Từ vựng Tiếng anh lớp 4 Unit 19: The animal world - Global Success

555

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bài viết tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 19: The animal world Global Success bộ sách Kết nối tri thức đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh học từ mới môn Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.

Từ vựng Tiếng anh lớp 4 Unit 19: The animal world

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

beautifully (adv)

/ˈbjuːtɪfli/

đẹp đẽ

crocodile (n)

/ˈkrɒkədaɪl/

cá sấu Châu Phi, cá sấu

dance

/dɑːns /

nhảy, múa

giraffe (n)

/dʒəˈrɑːf/

hươu cao cổ

hippo (n)

/ˈhɪpəʊ/

hà mã, lợn nước

lion (n)

/ˈlaɪən/

con sư tử

loudly (adv)

/ˈlaʊdli/

ầm ĩ, inh ỏi

merrily (adv)

/ˈmerəli/

vui, vui vẻ

quickly (adv)

/ˈkwɪkli/

nhanh

roar (v)

/rɔː/

gầm, rống lên (hổ, sư tử …)

run (v)

/rʌn/

chạy

sing (v)

/sɪŋ

hát

Xem thêm các bài Từ vựng Tiếng anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 15: My family's weekends

Từ vựng Unit 16: Weather

Từ vựng Unit 17: In the city

Từ vựng Unit 18: At the shopping centre

Từ vựng Unit 19: The animal world

Từ vựng Unit 20: At summer camp

Đánh giá

0

0 đánh giá