Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.7 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

- Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education (UTEHY)

- Mã trường: SKH

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác đào tạo

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: Khoái Châu - Hưng Yên

+ Cơ sở 2: Mỹ Hào - Hưng Yên

+ Cơ sở 3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Dương

- SĐT: 0321.3713081 - 0321.3742076

- Email: dhspkt@utehy.edu.vn

- Website: http://www.utehy.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 mới nhất

Mã trường: SKH

1. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 xét tuyển dựa trên 05 phương thức sau:

Phương thức 1: Dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - mã 100; 

Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) - mã 200;

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh (cụ thể trong mục 7) - mã 301;

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp (cụ thể trong mục 7) - mã 302;

Phương thức 5: Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức, Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức - mã 402.

Trong đó, hai phương thức được nhà trường ưu tiên xét tuyển nhất là dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập THPT. Chỉ tiêu của các phương thức sẽ được điều chỉnh phụ thuộc vào số thí sinh đăng ký xét tuyển thực tế, nhưng không vượt quá tổng chỉ tiêu đã xác định.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2024:

Phương thức 1: 1700 chỉ tiêu (48,57%)

Phương thức 2: 1700 chỉ tiêu (48,57%)

Phương thức 3, 4, 5: 100 chỉ tiêu (2.86%) 

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 2)

Ghi chú:

- Tổ hợp xét tuyển:

+ Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương):

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D01: Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

+ Kỳ thi đánh giả tư duy năm 2024 do trường ĐH Bách Khoa tổ chức: K00: Tư duy Toán học, Tư duy Đọc hiểu, Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn đề

+ Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia tổ chức: Q00: Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học.

- Cơ sở đào tạo:

(1): Cơ sở Khoái Châu - xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

(2): Cơ sở Mỹ Hào - phường Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hảo, tỉnh Hưng Yên

(3): Cơ sở Hải Dương - phường Tân Bình, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Thi sinh trúng tuyển các ngành có đào tạo ở 2 hoặc 3 cơ sở được quyền lựa chọn địa điểm nhập học và học tập.

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ, Sư phạm tiếng Anh, thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được Nhà trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (trên cơ sở quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024);

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương): Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng ≥ 19,0. Đối với ngành Sư phạm công nghệ, Sư phạm tiếng Anh

(Chỉ xét kết quả học tập lớp 12): Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 (thang điểm 150): Tổng điểm thi ≥ 60 điểm (Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi quy đổi về thang điểm 30 + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)

- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được Nhà trường công bố sau khi có kết quả của kỳ thi.

4. Cách thức, thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT)

a. Thí sinh xét tuyển thẳng: Thực hiện theo quy định và kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo (hoàn thành trước 30/6/2024).

b. Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024; kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương); xét tuyển kết hợp, bao gồm:

- Xét tuyển sớm

Thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024; theo kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương); xét tuyển kết hợp (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024):

+ Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Dự kiến Từ ngày 01/3/2024 đến 17h00 ngày 30/6/2024.

+ Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại 3 cơ sở đào tạo của Trường hoặc đăng ký trực tuyến qua các cổng thông tin của trường (https://tuyensinhskh.utehy.edu.vn);

Nhà trưởng sẽ thông báo kết quả những thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm (trủ điều kiện tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024) chậm nhất dự kiến vào 17h00 ngày 08/7/2024. Thí sinh trúng tuyển sớm có nguyện vọng học tại Trường cần thực hiện đăng ký đúng ngành đã trúng tuyển ở nguyện vọng cao nhất (NV1) trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT (dự kiến từ ngày 10/7/2024 đến ngày 30/7/2024) và xác nhận nhập học trực tuyến theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT.

- Xét tuyển đợt 1 (không phân biệt phương thức xét tuyển)

Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024; kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương); xét tuyển kết hợp và thí sinh đã trúng tuyển sớm:

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo phương thức trực tuyến theo kế hoạch của Bộ GDĐT;

+Thời gian đăng ký xét tuyển: Dự kiến từ ngày 10/7/2024 đến ngày 30/7/2024.

Ghi chú: Chỉ thí sinh có tài khoản trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT mới có quyền ĐKXT đợt 1.

- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có)

Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024; kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương):

+ Thí sinh đăng ký trực tuyến qua cổng thông tin của Trường (https://tuyensinhskh.utehy.edu.vn), hoặc nộp trực tiếp tại 3 cơ sở đào tạo của Trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện;

+ Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Theo thông báo của Nhà trường.

5. Hồ sơ ĐKXT:

a. Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo

b. Xét tuyển kết hợp:

+ Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ, chứng nhận đoạt giải các kỳ thi;

+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 (Thí sinh có thể nộp bổ sung sau nếu ĐKXT trước khi có kết quả tốt nghiệp năm 2024);

+ Bản sao CCCD;

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học SPKT Hưng Yên);

c. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh xét tuyển các đợt bổ sung):

+ Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Phiếu điểm);

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học SPKT Hưng Yên);

d. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 THPT:

+ Bản sao Học bạ THPT (hoặc tương dương);

+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 (Thí sinh có thể nộp bổ sung sau nếu ĐKXT trước khi có kết quả nghiệp năm 2024)

+ Bản sao CCCD;

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học SPKT Hưng Yên).

