Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 6: Vietnamese lifestyle: then and now - Global success

1.5 K

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 6: Vietnamese lifestyle: then and now bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 9.

Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 6: Vietnamese lifestyle: then and now

Verbs + to-infinitive & Verbs + V-ing

(Động từ + to – động từ nguyên thể & Động từ + V-ing)

- Động từ sau want (muốn), promise (hứa), decide (quyết định), agree (đồng ý), learn (học), plan (có kế hoạch) có dạng nguyên thể có to.

Ví dụ: We decided to do some research on Thai traditional dancing.

(Chúng tôi quyết định thực hiện một số nghiên cứu về múa truyền thống của Thái Lan.)

- Động từ sau enjoy (thích), fancy (thích), finish (kết thúc), mind (ngại/ phiền), avoid (tránh), suggest (đề nghị) có dạng đuôi ing.

Ví dụ: I suggested visiting the Viet Nam Museum of Ethnology.

(Tôi đề nghị đến thăm Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam.)

Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 6: Vietnamese lifestyle: then and now

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

democratic (adj)

/ˌdeməˈkrætɪk/

thuộc dân chủ

dependent (adj)

/dɪˈpendənt/

lệ thuộc vào

dye (v)

/daɪ/

nhuộm

extended (adj)

/ɪkˈstendɪd/

nhiều thế hệ (trong một gia đình)

family-oriented (adj)

/ˈfæməli ˈɔrientɪd/

hướng về, coi trọng gia đình

gap (n)

/ɡæp/

khoảng cách

generation (n)

/ˌdʒenəˈreɪʃn/

thế hệ

household (n)

/ˈhaʊshəʊld/

hộ gia đình

lifestyle (n)

/ˈlaɪfstaɪl/

lối sống

memorise (v)

/ˈmeməraɪz/

ghi nhớ

monk (n)

/mʌŋk/

nhà sư

nuclear (adj)

/ˈnjuːkliə/

hai thế hệ (trong một gia đình)

opportunity (n)

/ˌɒpəˈtjuːnəti/

cơ hội

popularity (n)

/ˌpɒpjuˈlærəti/

sự phổ biến

privacy (n)

/ˈprɪvəsi/

sự riêng tư

promise (n, v)

/ˈprɒmɪs/

lời hứa, hứa

pursue (v)

/pəˈsjuː/

theo đuổi

replace (v)

/rɪˈpleɪs/

thay thế

take notes

/teɪk nəʊts/

ghi chép

trend (n)

/trend/

xu hướng

western (adj)

/ˈwestən/

thuộc phương Tây

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng anh lớp 9 Global Success hay, chi tiết khác:

Ngữ pháp Unit 5: Our experiences

Ngữ pháp Unit 6: Vietnamses lifestyle: then and now

Ngữ pháp Unit 7: Natural wonders of the world

Ngữ pháp Unit 8: Tourism

Ngữ pháp Unit 9: World Englishes

Ngữ pháp Unit 10: Planet Earth

Đánh giá

0

0 đánh giá