Với Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 9.
Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism
Relative pronouns
(Đại từ quan hệ)
- Who và which là những đại từ quan hệ. Chúng được dùng sau một danh từ để chỉ người/vật mà chúng ta đang nói tới. Who chỉ người, which chỉ vật.
Ví dụ:
I know a girl who works as a tour guide in Singapore.
(Tôi quen một cô gái làm hướng dẫn viên du lịch ở Singapore.)
I'm reading a travel brochure which I picked up in Japan.
(Tôi đang đọc một cuốn sách quảng cáo du lịch mà tôi mua được ở Nhật Bản.)
- Whose là đại từ quan hệ. Nó được dùng để thể hiện sự sở hữu của người và đồ vật. Sau whose luôn là một danh từ hoặc cụm danh từ.
Ví dụ:
The man whose book you are reading is my friend.
(Người đàn ông có cuốn sách mà bạn đang đọc là bạn tôi.)
We visited a city whose houses are painted in different bright colours.
(Chúng tôi đến thăm một thành phố có những ngôi nhà được sơn nhiều màu sắc tươi sáng khác nhau.)
Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
agency (n) |
/ˈeɪdʒənsi/ |
hãng (du lịch) |
agent (n) |
/ˈeɪdʒənt/ |
nhân viên hãng |
brochure (n) |
/ˈbrəʊʃə/ |
quyển quảng cáo (du lịch) |
domestic tourism |
/dəˈmestɪk tʊərɪzəm/ |
du lịch trong nước |
estimate (v) |
/ˈestɪmeɪt/ |
ước tính |
fixed (adj) |
/fɪkst/ |
cố định |
food tourism |
/fuːd ˈtʊərɪzəm/ |
du lịch ẩm thực |
graveyard (n) |
/ˈɡreɪvjɑːd/ |
nghĩa địa |
holidaymaker (n) |
/ˈhɒlədeɪmeɪkə/ |
người đi nghỉ |
homestay (n) |
/ˈhəʊmsteɪ/ |
nhà trọ |
hop-on hop-off (n) |
/hɒp ɒn hɒp ɒf/ |
(tour) bằng xe buýt có thể lên, xuống tại |
hunt (v) |
/hʌnt/ |
săn tìm |
itinerary (n) |
/aɪˈtɪnərəri/ |
lịch trình |
loft (n) |
/lɒft/ |
gác mái |
low season (n) |
/ˈləʊ siːzn/ |
mùa (du lịch) vắng khách |
online app |
/ˌɒnˈlaɪn æp/ |
ứng dụng trên mạng |
package holiday (n) |
/ˈpækɪdʒ hɒlədeɪ/ |
kì nghỉ trọn gói |
ruinous (adj) |
/ˈruːɪnəs/ |
đổ nát |
self-guided |
/ self ˈɡaɪdɪd/ |
tự tổ chức |
shopping tourism |
/ˈʃɒpɪŋ ˈtʊərɪzəm / |
du lịch mua sắm |
smooth (adj) |
/smuːð/ |
trôi chảy |
wander (v) |
/ˈwɒndə/ |
dạo chơi |
world-famous (adj) |
/ˌwɜːld ˈfeɪməs/ |
nổi tiếng thế giới |
work out |
/wɜːk aʊt/ |
soạn thảo, lên (kế hoạch) |
Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng anh lớp 9 Global Success hay, chi tiết khác:
Ngữ pháp Unit 7: Natural wonders of the world
Ngữ pháp Unit 9: World Englishes
Ngữ pháp Unit 10: Planet Earth
Ngữ pháp Unit 11: Electronic devices
Ngữ pháp Unit 12: Career choices