đ. Xét tuyển theo Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024, Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024:

+ Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 hoặc Phiếu kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024;

+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 (Thí sinh có thể nộp bổ sung sau nếu ĐKXT trước khi có kết quả tốt nghiệp năm 2024);

+ Bản sao CCCD;

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trưởng Đại học SPKT Hưng Yên)

Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có): Áp dụng cho cả các mục a; b; c; d, đ

Thí sinh có thể tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website và fanpage của Nhà trường.

6. Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ và thông tin tuyển sinh

- Thí sinh gửi qua bưu điện về Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học SPKT Hưng Yên, địa chỉ: Dân Tiến, Khoái Châu, Hưng Yên;

- Thí sinh nộp trực tiếp tại các điểm nhận hồ sơ xét tuyển ở 3 cơ sở đào tạo:

+ Cơ sở Khoái Châu: Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

ĐT: 0221.3.689.888

ĐT: 0221.3.689.555

ĐT: 0221.3.689.333

+ Cơ sở Mỹ Hào: Phường Nhân Hòa, TX. Mỹ Hào, Tỉnh Hưng Yên

+ Cơ sở Hải Dương: Phường Tân Bình, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương

Nhà Trưởng có đủ chỗ ở trong ký túc xá cho sinh viên tại Cơ sở Khoái Châu và Cơ sở Mỹ Hảo.

Thông tin chi tiết trên website: https://tuyensinhskh.utehy.edu.vn; http://www.utehy.edu.vn;

Fanpage: http://www.facebook.com/DaihocSuphamKythuatHung Yen

7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2024 - 2025

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 3)

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024

1. Xét điểm thi THPT
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)
Mã phương thức xét tuyển (PTXT): 100 - kết quả tốt nghiệp THPT năm 2024; 200 - kết quả học THPT; 402 - kết quả đánh giá năng lực hoặc tư duy năm 2024. Điểm trúng tuyển là: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc điểm thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy + điểm Ưu tiên khu vực và đối tượng (áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển).
2. Xét điểm học bạ
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 25  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 25  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điên, điện từ A00; A01; D01; D07 23  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 24.75  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 21.5  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 21.5  
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; D01; D07 21  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 23  
10 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 25  
11 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00; A01; D01; D07 21  
12 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; D01; D07 26.5 HL lớp 12 loại hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
13 7140231 Sư phạm tiếng Anh A00; A01; D01; D07 28.5 HL lớp 12 loại hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
14 7540209 Công nghệ may A00; A01; D01; D07 21  
15 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D07 21  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23  
17 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23  
18 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 21  
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A02; B00; D07 21  
20 7540103 Công nghệ hóa thực phấm A00; A02; B00; D07 21  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 21.75  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 27

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin K00; Q00 65  
2 7480101 Khoa học máy tính K00; Q00 65  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm K00; Q00 65  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điên, điện từ K00; Q00 65  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa K00; Q00 65  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy K00; Q00 65  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí K00; Q00 65  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử K00; Q00 65  
9 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô K00; Q00 65

4. Xét điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin K00; Q00 45  
2 7480101 Khoa học máy tính K00; Q00 45  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm K00; Q00 45  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điên, điện từ K00; Q00 45  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa K00; Q00 45  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy K00; Q00 45  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí K00; Q00 45  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử K00; Q00 45  
9 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô K00; Q00 45

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

TT

Mã ngành đào tạo

Tên ngành đào tạo

Điểm TT theo mã PTXT

100

200

402

1

7480201

Công nghệ thông tin

17,5

25,0

15,0

2

7480101

Khoa học máy tính

17,0

25,0

15,0

3

7480103

Kỹ thuật phần mềm

17,0

25,0

15,0

4

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16,0

20,0

15,0

5

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16,5

23,0

15,0

6

7510202

Công nghệ chế tạo máy

15,0

20,0

15,0

7

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15,0

20,0

15,0

8

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15,0

19,0

 

9

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15,5

22,0

15,0

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17,0

24,0

15,0

11

7510210

Điện lạnh và điều hòa không khí

15,0

19,0

 

12

7140246

Sư phạm công nghệ

26,0

29,0

 

13

7540209

Công nghệ may

15,0

19,0

 

14

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

15,0

19,0

 

15

7340101

Quản trị kinh doanh

15,0

20,0

 

16

7340301

Kế toán

15,0

20,0

 

17

7310101

Kinh tế

15,0

19,0

 

18

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15,0

19,0

 

19

7540103

Công nghệ hóa thực phẩm

15,0

19,0

 

20

7220201

Ngôn ngữ Anh

15,0

20,0

 

21

7140231

Sư phạm tiếng Anh

22,0

27,0

    

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 25  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 25  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 20  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 23  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 20  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 20  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 22  
9 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; D01; D07 19  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24  
11 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00; A01; D01; D07 19  
12 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; D01; D07 24  
13 7540209 Công nghệ may A00; A01; D01; D07 19  
14 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00; A01; D01; D07 19  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 20  
16 7340301 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 20  
17 7310101 Kinh tế (Kinh tế đầu tư) A00; A01; D01; D07 19  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A02; B00; D07 19  
19 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00; A02; B00; D07 19  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 20  
21 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D10 27

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 17  
2 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 17 Chỉ xét TN THPT
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 17  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 15  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 17  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 15  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 15  
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01;D01;D07 15  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 15  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 17  
11 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp A00;A01;D01;D07 15  
12 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00;A01;D01;D07 15  
13 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;D01;D07 23  
14 7540209 Công nghệ may A00;A01;D01;D07 15  
15 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00;A01;D01;D07 15  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 15  
17 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 15  
18 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 15  
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;A01;D07 15  
20 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00;B00;A01;D07 15  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh A00;A01;D09;D07 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 24  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 24  
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 29  
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 22  
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 19  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 19  
7 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01;D01;D07 19  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 19  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07;K00;K01;Q00 22  
10 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp A00;A01;D01;D07 19  
11 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00;A01;D01;D07 19  
12 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;D01;D07 25  
13 7540209 Công nghệ may A00;A01;D01;D07 19  
14 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00;A01;D01;D07 19  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 19  
16 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 19  
17 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 19  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;A01;D07 19  
19 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00;B00;A01;D07 19  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A00;A01;D09;D07 19

D. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 18  
2 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 18  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 18  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 16  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07 18  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;D07 16  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07 16  
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01;D01;D07 16  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 16  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07 18  
11 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp A00;A01;D01;D07 16  
12 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00;A01;D01;D07 16  
13 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;D01;D07 19  
14 7540209 Công nghệ may A00;A01;D01;D07 16  
15 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00;A01;D01;D07 16  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 16  
17 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 16  
18 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 16  
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;D07;B00;A02 16  
20 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00;D07;B00;A02 16  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D09;D10 16  
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D09;D10 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 20  
2 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 20  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 20  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 18  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;D07 20  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;D07 18  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07 18  
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01;D01;D07 18  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 18  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D07 21  
11 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp A00;A01;D01;D07 18  
12 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00;A01;D01;D07 18  
13 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;D01;D07 24  
14 7540209 Công nghệ may A00;A01;D01;D07 18  
15 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00;A01;D01;D07 18  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 18  
17 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 18  
18 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 18  
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;D07;B00;A02 18  
20 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00;D07;B00;A02 18  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D09;D10 18  
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D09;D10 24

E. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 16  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 16  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 16  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 16  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 16  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 16  
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; D01; D07 15.5  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 16  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 16  
11 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp A00; A01; D01; D07 15.5  
12 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00; A01; D01; D07 16  
13 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; D01; D07 18.5  
14 7540209 Công nghệ may A00; A01; D01; D07 16  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16  
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 16  
17 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 16  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; D07; B00; A02 15.5  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; D07; B00; A02 15.5  
20 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00; D07; B00; A02 15.5  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D09;D10 16  
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D09;D10 18.5

2. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   18  
2 7480101 Khoa học máy tính   18  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm   18  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   18  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   18  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy   18  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   18  
8 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   18  
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   18  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   18  
11 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp   18  
12 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí   18  
13 7140246 Sư phạm công nghệ   24  
14 7540209 Công nghệ may   18  
15 7340101 Quản trị kinh doanh   18  
16 7340301 Kế toán   18  
17 7310101 Kinh tế   18  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   18  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   18  
20 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm   18  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh   18  
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   24

Học phí

A. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 - 2025

Dự kiến mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy năm học 2024-2025 dự kiến dao động từ khoảng hơn 1.300.000 đồng đến hơn 1.500.000 đồng/tháng tùy theo ngành đào tạo (mức quy định của Chính phủ là 1.410.000 đồng đến 1.650.000 đồng/tháng).

B. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 - 2024

Dựa vào mức tăng đơn giá học phí theo từng năm là 10%. Dự kiến năm 2023, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên sẽ vẫn giữ nguyên mức tăng học phí như vậy. Tương đương mỗi năm sinh viên phải thêm từ 1.200.000 VNĐ đến 1.500.000 VNĐ

C. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 - 2023

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên như sau:

Học phí năm học 2022 - 2023: 11.700.000 đồng/năm/1 sinh viên.

D. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021 - 2022

Hiện nay, UTEHY có 2 mức học phí áp dụng cho các ngành. Cụ thể là:

Khối ngành

Học phí

Sinh viên khối ngành kỹ thuật 11.700.000 VNĐ/năm
Sinh viên khối ngành kinh tế 9.800.000 VNĐ/năm
sinh viên khối ngành ngoại ngữ 9.800.000 VNĐ/năm
Sinh viên sư phạm Miễn học phí
  • Đối với ngành khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ: 9.800.000 VNĐ/năm.
  • Đối với khối ngành Kỹ thuật: 11.700.000 VNĐ/năm.
  • Ngành Sư phạm: Sinh viên được miễn học phí 100%.

Lưu ý: Học phí tăng theo lộ trình 10%/năm theo quy định của Nhà nước.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 mới nhất

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 2)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 cao nhất 23 điểm

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021 cao nhất 19 điểm

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá