Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung 3 năm gần đây, mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung 3 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
7 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
8 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 15 | |
9 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01; A01; D01 | 15 | |
10 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
13 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
18 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
19 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
4 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 18 | |
5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01; A01; D01 | 18 | |
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 600 | ||
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 600 | ||
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 600 | ||
4 | 7580101 | Kiến trúc | 600 | ||
5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 600 | ||
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 600 | ||
7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 600 | ||
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 600 | ||
9 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 600 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 |
4. Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 75 | ||
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 75 | ||
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 75 | ||
4 | 7580101 | Kiến trúc | 75 | ||
5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 75 | ||
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 75 | ||
7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 75 | ||
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 75 | ||
9 | 7340301 | Kế toán | 75 | ||
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 75 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 75 | ||
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 75 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 75 | ||
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 75 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
4 | 77580101 | Kiến trúc | V00;V01;A01;D01 | 15 | |
5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;A01;D01 | 15 | |
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
4 | 77580101 | Kiến trúc | V00;V01;A01;D01 | 18 | |
5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;A01;D01 | 18 | |
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 600 | ||
2 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 600 | ||
3 | 77580101 | Kiến trúc | 600 | ||
4 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 600 | ||
5 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 600 | ||
6 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 600 | ||
7 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 600 | ||
8 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
3 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
5 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
10 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;A01;D01 | 15 | |
11 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;A01;D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
3 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
5 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
10 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;A01;D01 | 18 | |
11 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;A01;D01 | 18 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
3 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
5 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
6 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
8 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, A01, D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
3 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
5 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
6 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
8 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, A01, D01 | 18 |
Xem thêm các bài viết khác về Trường Đại học Xây dựng miền Trung:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022 cao nhất 15 điểm
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021 cao nhất 15 điểm
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất