Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 mới nhất

321

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024

1. Xét điểm thi THPT
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)
Mã phương thức xét tuyển (PTXT): 100 - kết quả tốt nghiệp THPT năm 2024; 200 - kết quả học THPT; 402 - kết quả đánh giá năng lực hoặc tư duy năm 2024. Điểm trúng tuyển là: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc điểm thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy + điểm Ưu tiên khu vực và đối tượng (áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển).
2. Xét điểm học bạ
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 25  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 25  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điên, điện từ A00; A01; D01; D07 23  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 24.75  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 21.5  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 21.5  
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; D01; D07 21  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 23  
10 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 25  
11 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00; A01; D01; D07 21  
12 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; D01; D07 26.5 HL lớp 12 loại hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
13 7140231 Sư phạm tiếng Anh A00; A01; D01; D07 28.5 HL lớp 12 loại hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
14 7540209 Công nghệ may A00; A01; D01; D07 21  
15 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D07 21  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23  
17 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23  
18 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 21  
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A02; B00; D07 21  
20 7540103 Công nghệ hóa thực phấm A00; A02; B00; D07 21  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 21.75  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 27

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin K00; Q00 65  
2 7480101 Khoa học máy tính K00; Q00 65  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm K00; Q00 65  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điên, điện từ K00; Q00 65  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa K00; Q00 65  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy K00; Q00 65  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí K00; Q00 65  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử K00; Q00 65  
9 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô K00; Q00 65

4. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin K00; Q00 45  
2 7480101 Khoa học máy tính K00; Q00 45  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm K00; Q00 45  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điên, điện từ K00; Q00 45  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa K00; Q00 45  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy K00; Q00 45  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí K00; Q00 45  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử K00; Q00 45  
9 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô K00; Q00 45

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

TT

Mã ngành đào tạo

Tên ngành đào tạo

Điểm TT theo mã PTXT

100

200

402

1

7480201

Công nghệ thông tin

17,5

25,0

15,0

2

7480101

Khoa học máy tính

17,0

25,0

15,0

3

7480103

Kỹ thuật phần mềm

17,0

25,0

15,0

4

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16,0

20,0

15,0

5

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16,5

23,0

15,0

6

7510202

Công nghệ chế tạo máy

15,0

20,0

15,0

7

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15,0

20,0

15,0

8

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15,0

19,0

 

9

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15,5

22,0

15,0

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17,0

24,0

15,0

11

7510210

Điện lạnh và điều hòa không khí

15,0

19,0

 

12

7140246

Sư phạm công nghệ

26,0

29,0

 

13

7540209

Công nghệ may

15,0

19,0

 

14

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

15,0

19,0

 

15

7340101

Quản trị kinh doanh

15,0

20,0

 

16

7340301

Kế toán

15,0

20,0

 

17

7310101

Kinh tế

15,0

19,0

 

18

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15,0

19,0

 

19

7540103

Công nghệ hóa thực phẩm

15,0

19,0

 

20

7220201

Ngôn ngữ Anh

15,0

20,0

 

21

7140231

Sư phạm tiếng Anh

22,0

27,0

    

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 25  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 25  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 20  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 23  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 20  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 20  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 22  
9 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; D01; D07 19  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24  
11 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00; A01; D01; D07 19  
12 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; D01; D07 24  
13 7540209 Công nghệ may A00; A01; D01; D07 19  
14 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00; A01; D01; D07 19  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 20  
16 7340301 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 20  
17 7310101 Kinh tế (Kinh tế đầu tư) A00; A01; D01; D07 19  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A02; B00; D07 19  
19 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00; A02; B00; D07 19  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 20  
21 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D10 27

C. Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024

Mã trường: SKH

1. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 xét tuyển dựa trên 05 phương thức sau:

Phương thức 1: Dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - mã 100; 

Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) - mã 200;

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh (cụ thể trong mục 7) - mã 301;

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp (cụ thể trong mục 7) - mã 302;

Phương thức 5: Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức, Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức - mã 402.

Trong đó, hai phương thức được nhà trường ưu tiên xét tuyển nhất là dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập THPT. Chỉ tiêu của các phương thức sẽ được điều chỉnh phụ thuộc vào số thí sinh đăng ký xét tuyển thực tế, nhưng không vượt quá tổng chỉ tiêu đã xác định.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2024:

Phương thức 1: 1700 chỉ tiêu (48,57%)

Phương thức 2: 1700 chỉ tiêu (48,57%)

Phương thức 3, 4, 5: 100 chỉ tiêu (2.86%) 

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 2)

Ghi chú:

- Tổ hợp xét tuyển:

+ Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương):

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D01: Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

+ Kỳ thi đánh giả tư duy năm 2024 do trường ĐH Bách Khoa tổ chức: K00: Tư duy Toán học, Tư duy Đọc hiểu, Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn đề

+ Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia tổ chức: Q00: Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học.

