Tailieumoi.vn xin giới thiệu bài viết tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 6: Vietnamese lifestyle: then and now bộ sách Global Success (Kết nối tri thức) đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh học từ mới môn Tiếng Anh 9 dễ dàng hơn.
Từ vựng Tiếng anh lớp 9 Unit 6: Vietnamese lifestyle: then and now
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1. democratic (adj) |
/ˌdeməˈkrætɪk/ |
: thuộc dân chủ |
2. dependent (adj) |
/dɪˈpendənt/ |
: lệ thuộc vào |
3. dye (v) |
/daɪ/ |
: nhuộm |
4. extended (adj) |
/ɪkˈstendɪd/ |
: nhiều thế hệ (trong một gia đinh) |
5. family - oriented (adj) |
/ˈfæməli ɔːrientɪd/ |
: hướng về, coi trọng gia đình |
6. gap (n) |
/ɡæp/ |
: khoảng cách |
7. generation (n) |
/ˌdʒenəˈreɪʃn/ |
: thế hệ |
8. household (n) |
/ˈhaʊshəʊld/ |
: hộ gia đình |
9. lifestyle (n) |
/ˈlaɪfstaɪl/ |
: lối sống |
10. memorise (v) |
/ˈmeməraɪz/ |
: ghi nhớ |
11. monk (n) |
/mʌŋk/ |
: nhà sư |
12. nuclear (adj) |
/ˈnjuːkliə(r)/ |
: hai thế hệ (trong một gia đình) |
Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng anh lớp 9 Global Success hay, chi tiết khác:
Từ vựng Unit 5: Our experiences
Từ vựng Unit 6: Vietnamese lifestyle: then and now
Từ vựng Unit 7: Natural wonders of the world
Từ vựng Unit 9: World Englishes