Học phí Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 - 2025 mới nhất

100

Học phí Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 - 2025 mới nhất

Nhà trường thực hiện thu học phí và các chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 97/2023/NĐ-CP của Chính phủ và cập nhật theo quy định hiện hành của nhà nước, học phí dự kiến đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học học chính quy năm 2024 trung bình của 1 sinh viên/ năm
 
STT
Tên chương trình
Học phí / 1 sinh viên / năm
(ĐVT: đồng)
1
Ngành Kế toán
14.100.000
2
Ngành Quản trị kinh doanh
14.100.000
3
Tài chính - Ngân hàng
14.100.000
4
Thương mại điện tử
14.100.000
5
Ngành Kiến trúc
16.400.000
6
Ngành Kiến trúc nội thất
16.400.000
7
Ngành Quản lý đô thị và công trình
16.400.000
8
Ngành Kỹ thuật xây dựng
16.400.000
9
Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước
16.400.000
10
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
16.400.000
11
Ngành Kinh tế xây dựng
16.400.000
12
Ngành Quản lý xây dựng
16.400.000
13
Ngành Công nghệ thông tin
16.400.000
14
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
16.400.000
15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
16.400.000
16
Công nghệ kỹ thuật ô tô
16.400.000
17
Kỹ thuật cơ điện tử
16.400.000

B. Học phí Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 - 2024 

Dựa vào mức học phí tăng theo từng năm trở lại đây. Dự kiến đơn giá học phí năm 2022 của trường Đại học Xây dựng miền Trungsẽ tăng 10% so với năm 2021. Tương đương mức học phí trong một năm đối với mỗi sinh viên sẽ tăng từ 1.500.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ.

C. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung  năm 2024 

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Xây dựng miền Trung (XDT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

2. Xét tuyển sớm

STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển
Học bạ THPT (Thang điểm 30)  ĐGNL ĐHQG TP HCM (Thang điếm 1200) ĐGNL ĐHQGHN (Thang điểm 150) Từ điểm xét tốt nghiệp THPT (Thang điểm 10)
1 7340301 Kế toán 18 600 75 6
2 7340101 Quản trị kinh doanh 18 600 75 6
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng 18 600 75 6
4 7340122 Thương mại điện tử 18 600 75 6
5 7480201 Công nghệ thông tin 18 600 75 6
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 600 75 6
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18 600 75 6
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 18 600 75 6
9 7580101 Kiến trúc 18 600 75 6
10 7580103 Kiến trúc nội thất 18 600 75 6
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng 18 600 75 6
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18 600 75 6
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 18 600 75 6
14 7580301 Kinh tế xây dựng 18 600 75 6
15 7580302 Quản lý xây dựng 18 600 75 6

Cách tính tổng điểm xét tuyển (TĐXT) theo phương thức xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ):

- Đối với các tổ hợp A00, A01, C01, D01:

TĐXT = Điểm trung bình môn 1 + Điểm trung bình môn 2 + Điểm trung bình môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Đối với các tổ hợp V00, V01:

TĐXT = Điểm trung bình môn 1 + Điểm trung bình môn 2 + Điểm môn Vẽ mỹ thuật + Điểm ưu tiên (nếu có).

Đánh giá

0

0 đánh giá