Từ vựng Tiếng anh lớp 4 Unit 16: Weather - Global Success

823

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bài viết tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Weather Global Success bộ sách Kết nối tri thức đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh học từ mới môn Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.

Từ vựng Tiếng anh lớp 4 Unit 16: Weather

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

cloudy (adj)

/ˈklaʊdi/

có mây, nhiều mây

rainy (adj)

/ˈreɪni/

có mưa

sunny (adj)

/ˈsʌni/

có nắng

weather (n)

/ˈweðə/

thời tiết

windy (adj)

/ˈwɪndi/

có gió

bakery (n)

/ˈbeɪkəri/

hiệu bánh mì

bookshop (n)

/ˈbʊkʃɒp/

hiệu sách

food stall (n)

/fuːd stɔːl/

quầy hàng thực phẩm

water park (n)

/ˈwɔːtə pɑːk/

công viên nước

supermarket (n)

/ˈsuːpəmɑːkɪt/

siêu thị

Xem thêm các bài Từ vựng Tiếng anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 15: My family's weekends

Từ vựng Unit 16: Weather

Từ vựng Unit 17: In the city

Từ vựng Unit 18: At the shopping centre

Từ vựng Unit 19: The animal world

Từ vựng Unit 20: At summer camp

Đánh giá

0

0 đánh giá