- Cơ sở đào tạo:

(1): Cơ sở Khoái Châu - xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

(2): Cơ sở Mỹ Hào - phường Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hảo, tỉnh Hưng Yên

(3): Cơ sở Hải Dương - phường Tân Bình, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Thi sinh trúng tuyển các ngành có đào tạo ở 2 hoặc 3 cơ sở được quyền lựa chọn địa điểm nhập học và học tập.

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ, Sư phạm tiếng Anh, thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được Nhà trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (trên cơ sở quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024);

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương): Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng ≥ 19,0. Đối với ngành Sư phạm công nghệ, Sư phạm tiếng Anh

(Chỉ xét kết quả học tập lớp 12): Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 (thang điểm 150): Tổng điểm thi ≥ 60 điểm (Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi quy đổi về thang điểm 30 + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)

- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được Nhà trường công bố sau khi có kết quả của kỳ thi.

4. Cách thức, thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT)

a. Thí sinh xét tuyển thẳng: Thực hiện theo quy định và kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo (hoàn thành trước 30/6/2024).

b. Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024; kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương); xét tuyển kết hợp, bao gồm:

- Xét tuyển sớm

Thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024; theo kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương); xét tuyển kết hợp (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024):

+ Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Dự kiến Từ ngày 01/3/2024 đến 17h00 ngày 30/6/2024.

+ Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại 3 cơ sở đào tạo của Trường hoặc đăng ký trực tuyến qua các cổng thông tin của trường (https://tuyensinhskh.utehy.edu.vn);

Nhà trưởng sẽ thông báo kết quả những thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm (trủ điều kiện tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024) chậm nhất dự kiến vào 17h00 ngày 08/7/2024. Thí sinh trúng tuyển sớm có nguyện vọng học tại Trường cần thực hiện đăng ký đúng ngành đã trúng tuyển ở nguyện vọng cao nhất (NV1) trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT (dự kiến từ ngày 10/7/2024 đến ngày 30/7/2024) và xác nhận nhập học trực tuyến theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT.

- Xét tuyển đợt 1 (không phân biệt phương thức xét tuyển)

Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024; kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương); xét tuyển kết hợp và thí sinh đã trúng tuyển sớm:

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo phương thức trực tuyến theo kế hoạch của Bộ GDĐT;

+Thời gian đăng ký xét tuyển: Dự kiến từ ngày 10/7/2024 đến ngày 30/7/2024.

Ghi chú: Chỉ thí sinh có tài khoản trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT mới có quyền ĐKXT đợt 1.

- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có)

Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024; kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương):

+ Thí sinh đăng ký trực tuyến qua cổng thông tin của Trường (https://tuyensinhskh.utehy.edu.vn), hoặc nộp trực tiếp tại 3 cơ sở đào tạo của Trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện;

+ Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Theo thông báo của Nhà trường.

5. Hồ sơ ĐKXT:

a. Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo

b. Xét tuyển kết hợp:

+ Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ, chứng nhận đoạt giải các kỳ thi;

+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 (Thí sinh có thể nộp bổ sung sau nếu ĐKXT trước khi có kết quả tốt nghiệp năm 2024);

+ Bản sao CCCD;

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học SPKT Hưng Yên);

c. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh xét tuyển các đợt bổ sung):

+ Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Phiếu điểm);

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học SPKT Hưng Yên);

d. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 THPT:

+ Bản sao Học bạ THPT (hoặc tương dương);

+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 (Thí sinh có thể nộp bổ sung sau nếu ĐKXT trước khi có kết quả nghiệp năm 2024)

+ Bản sao CCCD;

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học SPKT Hưng Yên).

đ. Xét tuyển theo Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024, Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024:

+ Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 hoặc Phiếu kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024;

+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 (Thí sinh có thể nộp bổ sung sau nếu ĐKXT trước khi có kết quả tốt nghiệp năm 2024);

+ Bản sao CCCD;

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trưởng Đại học SPKT Hưng Yên)

Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có): Áp dụng cho cả các mục a; b; c; d, đ

Thí sinh có thể tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website và fanpage của Nhà trường.

6. Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ và thông tin tuyển sinh

- Thí sinh gửi qua bưu điện về Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học SPKT Hưng Yên, địa chỉ: Dân Tiến, Khoái Châu, Hưng Yên;

- Thí sinh nộp trực tiếp tại các điểm nhận hồ sơ xét tuyển ở 3 cơ sở đào tạo:

+ Cơ sở Khoái Châu: Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

ĐT: 0221.3.689.888

ĐT: 0221.3.689.555

ĐT: 0221.3.689.333

+ Cơ sở Mỹ Hào: Phường Nhân Hòa, TX. Mỹ Hào, Tỉnh Hưng Yên

+ Cơ sở Hải Dương: Phường Tân Bình, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương

Nhà Trưởng có đủ chỗ ở trong ký túc xá cho sinh viên tại Cơ sở Khoái Châu và Cơ sở Mỹ Hảo.

Thông tin chi tiết trên website: https://tuyensinhskh.utehy.edu.vn; http://www.utehy.edu.vn;

Fanpage: http://www.facebook.com/DaihocSuphamKythuatHung Yen

7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2024 - 2025

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 3)

Đánh giá

0

0 đánh giá