Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2021 cao nhất 26 điểm

137

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2021, mời các bạn tham khảo:

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2021

A. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y đa khoa B00 26  
2 7720301 Điều Dưỡng B00 21.5  
3 7720601 KT xét nghiệm y học B00 22.5  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A02;B00 22.8  
5 7140211 Sư phạm Vật lí A00;A01;A02;C01 19  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 20.25  
7 7140213 Sư phạm Sinh học A02;B00;B03;B08 19  
8 7140202 GD Tiểu học A00;C00;C03 25.85  
9 7140202JR GD Tiểu học Tiếng Jrai A00;C00;D01 19  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;C20 22  
11 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D66 23  
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D14;D15;D66 25  
13 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09 22.35  
14 7140206 Giáo dục Thể chất T01;T20 18  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 21.25  
16 7229001 Triết học C00;C19;D01;D66 15  
17 7229030 Văn học C00;C19;C20 15  
18 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 19  
19 7310105 Kinh tế phát triển A00;A01;D01;D07 15  
20 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;D01;D07 15  
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 21  
22 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;D07 15  
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D07 19.5  
24 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 17.5  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 15  
26 7510406 Công nghệ KT Môi trường A00;A02;B00;B08 15  
27 7420101 Sinh học A02;B00;B03;B08 15  
28 7420201 Công nghệ sinh học A00;A02;B00;B08 15  
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;B08 15  
30 7620110 Khoa học cây trồng A00;A02;B00;B08 15  
31 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A02;B00;B08 15  
32 7620205 Lâm sinh A00;A02;B00;B08 15  
33 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;A02;B00 15  
34 7620105 Chăn nuôi A02;B00;B08;D13 15  
35 7640101 Thú y A02;B00;B08;D13 15

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00 25.5 Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25.5 Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A02;B00 23 Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
4 7140211 Sư phạm Vật lí A00;A01;A02;C01 23 Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 23 Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
6 7140213 Sư phạm Sinh học A02;B00;B03;B08 23 Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
7 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C03 23 Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
8 7140202JR GD Tiểu học Tiếng Jrai A00;C00;D01 23 Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;C20 23 Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D14;D15;D66 25 Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
11 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D66 23 Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 18 Đợt 1, Điều kiện: Điểm trung bình môn Tiếng Anh đạt 6,0 trở lên
13 7229001 Triết học C00;C19;D01;D66 18 Đợt 1
14 7229030 Văn học C00;C19;C20 18 Đợt 1
15 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
16 7310105 Kinh tế phát triển A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
17 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 21 Đợt 1
19 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
20 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
21 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
22 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 18 Đợt 1
23 7510406 Công nghệ KT Môi trường A00;A02;B00;B08 18 Đợt 1
24 7420101 Sinh học A02;B00;B03;B08 18 Đợt 1
25 7420201 Công nghệ sinh học A00;A02;B00;B08 18 Đợt 1
26 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;B08 18 Đợt 1
27 7620110 Khoa học cây trồng A00;A02;B00;B08 18 Đợt 1
28 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A02;B00;B08 18 Đợt 1
29 7620205 Lâm sinh A00;A02;B00;B08 18 Đợt 1
30 7850103 Quản lí đất đai A00;A01;A02;B00 18 Đợt 1
31 7620105 Chăn nuôi A02;B00;B08;D13 18 Đợt 1
32 7640101 Thú y A02;B00;B08;D13 18 Đợt 1

3. Xét điểm ĐGNL QGHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   895  
2 7720301 Điều dưỡng   700  
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   700  
4 7310101 Kinh tế   600  
5 7310105 Kinh tế phát triển   600  
6 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
7 7340121 Kinh doanh thương mại   600  
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng   600  
9 7340301 Kế toán   600  
10 7620115 Kinh tế nông nghiệp   600  
11 7140201 Giáo dục Mầm non   700  
12 7140206 Giáo dục Thể chất   600  
13 7140202 Giáo dục Tiểu học   700  
14 7140202JR Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai   700  
15 7140217 Sư phạm Ngữ văn   700  
16 7229030 Văn học   600  
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   700  
18 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
19 7140209 Sư phạm Toán học   700  
20 7140211 Sư phạm Vật lý   700  
21 7140212 Sư phạm Hóa học   700  
22 7140213 Sư phạm Sinh học   700  
23 7420101 Sinh học   600  
24 7420201 Công nghệ sinh học   600  
25 7480201 Công nghệ thông tin   600  
26 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   600  
27 7620110 Khoa học cây trồng   600  
28 7620112 Bảo vệ thực vật   600  
29 7620205 Lâm sinh   600  
30 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
31 7850103 Quản lí đất đai   600  
32 7620105 Chăn nuôi   600  
33 7640101 Thú y   600  
34 7229001 Triết học   600  
35 7140205 Giáo dục Chính trị   700

B. Học phí Đại học Tây Nguyên năm 2021 - 2022

Mức học phí TNU năm học 2021 như sau:

Đối với các ngành sư phạm, sinh viên sẽ được miễn phí học phí và nhận được sinh hoạt phí 3.600.000 VNĐ/tháng theo Nghị định 116.

Đối với ngành y khoa: 12.000.000 VNĐ/năm

Các ngành khác: 8.000.000 VNĐ/năm.

Đánh giá

0

0 đánh giá