Đại học Hồng Đức (HDT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hồng Đức năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hồng Đức

Video giới thiệu trường Đại học Hồng Đức

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Hồng Đức

- Tên tiếng Anh: Hong Duc University (HDU)

- Loại trường: Công lập

- Mã trường: HDT

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa

- SĐT: 0237.3910.222

- Website: http://www.hdu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DHHongDuc/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Hồng Đức năm 2024 mới nhất

I. Phương thức tuyển sinh

1. Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi hoặc bài thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT công bố đối với các ngành đào tạo sư phạm và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển do Nhà trường công bố đối với các ngành còn lại. Điểm đối tượng ưu tiên, khu vực thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT.

Chỉ tiêu: Tối thiểu 60% đối với các ngành đào tạo giáo viên; 50% các ngành khác.

2. Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, 2023

Thí sinh có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm khu vực, ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT, Nhà trường quy định của năm 2022, 2023.

Chỉ tiêu: tối đa 5% đối với tất cả các ngành đào tạo.

3. Sử dụng kết quả học tập ở trung học phổ thông

+ Các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh có điểm trung bình chung 3 môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) ở THPT không thấp hơn 8,0 (theo thang điểm 10) và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét TN THPT từ 8,0 trở lên;

Riêng ngành Giáo dục thể chất: Điểm trung bình chung 2 môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) ở THPT không thấp hơn 6,5 (theo thang điểm 10) và có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; riêng thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế (trong vòng 4 năm) có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm trung bình chung 2 môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) ở THPT tối thiểu đạt từ 5,0.

+ Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: Thí sinh có điểm trung bình chung 3 môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) ở THPT không thấp hơn 5,5 (theo thang điểm 10) trừ các ngành: Kế toán, QTKD, Luật, Ngôn ngữ Anh và CNTT là 6,0.

Chỉ tiêu: tối đa 20% đối với các ngành đào tạo SP, 30% các ngành khác.

4. Tuyển thẳng theo quy chế của Trường Đại học Hồng Đức

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc tế, quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng (thí sinh được phép đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành có tổ hợp xét tuyển chứa môn thi đoạt giải);

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh do Sở GDĐT tổ chức; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng (thí sinh được phép đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành có tổ hợp xét tuyển chứa môn thi đoạt giải);

- Thí sinh học lớp chuyên của trường trung học phổ thông chuyên và đạt học lực loại giỏi 3 năm học, được đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả ngành có môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển;

- Thí sinh đạt huy chương vàng tại các giải vô địch thể thao hạng nhất quốc gia tổ chức 1 lần trong năm, đại hội TDTT toàn quốc hoặc là VĐV được công nhận đẳng cấp kiện tướng quốc gia; thí sinh là thành viên đội dự tuyển quốc gia, được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 04 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng.

Chỉ tiêu: tối đa 5% đối với  tất cả các ngành đào tạo.

5. Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên

 Thí sinh có Chứng chỉ IELTS hoặc TOEFL iPT trong thời gian 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký. Nếu có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi được xét vào tất cả các ngành đào tạo; nếu có học lực lớp 12 đạt loại Trung bình/Khá được xét vào học các ngành ngoài sư phạm.

Chỉ tiêu: tối đa 5% đối với tất cả các ngành đào tạo.

6. Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2024

Thí sinh có điểm thi được quy đổi theo thang điểm 30 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GDĐT quy định đối với các ngành sư phạm; mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành còn lại do Nhà trường công bố. Điểm đối tượng ưu tiên, khu vực thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hồng Đức

Chỉ tiêu: tối đa 5% đối với tất cả các ngành đào tạo.

* Về chính sách ưu tiên:

- Miễn 100% học phí học kỳ I năm học 2024 - 2025 đối với sinh viên có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc sinh viên sử dụng kết quả đánh giá năng lực/đánh giá tư duy năm 2024 quy đổi đạt từ 26,00/30 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên và khu vực).

- Miễn 100% phí ở KTX cho sinh viên là người có hộ khẩu ngoài tỉnh Thanh Hóa nhập học từ năm 2024.

II. Chỉ tiêu tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng phương thức

(HDT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển

(HDT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

(HDT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Hồng Đức (HDT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Hồng Đức (HDT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

2. Xét tuyển sớm

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
PT2 PT3 PT4 PT5 PT6
lelts Toefl
1. 7140201 Giáo dục Mầm non 25.67 25.54 Giải Nhất tỉnh 6.0 60 20.00
2. 7140202 Giáo dục Tiểu học 27.63 28.63 Giải Nhất tỉnh 7.0 60 20.20
3. 7140209 Sư phạm Toán học 27.73 29.37 Giải Nhất tỉnh 7.0 60 22.00
4. 7140247 Sư phạm KH Tự nhiên 24.78 28.94 Giải Nhất tỉnh 6.5 60 19.00
5. 7140210 Sư phạm Tin học 26.00 27.76 Giải Nhì tỉnh 6.0 60 19.00
6. 7140217 Sư phạm Ngữ văn 27.90 28.58 Giải Nhất tỉnh, TBC Văn lớp 12:9.7 7.0 60 19.00
7. 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 28.00 28.13 Giải Nhất tỉnh 6.0 60 19.00
8. 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 25.98 29.10 Giải Ba Quốc gia 7.5 60 20.20
9. 7220201 Ngôn ngữ Anh 16.00 21.00 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
10. 7310101 Kinh tế 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
11. 7310401 Tâm lý học 15.00 18.00 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
12. 7320104 Truyền thông đa phương tiện 15.00 19.00 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
13. 7340101 Quản trị kinh doanh 16.50 20.00 Giải Ba tình 5.0 60 15.00
14. 7340201 Tài chính-Ngân hàng 15.00 18.00 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
15. 7340301 Kế toán 18.00 20.00 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
16. 7340302 Kiểm toán 15.00 16.50 Giải Ba tình 5.0 60 15.00
17. 7380101 Luật 16.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
18. 7380107 Luật Kinh tế 15.00 18.00 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
19. 7480201 Công nghệ thông tin 16.00 20.00 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
20. 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15.00 19.00 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
21. 7520201 Kỹ thuật điện 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
22. 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
23. 7580302 Quản lý xây dựng 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
24. 7620106 Chăn nuôi-Thú y 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
25. 7620110 Khoa học cây trồng 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
26. 7620115 Kinh tế nông nghiệp 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
27. 7620201 Lâm học 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
28. 7810101 Du lịch 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00 ,
29. 7810201 Quản trị khách sạn 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
30. 7810302 Huấn luyện thể thao 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00
31. 7850103 Quản lý đất đai 15.00 16.50 Giải Ba tỉnh 5.0 60 15.00

Ghi chú:

Phương thức 2 (PT2): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022/2023;

Phương thức 3 (PT3): Sử dụng kết quả học tập ở THPT;

Phương thức 4 (PT4): Tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Trường ĐH Hồng Đức;

Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến tháng 8/2024);

Phương thức 6 (PT6): Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2024 (ĐHQG Hà Nội, Đại học Bách khoa Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội...), quy thành điểm 30.

Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Nhà trường chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Thanh Hóa với chỉ tiêu được UBND tỉnh giao nhiệm vụ đào tạo giáo viên theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ (Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND tỉnh Thanh Hóa).

B. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Mức điểm

Ghi chú

 1

7140202

GD Tiểu học

27.63

 

  2 

7140201

GD Mầm non

25.67

 

 3 

7140210

SP Tin học

22.15

 

 4

7140231

SP Tiếng Anh

25.98

 

 5 

7140247

SP Khoa học Tự nhiên

24.78

 

 6

7340301

Kế toán

18.00

 

 7

7340101

Quản trị kinh doanh

16.50

 

 8 

7340201

Tài chính-Ngân hàng

15.00

 

 9

7340302

Kiểm toán

15.00

 

 10 

7380101

Luật

16.00

 

11 

7380107

Luật Kinh tế

15.00

 

12 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

15.00

 

13 

7520201

Kỹ thuật điện

15.00

 

14 

7480201

Công nghệ thông tin

16.00

 

15 

7620110

Khoa học cây trồng

15.00

 

16

7620106

Chăn nuôi-Thú y

15.00

 

17 

7850103

Quản lý đất đai

15.00

 

18

7220201

Ngôn ngữ Anh

16.00

 

19 

7850101

QL tài nguyên và môi trường

15.00

 

20

7810101

Du lịch

15.00

 

21 

7310101

Kinh tế

15.00

 

22 

7310401

Tâm lý học

15.00

 

23

7320104

Truyền thông đa phương tiện

15.00

 

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; C04; C14; D01 20  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C04; C14; D01 20  
3 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00; C04; C14; D01 16.5  
4 7340302 Kiểm toán A00; C04; C14; D01 16.5  
5 7380101 Luật A00; C00; C19; C20 16.5  
6 7380107 Luật Kinh tế A00; C00; C19; C20 16.5  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; B00 16.5  
8 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; B00 16.5  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D84 20  
10 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C14; C20 16.5  
11 7620106 Chăn nuôi-Thú y A00; B00; C14; C20 16.5  
12 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C14; C20 16.5  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D66 20  
14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; C00; C20; D66 16.5  
15 7810101 Du lịch C00; C19; C20; D66 16.5  
16 7310101 Kinh tế A00; C04; C14; D01 16.5  
17 7310401 Tâm lý học B00; C00; C19; D01 16.5  
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; C04; A01; C14 16.5  
19 7810201 Quản trị khách sạn D01; C04; C14; C20 16.5

3. Xét điểm ĐGNL ĐGQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán   15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   15  
3 7340201 Tài chính-Ngân hàng   15  
4 7340302 Kiểm toán   15  
5 7380101 Luật   15  
6 7380107 Luật Kinh tế   15  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng   15  
8 7520201 Kỹ thuật điện   15  
9 7480201 Công nghệ thông tin   15  
10 7620110 Khoa học cây trồng   15  
11 7620106 Chăn nuôi-Thú y   15  
12 7850103 Quản lý đất đai   15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh   15  
14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   15  
15 7810101 Du lịch   15  
16 7310101 Kinh tế   15  
17 7310401 Tâm lý học   15  
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện   15  
19 7810201 Quản trị khách sạn   15

4. Xét điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán   15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   15  
3 7340201 Tài chính-Ngân hàng   15  
4 7340302 Kiểm toán   15  
5 7380101 Luật   15  
6 7380107 Luật Kinh tế   15  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng   15  
8 7520201 Kỹ thuật điện   15  
9 7480201 Công nghệ thông tin   15  
10 7620110 Khoa học cây trồng   15  
11 7620106 Chăn nuôi-Thú y   15  
12 7850103 Quản lý đất đai   15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh   15  
14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   15  
15 7810101 Du lịch   15  
16 7310101 Kinh tế   15  
17 7310401 Tâm lý học   15  
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện   15  
19 7810201 Quản trị khách sạn   15

C. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209CLC ĐH Sư phạm Toán học CLC A00;A01;A02;D07 35.43 Xếp loại hạnh kiểm 3 năm ở THPT đạt loại Tốt và xếp loại học lực 3 năm ở THPT đạt loại Khá trở lên
2 7140217CLC ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC C00;C19;C20;D01 39.92 Xếp loại hạnh kiểm 3 năm ở THPT đạt loại Tốt và xếp loại học lực 3 năm ở THPT đạt loại Khá trở lên
3 7140218CLC ĐH Sư phạm Lịch sử CLC C00;C03;C19;D14 39.92 Xếp loại hạnh kiểm 3 năm ở THPT đạt loại Tốt và xếp loại học lực 3 năm ở THPT đạt loại Khá trở lên
4 7140209 ĐH Sư phạm Toán học A00;A01;A02;D07 23.85  
5 7140210 ĐH Sư phạm Tin học A00;A01;A02;D07 19.2  
6 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;C01 23.55  
7 7140212 ĐH Sư phạm Hoá học A00;B00;D07;D13 24.35  
8 7140213 ĐH Sư phạm Sinh học A02;B00;B03;B08 19  
9 7140217 ĐH Sư phạm Ngữ văn C00;C19;C20;D01 27.5  
10 7140218 ĐH Sư phạm Lịch sử C00;C03;C19;D14 29.75  
11 7140219 ĐH Sư phạm Địa lý A00;C00;C04;C20 27.5  
12 7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D09;D10 24.2  
13 7140247 ĐH Sư phạm Khoa học TN A00;A02;B00;C01 19  
14 7140202 ĐH Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01;M00 26.5  
15 7140201 ĐH Giáo dục Mầm non M00;M05;M07;M11 23.1  
16 7140206 ĐH Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 18  
17 7340301 ĐH Kế toán A00;C04;C14;D01 19.4  
18 7340101 ĐH Quản trị kinh doanh A00;C04;C14;D01 16.15  
19 7340201 ĐH Tài chính - Ngân hàng A00;C04;C14;D01 17.1  
20 7340302 ĐH Kiểm toán A00;C04;C14;D01 15  
21 7380101 ĐH Luật A00;C00;C19;D66 17.5  
22 7580201 ĐH Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;B00 15  
23 7520201 ĐH Kỹ thuật điện A00;A01;A02;B00 15  
24 7480201 ĐH Công nghệ thông tin A00;A01;D07;B00 15  
25 7620110 ĐH Khoa học cây trồng A00;B00;B03;C18 15  
26 7620201 ĐH Lâm học A00;B00;B03;C18 15  
27 7620106 ĐH Chăn nuôi - Thú y A00;B00;B03;C18 15  
28 7850103 ĐH Quản lý đất đai A00;B00;B03;C18 15  
29 7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D66 16.7  
30 7850101 ĐH QLTN và Môi trường A00;C00;C20;D66 15  
31 7310630 ĐH Việt Nam học C00;C19;C20;D66 15  
32 7810101 ĐH Du lịch C00;C19;C20;D66 15  
33 7310101 ĐH Kinh tế A00;C04;C14;D01 15  
34 7310401 ĐH Tâm lý học B00;C00;C19;D01 15

D. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209CLC ĐH Sư phạm Toán học CLC A00;A01;A02;D07 27.2  
2 7140211CLC ĐH Sư phạm Vật lý CLC A00;A01;A02;C01 25.5  
3 7140217CLC ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC C00;C19;C20;D01 30.5  
4 7140218CLC ĐH Sư phạm Lịch sử CLC C00;C03;C19;D14 29.75  
5 7140209 ĐH Sư phạm Toán học A00;A01;A02;D07 24.6  
6 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;C01 19.25  
7 7140212 ĐH Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 22.5  
8 7140213 ĐH Sư phạm Sinh học B00;B03;D08 19  
9 7140217 ĐH Sư phạm Ngữ văn C00;C19;C20;D01 27.75  
10 7140218 ĐH Sư phạm Lịch sử C00;C03;C19;D14 28.5  
11 7140219 ĐH Sư phạm Địa lý A00;C00;C04;C20 26.25  
12 7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D14;D66 24.75  
13 7140202 ĐH Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01;M00 25.25  
14 7140201 ĐH Giáo dục Mầm non M00;M05;M07;M11 22  
15 7140206 ĐH Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 18  
16 7340301 ĐH Kế toán A00;C04;C14;D01 15  
17 7340101 ĐH Quản trị kinh doanh A00;C04;C14;D01 15  
18 7340201 ĐH Tài chính-Ngân hàng A00;C04;C14;D01 15  
19 7340302 ĐH Kiểm toán A00;C04;C14;D01 15  
20 7380101 ĐH Luật A00;C00;C19;D66 15  
21 7580201 ĐH Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;B00 15  
22 7520201 ĐH Kỹ thuật điện A00;A01;A02;B00 15  
23 7480201 ĐH Công nghệ thông tin A00;A01;D07;B00 15  
24 7620109 ĐH Nông học A00;B00;B03;C18 15  
25 7620201 ĐH Lâm học A00;B00;B03;C18 15  
26 7620105 ĐH Chăn nuôi A00;B00;B03;C18 15  
27 7850103 ĐH Quản lý đất đai A00;B00;B03;C18 15  
28 7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D66 15  
29 7850101 ĐH QLTN và Môi trường A00;C00;C20;D66 15  
30 7310630 ĐH Việt Nam học C00;C19;C20;D66 15  
31 7810101 ĐH Du lịch C00;C19;C20;D66 15  
32 7310101 ĐH Kinh tế A00;C04;C14;D01 15  
33 7310401 ĐH Tâm lý học B00;C00;C19;D01 15  
34 51140201 CĐ Giáo dục Mầm non M00;M05;M07;M11 17

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;C01 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
2 7140212 ĐH Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
3 7140213 ĐH Sư phạm Sinh học B00;B03;D08 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
4 7140219 ĐH Sư phạm Địa lý A00;C00;C04;C20 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
5 7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D14;D66 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
6 7140206 ĐH Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 13 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
7 7140206 ĐH Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 10 Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
8 7340301 ĐH Kế toán A00;C04;C14;D01 16.5  
9 7340101 ĐH Quản trị kinh doanh A00;C04;C14;D01 16.5  
10 7340201 ĐH Tài chính-Ngân hàng A00;C04;C14;D01 16.5  
11 7340302 ĐH Kiểm toán A00;C04;C14;D01 16.5  
12 7380101 ĐH Luật A00;C00;C19;D66 16.5  
13 7580201 ĐH Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;B00 16.5  
14 7520201 ĐH Kỹ thuật điện A00;A01;A02;B00 16.5  
15 7480201 ĐH Công nghệ thông tin A00;A01;D07;B00 16.5  
16 7620109 ĐH Nông học A00;B00;B03;C18 16.5  
17 7620201 ĐH Lâm học A00;B00;B03;C18 16.5  
18 7620105 ĐH Chăn nuôi A00;B00;B03;C18 16.5  
19 7850103 ĐH Quản lý đất đai A00;B00;B03;C18 16.5  
20 7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D66 16.5  
21 7850101 ĐH QLTN và Môi trường A00;C00;C20;D66 16.5  
22 7310630 ĐH Việt Nam học C00;C19;C20;D66 16.5  
23 7810101 ĐH Du lịch C00;C19;C20;D66 16.5  
24 7310101 ĐH Kinh tế A00;C04;C14;D01 16.5  
25 7310401 ĐH Tâm lý học B00;C00;C19;D01 16.5

 

E. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209CLC ĐH Sư phạm Toán học CLC A00; A01; A02; D07 26.2  
2 7140211CLC ĐH Sư phạm Vật lý CLC A00; A01; A02; C01 24  
3 7140217CLC ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC C00; C19; C20; D01 29.25  
4 7140209 ĐH Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D07 18.5  
5 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01 18.5  
6 7140212 ĐH Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 18.5  
7 7140213 ĐH Sư phạm Sinh học B00; B03; D08 18.5  
8 7140217 ĐH Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D01 18.5  
9 7140218 ĐH Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D14 18.5  
10 7140219 ĐH Sư phạm Địa lý A00; C00; C04; C20 18.5  
11 7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh A00; D01; D14; D66 18.5  
12 7140202 ĐH Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; M00 19.5  
13 7140201 ĐH Giáo dục Mầm non M00; M05; M07 18.5  
14 7140206 ĐH Giáo dục Thể chất T00; T02; T05; T07 17.5  
15 7340301 ĐH Kế toán A00; C04; C14; D01 15  
16 7340101 ĐH Quản trị kinh doanh A00; C04; C14; D01 15  
17 7340201 ĐH Tài chính-Ngân hàng A00; C04; C14; D01 15  
18 7340302 ĐH Kiểm toán A00; C04; C14; D01 15  
19 7380101 ĐH Luật C00; C00; C20; D66 15  
20 7580201 ĐH Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; B00 15  
21 7520201 ĐH Kỹ thuật điện A00; A01; A02; B00 15  
22 7480201 ĐH Công nghệ thông tin A00; A01; D07; B00 15  
23 7620109 ĐH Nông học A00; B00; B03; D01 15  
24 7620112 ĐH Bảo vệ thực vật A00; B00; B03; D01 15  
25 7620201 ĐH Lâm học A00; B00; B03; D01 15  
26 7620105 ĐH Chăn nuôi A00; B00; B03; D01 15  
27 7850103 ĐH Quản lý đất đai A00; B00; B03; D01 15  
28 7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh A00; D01; D14; D66 15  
29 7850101 ĐH QLTN và Môi trường A00; C00; C20; D66 15  
30 7310301 ĐH Xã hội học C00; C19; C20; D66 15  
31 7310630 ĐH Việt Nam học C00; C19; C20; D66 15  
32 7810101 ĐH Du lịch C00; C19; C20; D66 15  
33 7310101 ĐH Kinh tế A00; C04; C14; D01 15  
34 51140201 CĐ Giáo dục Mầm non M00; M05; M07 16.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 ĐH Sư phạm Toán học   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
2 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
3 7140212 ĐH Sư phạm Hóa học   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
4 7140213 ĐH Sư phạm Sinh học   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
5 7140217 ĐH Sư phạm Ngữ văn   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
6 7140218 ĐH Sư phạm Lịch sử   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
7 7140219 ĐH Sư phạm Địa lý   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
8 7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
9 7140202 ĐH Giáo dục Tiểu học   24 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
10 7140202 ĐH Giáo dục Tiểu học M00 16 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
11 7140201 ĐH Giáo dục Mầm non   16 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
12 7140206 ĐH Giáo dục Thể chất   13 Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
13 7140206 ĐH Giáo dục Thể chất   10 Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
14 7340301 ĐH Kế toán   16.5  
15 7340101 ĐH Quản trị kinh doanh   16.5  
16 7340201 ĐH Tài chính-Ngân hàng   16.5  
17 7340302 ĐH Kiểm toán   16.5  
18 7380101 ĐH Luật   16.5  
19 7580201 ĐH Kỹ thuật xây dựng   16.5  
20 7520201 ĐH Kỹ thuật điện   16.5  
21 7480201 ĐH Công nghệ thông tin   16.5  
22 7620109 ĐH Nông học   16.5  
23 7620112 ĐH Bảo vệ thực vật   16.5  
24 7620201 ĐH Lâm học   16.5  
25 7620105 ĐH Chăn nuôi   16.5  
26 7850103 ĐH Quản lý đất đai   16.5  
27 7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh   16.5  
28 7850101 ĐH QLTN và Môi trường   16.5  
29 7310301 ĐH Xã hội học   16.5  
30 7310630 ĐH Việt Nam học   16.5  
31 7810101 ĐH Du lịch   16.5  
32 7310101 ĐH Kinh tế   16.5  
33 51140201 CĐ Giáo dục Mầm non   13 Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6,5 trở lên.

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2024 - 2025

Đang cập nhật.........

B. Dự kiến học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước. Năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 825.000 – 990.000 VNĐ/tháng tùy theo Khối ngành. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Hồng Đức sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

C. Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Hồng Đức. Dự tính học phí của trường sẽ tăng 10%. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:

- Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 750.000 đồng/ tháng

- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 900.000 đồng/ tháng.

D. Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2021 - 2022

Về mức học phí đối với đại học chính quy HDU năm học 2021 như sau:

- Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 685.000 đồng/ tháng

- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 820.000 đồng/ tháng.

E. Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2020 - 2021

Về mức học phí đối với đại học chính quy HDU năm học 2020 như sau:

- Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 520.000 đồng/ tháng

- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 610.000 đồng/ tháng.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Hồng Đức năm 2024

(HDT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

(HDT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Đại học Hồng Đức:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Hồng Đức năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn  Đại học Hồng Đức năm 2021 cao nhất 28.5 điểm

Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2022 cao nhất 39.92 điểm

Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Đức 3 năm gần đây 

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Hồng Đức năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá