Học phí Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 - 2025 mới nhất
STT
|
Tên chương trình
|
Học phí / 1 sinh viên / năm
(ĐVT: đồng) |
1
|
Ngành Kế toán
|
14.100.000
|
2
|
Ngành Quản trị kinh doanh
|
14.100.000
|
3
|
Tài chính - Ngân hàng
|
14.100.000
|
4
|
Thương mại điện tử
|
14.100.000
|
5
|
Ngành Kiến trúc
|
16.400.000
|
6
|
Ngành Kiến trúc nội thất
|
16.400.000
|
7
|
Ngành Quản lý đô thị và công trình
|
16.400.000
|
8
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng
|
16.400.000
|
9
|
Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước
|
16.400.000
|
10
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
16.400.000
|
11
|
Ngành Kinh tế xây dựng
|
16.400.000
|
12
|
Ngành Quản lý xây dựng
|
16.400.000
|
13
|
Ngành Công nghệ thông tin
|
16.400.000
|
14
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
16.400.000
|
15
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
16.400.000
|
16
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
16.400.000
|
17
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
16.400.000
|
B. Học phí Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 - 2024
Dựa vào mức học phí tăng theo từng năm trở lại đây. Dự kiến đơn giá học phí năm 2022 của trường Đại học Xây dựng miền Trungsẽ tăng 10% so với năm 2021. Tương đương mức học phí trong một năm đối với mỗi sinh viên sẽ tăng từ 1.500.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ.
C. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét tuyển sớm
STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển | |||
Học bạ THPT (Thang điểm 30) | ĐGNL ĐHQG TP HCM (Thang điếm 1200) | ĐGNL ĐHQGHN (Thang điểm 150) | Từ điểm xét tốt nghiệp THPT (Thang điểm 10) | |||
1 | 7340301 | Kế toán | 18 | 600 | 75 | 6 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | 600 | 75 | 6 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | 600 | 75 | 6 |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 | 600 | 75 | 6 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | 600 | 75 | 6 |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 600 | 75 | 6 |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 600 | 75 | 6 |
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 18 | 600 | 75 | 6 |
9 | 7580101 | Kiến trúc | 18 | 600 | 75 | 6 |
10 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 18 | 600 | 75 | 6 |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 600 | 75 | 6 |
12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | 600 | 75 | 6 |
13 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 18 | 600 | 75 | 6 |
14 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | 600 | 75 | 6 |
15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 18 | 600 | 75 | 6 |
Cách tính tổng điểm xét tuyển (TĐXT) theo phương thức xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ):
- Đối với các tổ hợp A00, A01, C01, D01:
TĐXT = Điểm trung bình môn 1 + Điểm trung bình môn 2 + Điểm trung bình môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Đối với các tổ hợp V00, V01:
TĐXT = Điểm trung bình môn 1 + Điểm trung bình môn 2 + Điểm môn Vẽ mỹ thuật + Điểm ưu tiên (nếu có).
Xem thêm các bài viết khác về Trường Đại học Xây dựng miền Trung:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022 cao nhất 15 điểm
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021 cao nhất 15 điểm
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất