Giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Weather | Global Success

1.7 K

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Weather sách Global Success (Kết nối tri thức) hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 4 Unit 16 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 4.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Weather

Từ vựng Unit 16 lớp 4

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

cloudy (adj)

/ˈklaʊdi/

có mây, nhiều mây

rainy (adj)

/ˈreɪni/

có mưa

sunny (adj)

/ˈsʌni/

có nắng

weather (n)

/ˈweðə/

thời tiết

windy (adj)

/ˈwɪndi/

có gió

bakery (n)

/ˈbeɪkəri/

hiệu bánh mì

bookshop (n)

/ˈbʊkʃɒp/

hiệu sách

food stall (n)

/fuːd stɔːl/

quầy hàng thực phẩm

water park (n)

/ˈwɔːtə pɑːk/

công viên nước

supermarket (n)

/ˈsuːpəmɑːkɪt/

siêu thị

Unit 16 Lesson 1 trang 40, 41

1 (trang 40 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 1 (trang 40, 41) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Chào Minh. Bạn ở đâu vào cuối tuần trước?

- Tôi ở Sa Pa.

- Tuyệt! Tôi thích Sa Pa.

b.

- Thời tiết ở Sa Pa như thế nào?

- Trời nắng.

2 (trang 40 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 1 (trang 40, 41) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. What was the weather like last weekend? - It was rainy.

b. What was the weather like last weekend? - It was windy.

c. What was the weather like last weekend? - It was sunny.

d. What was the weather like last weekend? - It was cloudy.

Hướng dẫn dịch:

a. Thời tiết cuối tuần trước như thế nào? - Trời mưa.

b. Thời tiết cuối tuần trước như thế nào? - Trời có gió.

c. Thời tiết cuối tuần trước như thế nào? - Trời nắng.

d. Thời tiết cuối tuần trước như thế nào? - Trời nhiều mây.

3 (trang 40 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk. (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 1 (trang 40, 41) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

- What was the weather like yesterday?

- It was sunny.

Hướng dẫn dịch:

- Hôm qua thời tiết thế nào?

- Trời nắng.

4 (trang 41 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and number. (Nghe và điền số.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 1 (trang 40, 41) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. d

2. a

3. c

4. b

Nội dung bài nghe:

1. A: What was the weather like yesterday?

B: It was windy.

2. A: What was the weather like last Saturday?

B: It was rainy.

3. A: What was the weather like last weekend?

B: It was cloudy.

4. A: Where were you last Sunday?

B: I was in the countryside.

A: What was the weather like?

B: It was sunny.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Thời tiết hôm qua thế nào?

B: Trời có gió.

2. A: Thứ bảy tuần trước thời tiết thế nào?

B: Trời mưa.

3. A: Thời tiết cuối tuần trước thế nào?

B: Trời nhiều mây.

4. A: Chủ nhật tuần trước bạn đã ở đâu?

B: Tôi đã ở nông thôn.

A: Thời tiết như thế nào?

B: Trời nắng.

5 (trang 41 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 1 (trang 40, 41) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. A: What was the weather like in Sa Pa last Sunday?

B: It was cloudy.

2. A: What was the weather like in Ho Chi Minh City yesterday?

B: It was rainy.

3. A: What was the weather like in Da Nang yesterday?

B: It was windy.

4. A: What was the weather like in Hue last weekend?

B: It was sunny.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Chủ nhật tuần trước thời tiết ở Sa Pa như thế nào?

B: Trời nhiều mây.

2. A: Thời tiết ở thành phố Hồ Chí Minh hôm qua thế nào?

B: Trời mưa.

3. A: Thời tiết ở Đà Nẵng hôm qua thế nào?

B: Trời có gió.

4. A: Thời tiết ở Huế cuối tuần trước như thế nào?

B: Trời nắng.

6 (trang 41 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 1 (trang 40, 41) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Hôm qua thời tiết thế nào?

Thời tiết thời tiết.

Hôm qua thời tiết thế nào?

Trời nắng. Trời nắng.

Hôm đó là một ngày nắng.

 

Thời tiết thời tiết.

Hôm qua thời tiết thế nào?

Trời có gió. Trời có gió.

Đó là một ngày lộng gió.

Unit 16 Lesson 2 trang 42, 43

1 (trang 42 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 2 (trang 42, 43) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Thời tiết hôm nay như thế nào?

- Thời tiết hôm nay nắng.

b.

- Thật tốt. Con có muốn đi công viên nước với mẹ không?

- Tuyệt. Hãy đi thôi nào.

2 (trang 42 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 2 (trang 42, 43) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. Do you want to go to the food stall? - Great! Let’s go.

b. Do you want to go to the bookshop? - Sorry, I can’t.

c. Do you want to go to the supermarket? - Great! Let’s go.

d. Do you want to go to the bakery? - Sorry, I can’t.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn có muốn đến quầy bán đồ ăn không? - Tuyệt vời! Đi nào.

b. Bạn có muốn đến hiệu sách không? - Xin lỗi, tôi không thể.

c. Bạn có muốn đi siêu thị không? - Tuyệt vời! Đi nào.

d. Bạn có muốn đến tiệm bánh không? - Xin lỗi, tôi không thể.

