Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 - 2025 mới nhất

174

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 - 2025 mới nhất

Dự kiến mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy năm học 2024-2025 dự kiến dao động từ khoảng hơn 1.300.000 đồng đến hơn 1.500.000 đồng/tháng tùy theo ngành đào tạo (mức quy định của Chính phủ là 1.410.000 đồng đến 1.650.000 đồng/tháng).

B. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 - 2024 

Dựa vào mức tăng đơn giá học phí theo từng năm là 10%. Dự kiến năm 2023, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên sẽ vẫn giữ nguyên mức tăng học phí như vậy. Tương đương mỗi năm sinh viên phải thêm từ 1.200.000 VNĐ đến 1.500.000 VNĐ

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 

1. Xét điểm thi THPT
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)
Mã phương thức xét tuyển (PTXT): 100 - kết quả tốt nghiệp THPT năm 2024; 200 - kết quả học THPT; 402 - kết quả đánh giá năng lực hoặc tư duy năm 2024. Điểm trúng tuyển là: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc điểm thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy + điểm Ưu tiên khu vực và đối tượng (áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển).
2. Xét điểm học bạ
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 25  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 25  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điên, điện từ A00; A01; D01; D07 23  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 24.75  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 21.5  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 21.5  
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; D01; D07 21  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 23  
10 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 25  
11 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00; A01; D01; D07 21  
12 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; D01; D07 26.5 HL lớp 12 loại hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
13 7140231 Sư phạm tiếng Anh A00; A01; D01; D07 28.5 HL lớp 12 loại hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
14 7540209 Công nghệ may A00; A01; D01; D07 21  
15 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D07 21  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23  
17 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23  
18 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 21  
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A02; B00; D07 21  
20 7540103 Công nghệ hóa thực phấm A00; A02; B00; D07 21  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 21.75  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 27

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin K00; Q00 65  
2 7480101 Khoa học máy tính K00; Q00 65  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm K00; Q00 65  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điên, điện từ K00; Q00 65  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa K00; Q00 65  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy K00; Q00 65  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí K00; Q00 65  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử K00; Q00 65  
9 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô K00; Q00 65

4. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin K00; Q00 45  
2 7480101 Khoa học máy tính K00; Q00 45  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm K00; Q00 45  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điên, điện từ K00; Q00 45  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa K00; Q00 45  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy K00; Q00 45  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí K00; Q00 45  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử K00; Q00 45  
9 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô K00; Q00 45
Đánh giá

0

0 đánh giá