Các Ngành đào tạo trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các Ngành đào tạo trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất
A. Các Ngành đào tạo trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Phương thức áp dụng |
Chỉ tiêu |
|
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
|||||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
200 |
|
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
160 |
|||
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
100 |
|||
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
90 |
|||
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
90 |
|||
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
120 |
|||
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
120 |
|||
8. Máy tàu thủy |
D106 |
45 |
|||
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
45 |
|||
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
45 |
|||
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
45 |
|||
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
120 |
|||
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
90 |
|||
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
90 |
|||
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
50 |
|||
|
|
||||
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
90 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
45 |
|||
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
90 |
|||
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
75 |
|||
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
D113 |
45 |
|||
21. Kiến trúc & nội thất (Sơ tuyển môn Vẽ MT) |
D127 |
30 |
|||
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
90 |
|||
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
110 |
|||
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
60 |
|||
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
D119 |
60 |
|||
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
90 |
|||
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
A00, A01, D01, D07 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
120 |
|
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
45 |
|||
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|||||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
D124 |
A01, D01, D10, D14 |
PT1, PT2, PT4, PT6 |
120 |
|
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
D125 |
120 |
|||
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (09 Chuyên ngành) |
|||||
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A00, A01, C01, D01 |
PT1, PT2, PT4, PT6 |
150 |
|
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
100 |
|||
33. Logistics và chuỗi cung ứng |
D407 |
200 |
|||
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
150 |
|||
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
90 |
|||
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
150 |
|||
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
60 |
|||
38. Luật hàng hải |
D120 |
100 |
|||
39. Luật kinh doanh |
D132 |
60 |
|||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|||||
40. Kinh tế vận tải biển (NC) |
H401 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT4, PT6 |
110 |
|
41. Kinh tế ngoại thương (NC) |
H402 |
110 |
|||
42. Điện tự động công nghiệp (NC) |
H105 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
90 |
|
43. Công nghệ thông tin (NC) |
H114 |
90 |
|||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|||||
44. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01, D07, D15 |
PT1, PT2, PT4, PT5, PT6 |
100 |
|
45. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
100 |
|||
46. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
120 |
|||
47. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử |
A404 |
60 |
|||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh) |
|||||
48. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
A00, A0, C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
30 |
|
49. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
30 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
PT1 |
PT2 |
PT3 |
|||
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
|||||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01 |
22 |
20 |
25 |
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
20.5 |
17 |
24 |
|
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
23.5 |
22 |
27.5 |
|
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
22 |
21 |
26 |
|
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
21 |
20 |
24 |
|
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
23.75 |
21 |
26.5 |
|
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
22.5 |
20 |
25.5 |
|
8. Máy tàu thủy |
D106 |
21 |
17 |
22 |
|
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
19.5 |
17 |
21 |
|
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
18 |
17 |
21 |
|
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
21.5 |
19.5 |
23.25 |
|
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
21.5 |
19 |
25 |
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
23 |
19 |
25.75 |
|
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
24 |
20 |
27.25 |
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
21.75 |
20 |
24.5 |
|
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
22.5 |
20 |
24 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
18 |
17 |
22 |
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
20 |
17 |
23.5 |
|
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
19 |
17 |
22 |
|
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
D113 |
18 |
17 |
22 |
|
21. Kiến trúc & nội thất |
D127 |
19 |
17 |
22 |
|
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
21 |
19 |
25 |
|
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
24.5 |
24 |
27.75 |
|
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
23.5 |
21.5 |
27 |
|
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
D119 |
22.5 |
21.5 |
26.5 |
|
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
22.75 |
20 |
25 |
|
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
A00, A01 |
21.25 |
19 |
24 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
19 |
17 |
22 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|||||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
D124 |
A01, D01 D10, D14 |
32.25 |
32 |
|
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
D125 |
32.5 |
32.25 |
|
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) |
|||||
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A00, A01 |
24.5 |
24.25 |
|
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
23.5 |
23 |
|
|
33. Logistics & chuỗi cung ứng |
D407 |
25.75 |
25.25 |
|
|
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
25 |
24.75 |
|
|
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
24 |
23.5 |
|
|
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
23.25 |
23 |
|
|
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
23 |
22.75 |
|
|
38. Luật hàng hải |
D120 |
22.5 |
22 |
|
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|||||
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
H401 |
A00, A01 |
22.5 |
22.25 |
|
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
H402 |
23 |
22.75 |
|
|
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
H105 |
21 |
20 |
24.5 |
|
42. Công nghệ thông tin (CLC) |
H114 |
22 |
21.5 |
25.75 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) |
|||||
43. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01 D07, D15 |
22.75 |
22.5 |
|
44. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
22.25 |
22 |
|
|
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
23 |
22.5 |
|
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) |
|||||
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
A00, A01 C01, D01 |
19 |
18 |
23 |
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
18 |
17 |
22 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh trường Đại học Hàng Hải Việt Nam:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022 cao nhất 25.25 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021 cao nhất 34.75 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất