Đại học Xây dựng miền Trung (XDT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng miền Trung

Video giới thiệu trường Đại học Xây dựng miền Trung

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Xây dựng miền Trung 

- Tên tiếng Anh: Mien Trung University of Civil Engineering (MUCE)

- Mã trường: XDT

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông

- Loại trường: Công lập

- Địa chỉ:

+ 24 Nguyễn Du, Phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên

+ Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên

- SĐT: 0257 3 821 905

- Email: vodaihong@muce.edu.vn/

- Website: http://muce.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/XDT.MUCE/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;

- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2. Ngành nghề đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Tên ngành/ chuyên ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Thời gian đào tạo (năm)

Bằng tốt nghiệp

Tổng

Phú Yên

Phân hiệu Đà Nẵng

1

Kế toán

7340301

80

   

4,0

Cử nhân

- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

7340301-1 

2

Quản trị kinh doanh

7340101

90

60

30

4,0

Cử nhân

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch

7340101-1 

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn

7340101-2

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101-3

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

35

35

 

4,0

Cử nhân

4

Thương mại điện tử

7340122

80

50

30

4,0

Cử nhân

5

Công nghệ thông tin 

7480201

90

70

20

4,0

Cử nhân

- Chuyên ngành Công nghệ thông tin

7480201-1 

- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

7480201-2

- Chuyên ngành Quản trị mạng và an toàn hệ thống thông tin

7480201-3

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

160

110

50

4,5

Kỹ sư

7

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

70

40

30

4,0

Cử nhân

8

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

50

50

 

4,5

Kỹ sư

9

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

25

25

 

4,5

Kỹ sư

10

Kiến trúc

7580101

75

50

25

5,0

Kiến trúc sư

11

Kiến trúc nội thất

7580103

30

30

 

4,5

Kiến trúc sư

12

Kỹ thuật xây dựng

7580201

255

210

45

 

 

 

- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

7580201-1

 

   

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

7580201-2

 

   

3,5

Cử nhân

 

- Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình

7580201-3

 

   

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động

7580201-4

 

   

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình

7580201-5

     

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây dựng

7580201-6

 

   

4,5

Kỹ sư

13

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

50

30

20

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Xây dựng cầu đường

7580205-1 

 

- Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường

7580205-2

 

- Chuyên ngành Xây dựng và quản lý khai thác công trình giao thông

7580205-3

14

Kỹ thuật cấp thoát nước 

7580213

20

10

10

4,5

Kỹ sư

15

Kinh tế xây dựng

7580301

45

45

 

4,0

Cử nhân

- Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp 

7580301-1 

- Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình giao thông 

7580301-2

16

Quản lý xây dựng

7580302

60

30

30

4,5

Cử nhân

 

TỔNG CỘNG

1 215

925

290

   
 

3. Phương thức tuyển sinh và tiêu chí xét tuyển đại học chính quy

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo các phương thức sau đây:

   TT

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức tuyển sinh/ xét tuyển

Điểm chuẩn năm 2023

Mã tổ hợp môn xét tuyển

1

100

 

Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

≥ 15,0

A00, A01,   C01, D01

2

200

 

Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ)

  ≥ 18,0

3

301

 

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Theo đối tượng

Theo hồ sơ  đăng ký

4

402

 

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển

≥ 600

Giấy báo điểm

5

405

 

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)

≥ 15,0

V00, V01,   C01, D01

6

406

 

Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)

≥ 18,0

7

 500

 

Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT 

≥ 6.0

Giấy chứng nhận tốt nghiệp

 

4. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Nhà trường có thông báo chi tiết riêng).

5. Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) đối với trình độ đại học do Nhà trường quy định và công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT (dự kiến tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng 15,0 điểm).

b. Điều kiện nhận hồ sơ:

· Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn;

· Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.

