Học phí Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2024 - 2025 mới nhất

148

Học phí Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2024 - 2025 mới nhất

Đang cập nhật........

B. Học phí Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2023 - 2024 

Dự kiến học phí năm học 2023 của trường Đại học Lâm nghiệp sẽ tăng lên khoảng 5% đến 10% so với mức học phí năm trước, dựa theo mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Tương đương khoảng 10.000.000 – 14.000.000 VNĐ/1 năm học/sinh viên.

C. Điểm chuẩn Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 18  
2 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 18  
3 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C15; D01 18  
4 7640101 Thú y A00; B00; C15; D01 20  
5 7620205 Lâm sinh A00; B00; C15; D01 18  
6 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; C15; D01 18  
7 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A00; B00; C15; D01 18  
8 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 18  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 18  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 18  
11 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C15; D01 18  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; C15; D01 18  
13 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C15; D01 18  
14 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C15; D01 18  
15 7580108 Thiết kế nội thất A00; B00; C15; D01 18  
16 7549001 Công nghệ Chế biến lâm sản A00; B00; C15; D01 18

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620112 Bảo vệ thực vật   600  
2 7620105 Chăn nuôi   600  
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   600  
4 7850103 Quản lý đất đai   600  
5 7620211 Quản lý tài nguyên rừng   600  
6 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
8 7580108 Thiết kế nội thất   600  
9 7640101 Thú y   600

 

Đánh giá

0

0 đánh giá