Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.2 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

Video giới thiệu trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

- Tên tiếng Anh: The University Of Finance And Business Administration (UFBA)

- Mã trường: DFA

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: Trưng Trắc - Văn Lâm - Hưng Yên

+ Cơ sở 2: Như Quỳnh - Văn Lâm - Hưng Yên

- SĐT: 02213.590.449

- Email: info@tcqtkd.edu.vn

- Website: http://tcqtkd.edu.vn/ và https://ufba.edu.vn/ 

- Facebook: www.facebook.com/DaoTaoDaiHocTaiChinhQuanTriKinhDoanh/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục - Đào tạo (Mã 301);
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (Mã 402);
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Mã 100);
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12; hoặc kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) (Mã 200);

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, cao đẳng ngành đào tạo giáo viên của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và có kết quả theo các tổ hợp môn thi áp dụng cho xét tuyển các ngành đào tạo của trường phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường quy định.

- Phương thức 3: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 18.0 điểm trở lên (bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực)

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh. Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến là trường sẽ tăng lên bao nhiêu 15%. Sau đó ghi ra mức dự kiến học phí năm 2023 – 2024: 408.000 đồng/ tín chỉ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Đối với phương thức mã 100, 200: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Đối với phương thức mã 301, 402: Thí sinh đăng ký theo thông báo cụ thể của Trường.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và  xét tuyển theo kết quả học tập THPT theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh: http://tcqtkd.edu.vn/ và  https://ufba.edu.vn/ 

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: Trưng Trắc - Văn Lâm - Hưng Yên

+ Cơ sở 2: Như Quỳnh - Văn Lâm - Hưng Yên

- SĐT: 02213.590.449

- Email: info@tcqtkd.edu.vn

- Website: http://tcqtkd.edu.vn/ và https://ufba.edu.vn/ 

- Facebook: www.facebook.com/DaoTaoDaiHocTaiChinhQuanTriKinhDoanh/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành: Quản lý kinh tế, Kinh tế-Luật) A00; A01; D01; C04 18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị Marketing, Quản trị kinh doanh du lịch) A00; A01; D01; C04 18  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; C14 18  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Thuế, Ngân hàng, Thẩm định giá) A00; A01; D01; C14 18  
5 7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) A00; A01; D01; C03 18  
6 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán) A00; A01; D01; C03 18  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) A00; A01; D01; C01 18

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành: Quản lý kinh tế, Kinh tế-Luật) Q00 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị Marketing, Quản trị kinh doanh du lịch) Q00 15  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Thương mại quốc tế) Q00 15  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Thuế, Ngân hàng, Thẩm định giá) Q00 15  
5 7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) Q00 15  
6 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán) Q00 15  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) Q00 15

 

B. Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2023

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00;A01;C04;D01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C04;D01 15  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C14;D01 15  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C14;D01 15  
5 7340301 Kế toán A00;A01;C03;D01 15  
6 7340302 Kiểm toán A00;A01;C03;D01 15  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;C01;D01 15

D. Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2021

Xét điểm học bạ

Tài liệu VietJack

E. Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00, A01, C04, D01 14  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C04, D01 14  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C14, D01 14  
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C14, D01 14  
5 7340301 Kế toán A00, A01, C03, D01 14  
6 7340302 Kiểm toán A00, A01, C03, D01 14  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, C01, D01 14

Học phí

A. Học phí Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2024 - 2025

Đang cập nhật.......

B. Học phí Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2023 - 2024

Dựa trên mức tăng học phí theo từng năm của trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh. Đơn giá học phí năm 2022 tăng 10% so với đơn giá học phí của năm 2021. Tương đương đơn giá cho mỗi tín chỉ sẽ dao động từ 300.000 VNĐ đến 320.000 VNĐ.

C. Học phí Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2022 - 2023

Dựa trên đề án xét tuyển năm 2022 - 2023. Đơn giá học phí dành cho mỗi sinh viên được trường quy định cụ thể là: 284.000 VNĐ.

D. Học phí Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2021 - 2022

Mức học phí của trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm học 2021 – 2022 là: 9.800.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Đối với sinh viên thuộc chương trình liên thông sẽ có mức học phí là: 426.000 VNĐ/ tín chỉ.

Chương trình đào tạo

Ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023

           STT

Mã ngành

Ngành và chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển theo mã phương thức

Chỉ tiêu xét tuyển theo mã phương thức

100; 200

402

301

402

100

200

1

7310101

Kinh tế

(Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế-Luật)

A00; A01; D01; C04

Q00

2

3

10

35

2

7340101

Quản trị kinh doanh

 (Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch)

A00; A01; D01; C04

Q00

2

30

90

138

3

7340120

Kinh doanh quốc tế

(Chuyên ngành: Thương mại quốc tế)

A00; A01; D01; C14

Q00

2

4

24

40

4

7340201

Tài chính-Ngân hàng 

(Chuyên ngành:  Tài chính doanh nghiệp; Thuế; Ngân hàng; Thẩm định giá)

A00; A01; D01;  C14

Q00

2

24

45

114

5

7340301

Kế toán

 (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin)

A00l; A01; D01; C03

Q00

2

40

150

238

6

7340302

Kiểm toán

(Chuyên ngành: Kiểm toán)

A00; A01; D01; C03

Q00

2

3

10

25

7

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

(Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử)

A00; A01; D01; C01

Q00

2

2

5

16

Tổng (1060)

 

14

106

334

606

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Trường Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Tài chính quản trị kinh doanh năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Tài chính quản trị kinh doanh năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn học bạ Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh năm 2022 cao nhất 15 điểm

Điểm chuẩn học bạ Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh năm 2021 cao nhất 18 điểm

Điểm chuẩn Đại học Tài Chính - Quản Trị Kinh Doanh 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá