 2024

Dự kiến mức học phí năm 2023 của Đại học Hải Phòng tiếp tục tăng khoảng 5% so với năm 2022, tương đương: 11.600.000 đồng/năm.

C. Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2022 - 2023

- Mức học phí năm 2022 của Đại học Hải Phòng tăng khoảng 5% so với năm 2021, tương đương: 10.560.000 đồng/năm.

Cụ thể:

- Học phí với các ngành khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm là 980.000 đồng/tháng.

- Học phí đối với các ngành tự nhiên, khoa học, kĩ thuật, khách sạn, du lịch là 1.170.000 đồng/tháng.

D. Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2021 - 2022

- Mức học phí trung bình năm 2021: 9.600.000 đồng/năm.

- Cũng giống với các đơn vị đào tạo khác, ngoài học phí thường niên, nhà trường còn có các chính sách hỗ trợ sinh viên như miễn giảm học phí cho các đối tượng theo quy định của Nhà nước, các chương trình học bổng khuyến học cho các sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt theo quy chế của nhà trường.

E. Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2020 - 2021

Năm 2020, mức học phí mà đại học Hải Phòng thu là: 9.300.000 đồng/năm.

Chương trình đào tạo

 Các ngành đào tạo Đại học Hải Phòng năm 2024

Năm 2024, Trường dự kiến xác định 3.336 chỉ tiêu tuyển sinh đại học trong đó: 60% cho PT1 và PT3 (PT3.1); 38% cho PT2 và PT3 (PT3.2); 2% cho PT4 và PT5. Chi tiết chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển theo ngành dự kiến như sau:

Đại học Hải Phòng (THP): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Trường Đại học Hải Phòng:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2022 cao nhất 29.5 điểm

Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2021 cao nhất 22 điểm

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Hải Phòng năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá