Tailieumoi.vn xin giới thiệu bài viết tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 19: The animal world Global Success bộ sách Kết nối tri thức đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh học từ mới môn Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.
Từ vựng Tiếng anh lớp 4 Unit 19: The animal world
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
beautifully (adv) |
/ˈbjuːtɪfli/ |
đẹp đẽ |
crocodile (n) |
/ˈkrɒkədaɪl/ |
cá sấu Châu Phi, cá sấu |
dance |
/dɑːns / |
nhảy, múa |
giraffe (n) |
/dʒəˈrɑːf/ |
hươu cao cổ |
hippo (n) |
/ˈhɪpəʊ/ |
hà mã, lợn nước |
lion (n) |
/ˈlaɪən/ |
con sư tử |
loudly (adv) |
/ˈlaʊdli/ |
ầm ĩ, inh ỏi |
merrily (adv) |
/ˈmerəli/ |
vui, vui vẻ |
quickly (adv) |
/ˈkwɪkli/ |
nhanh |
roar (v) |
/rɔː/ |
gầm, rống lên (hổ, sư tử …) |
run (v) |
/rʌn/ |
chạy |
sing (v) |
/sɪŋ |
hát |
Xem thêm các bài Từ vựng Tiếng anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết khác:
Từ vựng Unit 15: My family's weekends
Từ vựng Unit 18: At the shopping centre
Từ vựng Unit 19: The animal world
Từ vựng Unit 20: At summer camp