Cập nhật Điểm chuẩn Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
2 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
3 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
4 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C15; D01 | 20 | |
5 | 7620205 | Lâm sinh | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
6 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
7 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
14 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
16 | 7549001 | Công nghệ Chế biến lâm sản | A00; B00; C15; D01 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 600 | ||
2 | 7620105 | Chăn nuôi | 600 | ||
3 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
4 | 7850103 | Quản lý đất đai | 600 | ||
5 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 600 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
8 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 600 | ||
9 | 7640101 | Thú y | 600 |
B. Điểm chuẩn Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Điểm trúng tuyển Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) là 18 điểm, riêng ngành Thú y là 20 điểm và Xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT là 15 điểm, riêng ngành Thú y là 16 điểm.
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; A01; D01 | 18 | |
2 | 7549001 | Công nghệ Chế biến lâm sản | A00; B00; A01; D01 | 18 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
5 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; A01; D01 | 18 | |
6 | 7620205 | Lâm sinh | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
7 | 7850101 | Quản lí tài nguyên & môi trường | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
8 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
9 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
11 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; B00; A01; D01 | 18 | |
12 | 7640101 | Thú y | A00; B00; A01; D01 | 18 | |
13 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; C15; D01 | 18 | |
15 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C15; D01 | 18 |
C. Phương án tuyển sinh Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2024
Năm 2024, VNUF2 dự kiến tuyển sinh 1.000 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy theo 04 phương thức xét tuyển gồm:
1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2024
2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ)
3. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của ĐH Quốc Gia TP. HCM
4. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
TT |
Ngành tuyển sinh năm 2024 |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Thời gian đào tạo (năm) |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Thú y |
7640101 |
150 |
5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 |
Chăn nuôi |
7620105 |
50 |
4 |
|
3 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
50 |
4 |
|
4 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
50 |
5 |
|
5 |
Lâm sinh |
7620205 |
50 |
5 |
|
6 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
50 |
4 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
7 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
70 |
4 |
|
8 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
60 |
4 |
|
9 |
Quản lí tài nguyên rừng |
7620211 |
60 |
5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
10 |
Quản lí đất đai |
7850103 |
60 |
4 |
|
11 |
Quản lí tài nguyên & Môi trường |
7850101 |
50 |
4 |
|
12 |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
60 |
4 |
|
13 |
Kế toán |
7340301 |
70 |
4 |
|
14 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
70 |
4 |
|
15 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
50 |
4 |
|
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
7810103 |
50 |
4 |
|
|
Tổng |
|
1.000 |
|
a) Đối với phương thức 1 (thí sinh dùng điểm thi kỳ thi THPT để xét tuyển): xét tuyển 40% tổng chỉ tiêu cho những thí sinh đạt các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT;
- Có điểm thi THPT các trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của nhà trường.
b) Đối với phương thức 2 (thí sinh dùng kết quả học tập bậc THPT để xét tuyển): xét tuyển 50% tổng chỉ tiêu cho những thí sinh đạt các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT;
- Đạt ít nhất 1 trong 3 tiêu chí sau:
+ Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
+ Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
+ Trung bình chung của tổng điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
c) Đối với phương thức 3 (thí sinh dùng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TP. Hồ Chí Minh để xét tuyển): xét tuyển 05% tổng chỉ tiêu cho những thí sinh đạt các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT;
- Có điểm kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TP. Hồ Chí Minh đạt từ 600 điểm trở lên (theo thang điểm 1.200).
d) Đối với phương thức 4: (Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT): xét tuyển 05% tổng chỉ tiêu đối với thí sinh đạt các tiêu chí theo quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2024 vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ vào VNUF2 ngay từ tháng 01/2024 để được ưu tiên hướng dẫn và nắm bắt cơ hội trúng tuyển sớm.
Chính sách học bổng đa dạng, mở rộng cơ hội học tập cho thí sinh cả nước
Nhằm trao cơ hội thực hiện ước mơ đại học cho thí sinh cả nước, VNUF2 thực hiện nhiều chính sách học bổng đa dạng và hấp dẫn trong năm 2024, bao gồm: Học bổng tiếp sức đến trường; Học bổng khuyến khích học tập; Học bổng khuyến học – khuyến tài; Học bổng Doanh nghiệp và các chính sách miễn giảm học phí theo quy định của Nhà nước.
Ngoài ra, năm 2024, VNUF2 tiếp tục tuyển sinh các ngành bậc đại học hệ liên thông, văn bằng 2 chính quy và vừa làm vừa học; Tuyển sinh hệ đại học từ xa và hệ đào tạo chuyên sâu ngành Thú y.
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
Văn Phòng tuyển sinh - Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp, Thị trấn Trảng Bom, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai
Website: www.vnuf2.edu.vn
Fanpage: Facebook.com/VNUF2
Điện thoại: 0251 6508 777 / 0251 6578 999
Zalo: 035.484848.9
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2023 chính xác nhất
Học phí Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai năm 2024 mới nhất