5.2. Nguyên tắc xét tuyển

a. Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên;

b. Xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm cao nhất xuống các thí sinh có tổng điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định;

c. Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Toán cao nhất, sau đó lần lượt ưu tiên đến các môn tiếp theo theo thứ tự sắp xếp trong từng tổ hợp.

6. Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ)

6.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ

a. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

b. Hạnh kiểm 3 năm THPT từ khá trở lên;

c. Và đạt một trong các điều kiện sau đây:

· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của 3 năm THPT), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;

· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của năm lớp 12), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;

· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của 5 học kỳ: lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;

· Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong học bạ hoặc bảng điểm tổng kết phần văn hóa THPT), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm.

6.2. Nguyên tắc xét tuyển

a. Điểm xét tuyển = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 +ĐTB môn 3 + Điểm ưu tiên;

b. Xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm cao nhất xuống các thí sinh có tổng điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định;

c. Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Toán cao nhất, sau đó lần lượt ưu tiên đến các môn tiếp theo theo thứ tự sắp xếp trong từng tổ hợp.

7. Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT

7.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ

a. Học sinh đã tốt nghiệp THPT;

b. Điểm trung bình tốt nghiệp THPT ≥ 6,0 điểm.

7.2. Nguyên tắc xét tuyển

a. Xét tuyển từ thí sinh có điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định;

b. Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Toán cao nhất, sau đó đến môn Ngữ văn.

8. Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh

8.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ

a. Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức các đợt trong năm 2024 (không sử dụng kết quả các năm trước);

b. Điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. Hồ Chí Minh phải ≥ 600 điểm (thang điểm 1200).

8.2. Nguyên tắc xét tuyển

Xét tuyển từ thí sinh có điểm cao nhất xuống các thí sinh có điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định.

9. Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)

9.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ

a. Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:

· Học sinh đã tốt nghiệp THPT;

· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (2 môn văn hóa và môn Vẽ mỹ thuật) cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn do Nhà trường quy định;

· Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.

b. Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ):

· Học sinh đã tốt nghiệp THPT;

· Hạnh kiểm 3 năm THPT từ khá trở lên;

· Và đạt một trong các điều kiện sau đây:

· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của 3 năm THPT và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;

· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của năm lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;

· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của 5 học kỳ: lớp 10, 11, học kỳ I lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;

· Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa trong học bạ hoặc bảng điểm tổng kết phần văn hóa THPT và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm.

9.2. Nguyên tắc xét tuyển

a. Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên;

b. Xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm cao nhất xuống các thí sinh có tổng điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định;

c. Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Vẽ mỹ thuật cao nhất, sau đó đến môn Toán.

10. Hình thức, thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, thi tuyển

10.1. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, thi tuyển

· Nhận hồ sơ và lệ phí xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện. Địa chỉ nhận và gửi hồ sơ: Khu B- số 195 Hà Huy Tập, xã Bình Kiến, Tp Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên và Phân hiệu - 544B Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng;

· Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: http://tuyensinh.muce.edu.vn/ và nộp lệ phí xét tuyển qua tài khoản:

· Tên tài khoản: TRUONG DAI HOC XAY DUNG MIEN TRUNG;

· Số tài khoản: 116000079714;

· Tại ngân hàng: Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam, chi nhánh Phú Yên (Vietinbank Phú Yên).

10.2. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và thời gian xét tuyển

a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

b. Xét từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

c) Xét tuyển theo các phương thức khác (học bạ, điểm xét tốt nghiệp THPT…)

TT

Nội dung

Thời gian (dự kiến)

I

Xét tuyển đợt 1 (xét tuyển sớm)

1

Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển 

Đợt 1: 01/3 - 30/6/2024

2

Xét tuyển 

Đợt 1: 03/7/2024

3

Công bố kết quả đủ điều kiện trúng tuyển 

Đợt 1: 03/7/2024

II

Xét tuyển các đợt tiếp theo

 

