Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển | ||
Tốt nghiệp THPT | Học bạ | Đánh giá năng lực | |||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 21.25 | 22.15 | 700 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 26.4 | 28.44 | 785 |
3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 25.21 | 27.7 | 759 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 26.36 | 27.69 | 700 |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 25.31 | 27.56 | 600 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 25.91 | 28.88 | 974 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 25.45 | 28.33 | 863 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 25.32 | 28.23 | 854 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 24.05 | 27.95 | 718 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 27.58 | 28.04 | 734 |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 26.62 | 27.8 | 870 |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24.34 | 28.25 | 777 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20.1 | 23.48 | 745 |
14 | 7229001 | Triết học | 15 | 18 | 600 |
15 | 7229030 | Văn học | 23.48 | 24.78 | 606 |
16 | 7310101 | Kinh tế | 17.55 | 22.7 | 600 |
17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 15.65 | 20.1 | 600 |
18 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 23.25 | 25.07 | 600 |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.35 | 22.9 | 600 |
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 20.35 | 24.6 | 600 |
21 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 20.55 | 24.64 | 600 |
22 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 15 | 18 | 600 |
23 | 7340301 | Kế toán | 18.55 | 23.05 | 600 |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | 18 | 600 |
25 | 7420201YD | Công nghệ sinh học Y Dược | 15 | 18 | 600 |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16.85 | 24 | 600 |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 600 |
28 | 7620105 | Chăn nuôi | 15 | 18 | 600 |
29 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | 18 | 600 |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 15 | 18 | 600 |
31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | 18 | 600 |
32 | 7620205 | Lâm sinh | 15 | 18 | 600 |
33 | 7640101 | Thú y | 18.15 | 21.25 | 648 |
34 | 7720101 | Y khoa | 25.01 | – | 890 |
35 | 7720301 | Điều dưỡng | 20.85 | 26.33 | 720 |
36 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.55 | 26.47 | 705 |
37 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 | 18 | 600 |
Lưu ý các điều kiền phụ:
Đối với ngành Giáo dục mầm non: Điểm các môn năng khiếu >=5.0 trở lên; Điểm môn văn hóa+(điểm ưu tiên)/3>= 6.33 (nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)
Đối với ngành Giáo dục thể chất: Điểm các môn năng khiếu >=5.0 trở lên; Điểm môn văn hóa+(điểm ưu tiên)/3>= 6 (nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)
Đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh: Điểm môn Tiếng Anh (N1) theo phương thức xét điểm thi THPT và xét học bạ >=6.5
Đối với ngành Sư phạm Ngữ văn: Điểm môn Ngữ văn (VA) trong tổ hợp xét tuyển >= 6,0 đối với phương thức xét bằng điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông; Điểm môn Ngữ văn (VA) trong tổ hợp xét tuyển >= 6,5 đối với phương thức xét theo phương thức kết quả học tập Trung học phổ thông (học bạ)
Thang điểm xét tuyển
Đối với phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh: Thang điểm 1200.
Đối với phương thức xét tuyển còn lại: Thang điểm 30.
B. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2023
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN XÉT THEO ĐIỂM |
||
Tốt nghiệp |
Đánh giá năng lực |
Học bạ |
|||
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
22.1 |
700 |
23 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
24.7 |
700 |
27 |
3 |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai |
23.25 |
700 |
25.55 |
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
25 |
700 |
26 |
5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
23.75 |
600 |
25 |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
24.75 |
750 |
27.7 |
7 |
7140211 |
Sư phạm Vật lí |
23.39 |
700 |
25.9 |
8 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
23.65 |
700 |
26.55 |
9 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
20.45 |
700 |
24 |
10 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
26 |
700 |
27.5 |
11 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
25.55 |
750 |
27.55 |
12 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19.43 |
700 |
23 |
13 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
20 |
600 |
22.45 |
14 |
7229001 |
Triết học |
15 |
600 |
18 |
15 |
7229030 |
Văn học |
15 |
600 |
18 |
16 |
7310101 |
Kinh tế |
18 |
600 |
20.75 |
17 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
15 |
600 |
18 |
18 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
19 |
600 |
22 |
19 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
18.15 |
600 |
21 |
20 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
19.75 |
600 |
22.65 |
21 |
7340301 |
Kế toán |
18.95 |
600 |
21.35 |
22 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
15 |
600 |
18 |
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
18.75 |
600 |
22.75 |
24 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
19.5 |
600 |
23.8 |
25 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
600 |
18 |
26 |
7620105 |
Chăn nuôi |
15 |
600 |
18 |
27 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
15 |
600 |
18 |
28 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
600 |
18 |
29 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
600 |
18 |
30 |
7620205 |
Lâm sinh |
15 |
600 |
18 |
31 |
7640101 |
Thú y |
15 |
600 |
18 |
32 |
7720101 |
Y khoa |
24.6 |
850 |
— |
33 |
7720301 |
Điều dưỡng |
21.5 |
700 |
24.6 |
34 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
21.35 |
700 |
24.25 |
35 |
7850103 |
Quản lí đất đai |
15 |
600 |
18 |
C. Phương án tuyển sinh Đại học Tây Nguyên năm 2024
1. Phương thức xét tuyển sinh đại học 2024
Phương thức 1: Xét kết quả học tập THPT (học bạ). (Không áp dụng đối với ngành Y khoa).
Thí sinh tốt nghiệp THPT và sử dụng kết quả học tập THPT để dự tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT, tổng điểm xét tuyển phải đạt từ 23,0 đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất) và đạt từ 18,0 trở lên đối với các ngành còn lại mới đủ điều kiện xét tuyển.
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Tây Nguyên và có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5,0 (năm) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển;
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh phải có điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6,5 (sáu điểm rưỡi) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Sư phạm Ngữ văn phải có điểm môn Ngữ văn đạt từ 6,5 (sáu điểm rưỡi) trở lên đối với phương thức xét học bạ mới đủ điều kiện xét tuyển.
+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khoẻ có cấp chứng chỉ hành nghề: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.
+ Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.
+ Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển ưu tiên lần lượt từ cao xuống thấp theo điểm xét tuyển.
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên
Điểm ưu tiên được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Có 4 cách tính điểm các môn trong tổ hợp. Nhà trường sẽ tự động chọn một trong bốn cách xét học bạ quy định ở trên để có tổng điểm 3 môn cao nhất theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đã đăng ký để xét tuyển;
+ Cách 1: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển. (2 kỳ)
+ Cách 2: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển. (3 kỳ)
+ Cách 3: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (5 kỳ)
+ Cách 4: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển. (6 kỳ)
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học) và cách 4 (6 kỳ) có điểm trung bình cao nhất, khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Toán)/6
Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 6 học kỳ môn Vật lí)/6
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Hóa học)/6
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Thí sinh tốt nghiệp THPT và sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để dự tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
+ Điểm sàn xét tuyển: Nhà trường sẽ có thông báo sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Tây Nguyên và có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5,0 (năm) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển;
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh phải có điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6,5 (sáu điểm rưỡi) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Sư phạm Ngữ văn phải có điểm môn Ngữ văn đạt từ 6,0 (sáu) trở lên đối với phương thức xét điểm thi THPT mới đủ điều kiện xét tuyển.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển ưu tiên lần lượt từ cao xuống thấp theo điểm xét tuyển.
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên
Điểm ưu tiên được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2024
Thí sinh tốt nghiệp THPT và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2024 để dự tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Tây Nguyên và có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5,0 (năm) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển;
+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khoẻ có cấp chứng chỉ hành nghề: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.
+ Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.
+ Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:
+ Thí sinh phải đạt yêu cầu về kết quả thi đánh giá năng lực (đã bao gồm điểm ưu tiên, tính theo thang điểm 1200) như sau:
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển ưu tiên lần lượt từ cao xuống thấp theo điểm xét tuyển.
Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG HCM 2024 + Điểm ưu tiên
Điểm ưu tiên được xác định theo:
Nhóm ưu tiên 1: được cộng 80 điểm
Nhóm ưu tiên 2: được cộng 40 điểm
Khu vực 1: được cộng 30 điểm
Khu vực 2 – NT: được cộng 20 điểm
Khu vực 2: được cộng 10 điểm
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi cấp quốc gia, quốc tế
Xét tuyển thẳng thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế và những thí sinh đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Nhà trường.
Thí sinh theo dõi thông báo và điều kiện tuyển thẳng trên trang thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Tây Nguyên: https://tuyensinh.ttn.edu.vn
2. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Mã trường: TTN
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M01, M09 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, C00, C03, D01 |
3 |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai |
A00, C00, C03, D01 |
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00, C19, D01, D66 |
5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T01, T20 |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01, A02, B00 |
7 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01, A02, C01 |
8 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00, B00, D07 |
9 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A02, B00, B03, B08 |
10 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, C19, C20, D14 |
11 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01, D14, D15, D66 |
12 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00, A02, A16, D90 |
13 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15, D66 |
14 |
7229001 |
Triết học |
C00, C19, D01, D66 |
15 |
7229030 |
Văn học |
C00, C19, C20 |
16 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
19 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01, D07 |
21 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
22 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, A02, B00, B08 |
23 |
7420201YD |
Công nghệ sinh học – Y dược |
A00, A02, B00, B08 |
24 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
25 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A02, B00, B08 |
26 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A02, B00, B08, D13 |
27 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
A00, A02, B00, B08 |
28 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00, A02, B00, B08 |
29 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
7620205 |
Lâm sinh |
A00, A02, B00, B08 |
31 |
7640101 |
Thú y |
A02, B00, B08, D13 |
32 |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
33 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00 |
34 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00 |
35 |
7850103 |
Quản lí đất đai |
A00, A01, A02, B00 |
– Các tổ hợp xét tuyển trên là các tổ hợp xét tuyển theo điểm các môn văn hóa, bên cạnh đó mỗi ngành có thể có thêm mã tổ hợp tương ứng với các phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực (NL1), xét tuyển thẳng (TT1), và dự bị lên đại học (DB1) theo bảng dưới đây.
* TỔ HỢP TUYỂN SINH
TT |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
4 |
A16 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
5 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
6 |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
7 |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
8 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
9 |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
10 |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
11 |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
12 |
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
13 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
14 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
15 |
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
16 |
D14 |
Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh |
17 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
18 |
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
19 |
D90 |
Toán, KHTN, Tiếng Anh |
20 |
M01 |
Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
21 |
M09 |
Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
22 |
T01 |
Toán, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ) |
25 |
T20 |
Văn, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ) |
26 |
NL1 |
Điểm đánh giá năng lực |
27 |
TT1 |
Tuyển thẳng theo Điều 8 |
28 |
DB1 |
Học sinh dự bị lên đại học |
Tham khảo các bài viết khác về trường Đại học Tây Nguyên
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2022 cao nhất 24.8 điểm
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2021 cao nhất 26 điểm
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 3 năm gần đây
Học phí Trường Đại học Tây Nguyên năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Trường Đại học Tây Nguyên năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Trường Đại học Tây Nguyên năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Trường Đại học Tây Nguyên năm 2024 mới nhất