3 (trang 42 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk. (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 2 (trang 42, 43) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

- Do you want to go to the bakery?

- Sorry, I can’t.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn có muốn đến tiệm bánh không?

- Xin lỗi, tôi không thể.

4 (trang 43 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and match. (Nghe và nối.)

Bài nghe:

Đáp án:

1. b

2. a

Nội dung bài nghe:

1. A: What's the weather like today, Ben?

B: It's sunny.

A: Nice! Do you want to go to the bakery?

B: Great! Let's go.

2. A: Do you want to go to the water park, Lucy?

B: Sorry, I can't. I can't swim.

A: Let's go to the bookshop.

B: OK. Let's go.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Thời tiết hôm nay thế nào Ben?

B: Trời nắng.

Đ: Tốt lắm! Bạn có muốn đến tiệm bánh không?

B: Tuyệt vời! Đi nào.

2. A: Bạn có muốn đi công viên nước không, Lucy?

B: Xin lỗi, tôi không thể. Tôi không biết bơi.

A: Chúng ta hãy đi đến hiệu sách.

B: Được rồi. Đi nào.

5 (trang 43 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 2 (trang 42, 43) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1.

A: What’s the weather like today?

B: It’s sunny.

A: Lovely! Do you want to go to the bookshop?

B: Great! Let’s go.

2.

A: Look! It’s sunny today.

B: Yes, it is.

A: Do you want to go tho the water park with me?

B: Sorry, I can’t. I’m doing my homework.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Thời tiết hôm nay thế nào?

B: Trời nắng.

A: Dễ thương thật! Bạn có muốn đến hiệu sách không?

B: Tuyệt vời! Đi nào.

2.

A: Nhìn này! Hôm nay trời nắng.

B: Ừ, đúng vậy.

A: Bạn có muốn đi công viên nước với tôi không?

B: Xin lỗi, tôi không thể. Tôi đang làm bài tập về nhà của tôi.

6 (trang 43 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s play. (Hãy chơi.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 2 (trang 42, 43) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(Học sinh thự hành trên lớp)

Unit 16 Lesson 3 trang 44, 45

1 (trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 3 (trang 44, 45) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

2 (trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 3 (trang 44, 45) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. c

2. a

Nội dung bài nghe:

1. It’s rainy in Ho Chi Minh City.

2. I like sunny weather.

Hướng dẫn dịch:

1. Ở Thành phố Hồ Chí Minh đang mưa.

2. Tôi thích thời tiết nắng.

3 (trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s chant. (Hãy đọc theo.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 3 (trang 44, 45) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Nắng, nắng, nắng.

Tôi thích những ngày nắng.

Nhiều mây, nhiều mây, nhiều mây.

 

Tôi không thích những ngày nhiều mây.

Gió, gió, gió.

Tôi thích những ngày có gió.

Mưa, mưa, mưa.

Tôi không thích những ngày mưa.

4 (trang 45 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)

It was rainy yesterday. We were at home. It is sunny today. We are at the shopping centre. Kate is at the bookshop. She wants some books. Jim is at the food stall. He wants some chicken. I am at the bakery. I want some bread. We have a happy shopping day.

Hướng dẫn dịch:

Hôm qua trời mưa. Chúng tôi đã ở nhà. Hôm nay trời nắng. Chúng tôi đang ở trung tâm mua sắm. Kate đang ở hiệu sách. Cô ấy muốn mua một vài cuốn sách. Jim đang ở gian hàng thực phẩm. Anh ấy muốn một ít gà. Tôi đang ở tiệm bánh. Tôi muốn một vài bánh mỳ. Chúng tôi có một ngày mua sắm vui vẻ.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 3 (trang 44, 45) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. c

2. c

3. a

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm qua trời mưa.

2. Hôm nay trời nắng.

3. Kate đang ở hiệu sách.

4. Jim đang ở gian hàng thực phẩm.

5 (trang 45 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 3 (trang 44, 45) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

My family go shopping.

The weather is sunny today. My family want to go to the supermarket. My mother wants clothes. She is at the clothes shop. My father wants some food. He is at food stall. I want some books. I am at the bookshop. My brother wants some toys. He is at the toy store.

Hướng dẫn dịch:

Gia đình tôi đi mua sắm

Hôm nay trời nắng. Gia đình tôi muốn đi siêu thị. Mẹ tôi muốn quần áo. Bà ấy đang ở cửa hàng quần áo. Bố tôi muốn một ít thức ăn. Ông ấy đang ở gian hàng thực phẩm. Tôi muốn một vài cuốn sách. Tôi đang ở hiệu sách. Em trai tôi muốn vài món đồ chơi. Em ấy đang ở cửa hàng đồ chơi.

6 (trang 45 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Project. (Dự án.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Lesson 3 (trang 44, 45) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết khác:

Đánh giá

0

0 đánh giá