Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét tuyển sớm
STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển | |||
Học bạ THPT (Thang điểm 30) | ĐGNL ĐHQG TP HCM (Thang điếm 1200) | ĐGNL ĐHQGHN (Thang điểm 150) | Từ điểm xét tốt nghiệp THPT (Thang điểm 10) | |||
1 | 7340301 | Kế toán | 18 | 600 | 75 | 6 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | 600 | 75 | 6 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | 600 | 75 | 6 |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 | 600 | 75 | 6 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | 600 | 75 | 6 |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 600 | 75 | 6 |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 600 | 75 | 6 |
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 18 | 600 | 75 | 6 |
9 | 7580101 | Kiến trúc | 18 | 600 | 75 | 6 |
10 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 18 | 600 | 75 | 6 |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 600 | 75 | 6 |
12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | 600 | 75 | 6 |
13 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 18 | 600 | 75 | 6 |
14 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | 600 | 75 | 6 |
15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 18 | 600 | 75 | 6 |
Cách tính tổng điểm xét tuyển (TĐXT) theo phương thức xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ):
- Đối với các tổ hợp A00, A01, C01, D01:
TĐXT = Điểm trung bình môn 1 + Điểm trung bình môn 2 + Điểm trung bình môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Đối với các tổ hợp V00, V01:
TĐXT = Điểm trung bình môn 1 + Điểm trung bình môn 2 + Điểm môn Vẽ mỹ thuật + Điểm ưu tiên (nếu có).
B. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
7 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
8 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 15 | |
9 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01; A01; D01 | 15 | |
10 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
13 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
18 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
19 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
4 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 18 | |
5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01; A01; D01 | 18 | |
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 600 | ||
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 600 | ||
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 600 | ||
4 | 7580101 | Kiến trúc | 600 | ||
5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 600 | ||
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 600 | ||
7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 600 | ||
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 600 | ||
9 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 600 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 |
4. Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 75 | ||
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 75 | ||
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 75 | ||
4 | 7580101 | Kiến trúc | 75 | ||
5 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | 75 | ||
6 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 75 | ||
7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 75 | ||
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 75 | ||
9 | 7340301 | Kế toán | 75 | ||
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 75 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 75 | ||
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 75 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 75 | ||
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 75 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75 |
C. Phương án tuyển sinh Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2. Ngành nghề đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Tên ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Thời gian đào tạo (năm) |
Bằng tốt nghiệp |
||
Tổng |
Phú Yên |
Phân hiệu Đà Nẵng |
|||||
1 |
Kế toán |
7340301 |
80 |
4,0 |
Cử nhân |
||
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
7340301-1 |
||||||
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
90 |
60 |
30 |
4,0 |
Cử nhân |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch |
7340101-1 |
||||||
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn |
7340101-2 |
||||||
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101-3 |
||||||
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
35 |
35 |
4,0 |
Cử nhân |
|
4 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
80 |
50 |
30 |
4,0 |
Cử nhân |
5 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
90 |
70 |
20 |
4,0 |
Cử nhân |
- Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
7480201-1 |
||||||
- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
7480201-2 |
||||||
- Chuyên ngành Quản trị mạng và an toàn hệ thống thông tin |
7480201-3 |
||||||
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
160 |
110 |
50 |
4,5 |
Kỹ sư |
7 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
70 |
40 |
30 |
4,0 |
Cử nhân |
8 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
50 |
50 |
4,5 |
Kỹ sư |
|
9 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
25 |
25 |
4,5 |
Kỹ sư |
|
10 |
Kiến trúc |
7580101 |
75 |
50 |
25 |
5,0 |
Kiến trúc sư |
11 |
Kiến trúc nội thất |
7580103 |
30 |
30 |
4,5 |
Kiến trúc sư |
|
12 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
255 |
210 |
45 |
|
|
|
- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
7580201-1 |
|
4,5 |
Kỹ sư |
||
|
- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
7580201-2 |
|
3,5 |
Cử nhân |
||
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình |
7580201-3 |
|
4,5 |
Kỹ sư |
||
|
- Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động |
7580201-4 |
|
4,5 |
Kỹ sư |
||
|
- Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình |
7580201-5 |
4,5 |
Kỹ sư |
|||
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây dựng |
7580201-6 |
|
4,5 |
Kỹ sư |
||
13 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
50 |
30 |
20 |
4,5 |
Kỹ sư |
|
- Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
7580205-1 |
|||||
|
- Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường |
7580205-2 |
|||||
|
- Chuyên ngành Xây dựng và quản lý khai thác công trình giao thông |
7580205-3 |
|||||
14 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 |
20 |
10 |
10 |
4,5 |
Kỹ sư |
15 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
45 |
45 |
4,0 |
Cử nhân |
|
- Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
7580301-1 |
||||||
- Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình giao thông |
7580301-2 |
||||||
16 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
60 |
30 |
30 |
4,5 |
Cử nhân |
TỔNG CỘNG |
1 215 |
925 |
290 |
3. Phương thức tuyển sinh và tiêu chí xét tuyển đại học chính quy
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo các phương thức sau đây:
TT |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức tuyển sinh/ xét tuyển |
Điểm chuẩn năm 2023 |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
|
1 |
100 |
Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
≥ 15,0 |
A00, A01, C01, D01 |
|
2 |
200 |
Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ) |
≥ 18,0 |
||
3 |
301 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Theo đối tượng |
Theo hồ sơ đăng ký |
|
4 |
402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển |
≥ 600 |
Giấy báo điểm |
|
5 |
405 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất) |
≥ 15,0 |
V00, V01, C01, D01 |
|
6 |
406 |
Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất) |
≥ 18,0 |
||
7 |
500 |
Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT |
≥ 6.0 |
Giấy chứng nhận tốt nghiệp |
4. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Nhà trường có thông báo chi tiết riêng).
5. Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ
a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) đối với trình độ đại học do Nhà trường quy định và công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT (dự kiến tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng 15,0 điểm).
b. Điều kiện nhận hồ sơ:
· Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn;
· Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.
5.2. Nguyên tắc xét tuyển
a. Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên;
b. Xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm cao nhất xuống các thí sinh có tổng điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định;
c. Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Toán cao nhất, sau đó lần lượt ưu tiên đến các môn tiếp theo theo thứ tự sắp xếp trong từng tổ hợp.
6. Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ)
6.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ
a. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
b. Hạnh kiểm 3 năm THPT từ khá trở lên;
c. Và đạt một trong các điều kiện sau đây:
· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của 3 năm THPT), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của năm lớp 12), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của 5 học kỳ: lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
· Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong học bạ hoặc bảng điểm tổng kết phần văn hóa THPT), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm.
6.2. Nguyên tắc xét tuyển
a. Điểm xét tuyển = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 +ĐTB môn 3 + Điểm ưu tiên;
b. Xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm cao nhất xuống các thí sinh có tổng điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định;
c. Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Toán cao nhất, sau đó lần lượt ưu tiên đến các môn tiếp theo theo thứ tự sắp xếp trong từng tổ hợp.
7. Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT
7.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ
a. Học sinh đã tốt nghiệp THPT;
b. Điểm trung bình tốt nghiệp THPT ≥ 6,0 điểm.
7.2. Nguyên tắc xét tuyển
a. Xét tuyển từ thí sinh có điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định;
b. Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Toán cao nhất, sau đó đến môn Ngữ văn.
8. Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
8.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ
a. Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức các đợt trong năm 2024 (không sử dụng kết quả các năm trước);
b. Điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. Hồ Chí Minh phải ≥ 600 điểm (thang điểm 1200).
8.2. Nguyên tắc xét tuyển
Xét tuyển từ thí sinh có điểm cao nhất xuống các thí sinh có điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định.
9. Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)
9.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ
a. Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
· Học sinh đã tốt nghiệp THPT;
· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (2 môn văn hóa và môn Vẽ mỹ thuật) cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn do Nhà trường quy định;
· Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.
b. Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ):
· Học sinh đã tốt nghiệp THPT;
· Hạnh kiểm 3 năm THPT từ khá trở lên;
· Và đạt một trong các điều kiện sau đây:
· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của 3 năm THPT và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của năm lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của 5 học kỳ: lớp 10, 11, học kỳ I lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
· Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa trong học bạ hoặc bảng điểm tổng kết phần văn hóa THPT và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm.
9.2. Nguyên tắc xét tuyển
a. Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên;
b. Xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm cao nhất xuống các thí sinh có tổng điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định;
c. Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Vẽ mỹ thuật cao nhất, sau đó đến môn Toán.
10. Hình thức, thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, thi tuyển
10.1. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, thi tuyển
· Nhận hồ sơ và lệ phí xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện. Địa chỉ nhận và gửi hồ sơ: Khu B- số 195 Hà Huy Tập, xã Bình Kiến, Tp Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên và Phân hiệu - 544B Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng;
· Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: http://tuyensinh.muce.edu.vn/ và nộp lệ phí xét tuyển qua tài khoản:
· Tên tài khoản: TRUONG DAI HOC XAY DUNG MIEN TRUNG;
· Số tài khoản: 116000079714;
· Tại ngân hàng: Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam, chi nhánh Phú Yên (Vietinbank Phú Yên).
10.2. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và thời gian xét tuyển
a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
b. Xét từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
c) Xét tuyển theo các phương thức khác (học bạ, điểm xét tốt nghiệp THPT…)
TT |
Nội dung |
Thời gian (dự kiến) |
I |
Xét tuyển đợt 1 (xét tuyển sớm) |
|
1 |
Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển |
Đợt 1: 01/3 - 30/6/2024 |
2 |
Xét tuyển |
Đợt 1: 03/7/2024 |
3 |
Công bố kết quả đủ điều kiện trúng tuyển |
Đợt 1: 03/7/2024 |
II |
Xét tuyển các đợt tiếp theo |
|
1 |
Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển |
Đợt 2: 01/7 - 31/8/2024 |
Đợt 3: 01/9 - 30/9/2024 |
||
Đợt 4: 02/10 - 30/11/2024 |
||
2 |
Xét tuyển |
Đợt 2: 01/9/2024 |
Đợt 3: 01/10/2024 |
||
Đợt 4: 02/12/2024 |
||
3 |
Công bố kết quả xét tuyển |
Đợt 2: 01/9/2024 |
Đợt 3: 02/10/2024 |
||
Đợt 4: 02/12/2024 |
10.3. Thời gian, địa điểm và hình thức thi tuyển Vẽ mỹ thuật
a) Thời gian nhận hồ sơ và thời gian thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật
· Đợt 1, nhận hồ sơ từ ngày có thông báo đến ngày 26/6/2024, thi tuyển ngày 28/6/2024;
· Đợt 2, nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2024 đến ngày 23/7/2024, thi tuyển ngày 25/7/2024;
b) Hình thức thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật
Vẽ tĩnh vật hoặc vẽ đầu tượng.
c. Địa điểm thi tuyển: tại Trường Đại học Xây dựng Miền Trung;
c. Nhà trường công nhận kết quả thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật lấy từ kết quả thi tuyển của các trường đại học khác để xét tuyển.
Xem thêm các bài viết khác về Trường Đại học Xây dựng miền Trung:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022 cao nhất 15 điểm
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021 cao nhất 15 điểm
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất