Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 - 2025 mới nhất
Dự kiến mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy năm học 2024-2025 dự kiến dao động từ khoảng hơn 1.300.000 đồng đến hơn 1.500.000 đồng/tháng tùy theo ngành đào tạo (mức quy định của Chính phủ là 1.410.000 đồng đến 1.650.000 đồng/tháng).
B. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 - 2024
Dựa vào mức tăng đơn giá học phí theo từng năm là 10%. Dự kiến năm 2023, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên sẽ vẫn giữ nguyên mức tăng học phí như vậy. Tương đương mỗi năm sinh viên phải thêm từ 1.200.000 VNĐ đến 1.500.000 VNĐ
C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điên, điện từ | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
10 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
11 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
12 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | HL lớp 12 loại hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
13 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | HL lớp 12 loại hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
14 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
15 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phấm | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 21.75 | |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 27 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00; Q00 | 65 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | K00; Q00 | 65 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | K00; Q00 | 65 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điên, điện từ | K00; Q00 | 65 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | K00; Q00 | 65 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | K00; Q00 | 65 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | K00; Q00 | 65 | |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | K00; Q00 | 65 | |
9 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | K00; Q00 | 65 |
4. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00; Q00 | 45 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | K00; Q00 | 45 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | K00; Q00 | 45 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điên, điện từ | K00; Q00 | 45 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | K00; Q00 | 45 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | K00; Q00 | 45 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | K00; Q00 | 45 | |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | K00; Q00 | 45 | |
9 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | K00; Q00 | 45 |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 cao nhất 23 điểm
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021 cao nhất 19 điểm
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 3 năm gần đây
Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 mới nhất