1

Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

Đợt 2: 01/7 - 31/8/2024

Đợt 3: 01/9 - 30/9/2024

Đợt 4: 02/10 - 30/11/2024

2

Xét tuyển

Đợt 2: 01/9/2024

Đợt 3: 01/10/2024

Đợt 4: 02/12/2024

3

Công bố kết quả xét tuyển

Đợt 2: 01/9/2024

Đợt 3: 02/10/2024

Đợt 4: 02/12/2024

10.3. Thời gian, địa điểm và hình thức thi tuyển Vẽ mỹ thuật

a) Thời gian nhận hồ sơ và thời gian thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật

· Đợt 1, nhận hồ sơ từ ngày có thông báo đến ngày 26/6/2024, thi tuyển ngày 28/6/2024;

· Đợt 2, nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2024 đến ngày 23/7/2024, thi tuyển ngày 25/7/2024;

b) Hình thức thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật

Vẽ tĩnh vật hoặc vẽ đầu tượng.

c. Địa điểm thi tuyển: tại Trường Đại học Xây dựng Miền Trung;

c. Nhà trường công nhận kết quả thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật lấy từ kết quả thi tuyển của các trường đại học khác để xét tuyển.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Xây dựng miền Trung (XDT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

2. Xét tuyển sớm

STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển
Học bạ THPT (Thang điểm 30)  ĐGNL ĐHQG TP HCM (Thang điếm 1200) ĐGNL ĐHQGHN (Thang điểm 150) Từ điểm xét tốt nghiệp THPT (Thang điểm 10)
1 7340301 Kế toán 18 600 75 6
2 7340101 Quản trị kinh doanh 18 600 75 6
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng 18 600 75 6
4 7340122 Thương mại điện tử 18 600 75 6
5 7480201 Công nghệ thông tin 18 600 75 6
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 600 75 6
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18 600 75 6
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 18 600 75 6
9 7580101 Kiến trúc 18 600 75 6
10 7580103 Kiến trúc nội thất 18 600 75 6
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng 18 600 75 6
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18 600 75 6
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 18 600 75 6
14 7580301 Kinh tế xây dựng 18 600 75 6
15 7580302 Quản lý xây dựng 18 600 75 6

Cách tính tổng điểm xét tuyển (TĐXT) theo phương thức xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ):

- Đối với các tổ hợp A00, A01, C01, D01:

TĐXT = Điểm trung bình môn 1 + Điểm trung bình môn 2 + Điểm trung bình môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Đối với các tổ hợp V00, V01:

TĐXT = Điểm trung bình môn 1 + Điểm trung bình môn 2 + Điểm môn Vẽ mỹ thuật + Điểm ưu tiên (nếu có).

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 15  
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 15  
8 7580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 15  
9 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01; A01; D01 15  
10 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
11 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01 15  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
13 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15  
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C01; D01 15  
15 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
16 7580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
18 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
19 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 18  
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01 18  
4 7580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 18  
5 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01; A01; D01 18  
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C01; D01 18  
7 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
8 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18  
12 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 18  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng   600  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   600  
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước   600  
4 7580101 Kiến trúc   600  
5 7580103 Kiến trúc nội thất   600  
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình   600  
7 7580301 Kinh tế xây dựng   600  
8 7580302 Quản lý xây dựng   600  
9 7340301 Kế toán   600  
10 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
11 7480201 Công nghệ thông tin   600  
12 7340201 Tài chính ngân hàng   600  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   600  
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   600  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600

 4. Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng   75  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   75  
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước   75  
4 7580101 Kiến trúc   75  
5 7580103 Kiến trúc nội thất   75  
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình   75  
7 7580301 Kinh tế xây dựng   75  
8 7580302 Quản lý xây dựng   75  
9 7340301 Kế toán   75  
10 7340101 Quản trị kinh doanh   75  
11 7480201 Công nghệ thông tin   75  
12 7340201 Tài chính ngân hàng   75  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   75  
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   75  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   75

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D01 15  
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;C01;D01 15  
4 77580101 Kiến trúc V00;V01;A01;D01 15  
5 7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01;A01;D01 15  
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00;A01;C01;D01 15  
7 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
8 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 15  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 15  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D01 18  
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;C01;D01 18  
4 77580101 Kiến trúc V00;V01;A01;D01 18  
5 7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01;A01;D01 18  
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00;A01;C01;D01 18  
7 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
8 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 18  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 18

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   600  
2 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước   600  
3 77580101 Kiến trúc   600  
4 7580103 Kiến trúc nội thất   600  
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình   600  
6 7580301 Kinh tế xây dựng   600  
7 7580302 Quản lý xây dựng   600  
8 7340301 Kế toán   600  
9 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
10 7480201 Công nghệ thông tin   600

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D01 15  
3 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
4 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 15  
5 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;C01;D01 15  
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00;A01;C01;D01 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15  
8 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 15  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 15  
10 7580101 Kiến trúc V00;V01;A01;D01 15  
11 7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01;A01;D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D01 18  
3 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
4 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 18  
5 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;C01;D01 18  
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00;A01;C01;D01 18  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 18  
8 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 18  
10 7580101 Kiến trúc V00;V01;A01;D01 18  
11 7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01;A01;D01 18

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 15  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01, D01 15  
3 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, C01, D01 15  
4 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, C01, D01 15  
5 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, C01, D01 15  
6 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, C01, D01 15  
7 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 15  
8 7580101 Kiến trúc V00, V01, A01, D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 18  
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01, D01 18  
3 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, C01, D01 18  
4 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, C01, D01 18  
5 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, C01, D01 18  
6 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, C01, D01 18  
7 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 18  
8 7580101 Kiến trúc V00, V01, A01, D01 18

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 - 2025

Nhà trường thực hiện thu học phí và các chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 97/2023/NĐ-CP của Chính phủ và cập nhật theo quy định hiện hành của nhà nước, học phí dự kiến đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học học chính quy năm 2024 trung bình của 1 sinh viên/ năm
 
STT
Tên chương trình
Học phí / 1 sinh viên / năm
(ĐVT: đồng)
1
Ngành Kế toán
14.100.000
2
Ngành Quản trị kinh doanh
14.100.000
3
Tài chính - Ngân hàng
14.100.000
4
Thương mại điện tử
14.100.000
5
Ngành Kiến trúc
16.400.000
6
Ngành Kiến trúc nội thất
16.400.000
7
Ngành Quản lý đô thị và công trình
16.400.000
8
Ngành Kỹ thuật xây dựng
16.400.000
9
Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước
16.400.000
10
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
16.400.000
11
Ngành Kinh tế xây dựng
16.400.000
12
Ngành Quản lý xây dựng
16.400.000
13
Ngành Công nghệ thông tin
16.400.000
14
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
16.400.000
15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
16.400.000
16
Công nghệ kỹ thuật ô tô
16.400.000
17
Kỹ thuật cơ điện tử
16.400.000

B. Dự kiến học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 - 2024

Dựa vào mức học phí tăng theo từng năm trở lại đây. Dự kiến đơn giá học phí năm 2022 của trường Đại học Xây dựng miền Trungsẽ tăng 10% so với năm 2021. Tương đương mức học phí trong một năm đối với mỗi sinh viên sẽ tăng từ 1.500.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ.

C. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022 - 2023

Dựa vào Thông tin tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. VietJack đã tổng hợp lại mức học phí dự kiến đối với sinh viên đại học chính quy năm 2022 như sau:

- Khối ngành III (gồm 02 ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh): 9.800.000 VNĐ/ sinh viên/ năm học

- Khối ngành V (gồm 09 ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kiến trúc; Kiến trúc nội thất; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cấp thoát nước; Kinh tế xây dựng; Quản lý xây dựng; Quản lý đô thị và công trình; Công nghệ thông tin): 11.700.000 VNĐ/ sinh viên/ năm học

D. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021 - 2022

Năm 2021 – 2022, Trường đã đưa ra mức học phí cụ thể cho từng nhóm ngành và từng hệ đào tạo như sau:

Nhóm Ngành

Học phí học phần lý thuyết (VNĐ/ tín chỉ)

Học phí học phần thực hành (VNĐ/ tín chỉ)

Học phí khóa luận, đồ án tốt nghiệp (VNĐ/ tín chỉ)

Đại học chính quy

Kỹ Thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật công trình giao thông

321.000

QUẢNG CÁO

369.000

 

Kiến trúc

340.000

391.000

510.000

Kỹ thuật môi trường

321.000

369.000

 

Cấp thoát nước

323.000

371.000

420.000

Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng

327.000

376.000

425.000

Công nghệ thông tin

323.000

371.000

 

Kế toán

274.000

315.000

356.000

Quản trị kinh doanh

274.000

315.000

 

Hệ cao đẳng

Khối kỹ thuật

266.000

306.000

346.000

Khối kinh tế

229.000

263.000

298.000

Đại học hệ vừa học vừa làm

(Học phí hệ chính quy)* 1.5

E. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020 - 2021

Tùy vào chương trình đào tạo mà trường sẽ có mức học phí khác nhau. Năm 2020 – 2021, trường đại học xây dựng miền trungquy định 2 mức học phí dành cho sinh viên hệ đại trà như sau:

- Đối với khối ngành III: 9.800.000 VNĐ/sinh viên/năm.

- Đối với khối ngành V: 11.700.000 VNĐ/sinh viên/năm.

* Lưu ý: Số tiền tín chỉ sẽ tăng theo từng năm, mỗi năm tăng 10%.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024

TT

Tên ngành/ chuyên ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Thời gian đào tạo (năm)

Bằng tốt nghiệp

Tổng

Phú Yên

Phân hiệu Đà Nẵng

1

Kế toán

7340301

80

   

4,0

Cử nhân

- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

7340301-1 

2

Quản trị kinh doanh

7340101

90

60

30

4,0

Cử nhân

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch

7340101-1 

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn

7340101-2

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101-3

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

35

35

 

4,0

Cử nhân

4

Thương mại điện tử

7340122

80

50

30

4,0

Cử nhân

5

Công nghệ thông tin 

7480201

90

70

20

4,0

Cử nhân

- Chuyên ngành Công nghệ thông tin

7480201-1 

- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

7480201-2

- Chuyên ngành Quản trị mạng và an toàn hệ thống thông tin

7480201-3

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

160

110

50

4,5

Kỹ sư

7

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

70

40

30

4,0

Cử nhân

8

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

50

50

 

4,5

Kỹ sư

9

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

25

25

 

4,5

Kỹ sư

10

Kiến trúc

7580101

75

50

25

5,0

Kiến trúc sư

11

Kiến trúc nội thất

7580103

30

30

 

4,5

Kiến trúc sư

12

Kỹ thuật xây dựng

7580201

255

210

45

 

 

 

- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

7580201-1

 

   

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

7580201-2

 

   

3,5

Cử nhân

 

- Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình

7580201-3

 

   

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động

7580201-4

 

   

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình

7580201-5

     

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây dựng

7580201-6

 

   

4,5

Kỹ sư

13

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

50

30

20

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Xây dựng cầu đường

7580205-1 

 

- Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường

7580205-2

 

- Chuyên ngành Xây dựng và quản lý khai thác công trình giao thông

7580205-3

14

Kỹ thuật cấp thoát nước 

7580213

20

10

10

4,5

Kỹ sư

15

Kinh tế xây dựng

7580301

45

45

 

4,0

Cử nhân

- Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp 

7580301-1 

- Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình giao thông 

7580301-2

16

Quản lý xây dựng

7580302

60

30

30

4,5

Cử nhân

 

TỔNG CỘNG

1 215

925

290

   

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Trường Đại học Xây dựng miền Trung:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022 cao nhất 15 điểm

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021 cao nhất  15 điểm

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá