Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Tuần 6 có lời giải chi tiết. Tài liệu giống như đề kiểm tra cuối tuần, gồm có các bài tập từ cơ bản đến nâng cao, giúp các em ôn luyện củng cố kiến thức đã học trong tuần qua.
Chỉ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo cả năm bản word có lời giải chi tiết
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Tuần 6
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thích hợp để điền vào ô trống 8 ha = m2 là:
A. 8 000
B. 80
C. 80 000
D. 800
Câu 2. Số thích hợp viết vào ô trống 4 ha 70 m2 = m2 là:
A. 470
B. 4 070
C. 40 070
D. 4 007
Câu 3. Tổ 1 có 15 học sinh, tổ 2 có 13 học sinh cùng tham gia trồng cây. Tổ 1 trồng nhiều hơn tổ 2 là 8 cây. Hỏi mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau.
A. tổ 1: 80 cây, tổ 2: 72 cây
B. tổ 1: 50 cây, tổ 2: 42 cây
C. tổ 1: 60 cây, tổ 2: 52 cây
D. tổ 1: 70 cây, tổ 2: 62 cây
Câu 4. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 000 000, quãng đường từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh đo được 22 cm. Hỏi quãng đường đó trên thực tế dài bao nhiêu ki- lô- mét?
A. 400 km
B. 200 km
C. 250 km
D. 440 km
Câu 5. Số thứ nhất hơn số thứ hai 40 đơn vị. Nếu gấp số thứ hai lên 5 lần thì được số thứ nhất. Tìm hai số đó.
A. số thứ nhất là 60, số thứ hai là 20.
B. số thứ nhất là 80, số thứ hai là 40.
C. số thứ nhất là 90, số thứ hai là 50.
D. số thứ nhất là 50, số thứ hai là 10.
Câu 6. Người ta lát sàn một căn phòng hình vuông có cạnh 8 m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80 cm, chiều rộng 20 cm. Số mảnh gỗ cần để lát kín sàn căn phòng đó là:
A. 400 mảnh gỗ
B. 500 mảnh gỗ
C. 520 mảnh gỗ
D. 600 mảnh gỗ
Câu 7. Bản đồ của xã Nghĩa Phương vẽ theo tỉ lệ 1 : 12 000. Con đường từ trụ sở Uỷ ban xã đến trường tiểu học An Bình trên bản đồ có độ dài 3 dm. Hỏi độ dài thực tế của con đường từ Uỷ ban xã đến trường tiểu học An Bình là bao nhiêu mét?
A. 2 000 m
B. 3 000 m
C. 3 600 m
D. 6 000 m
Câu 8. Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 15 m. Đội khảo sát vẽ sơ đồ vườn rau đó trên giấy theo tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên sơ đồ, phải vẽ độ dài thu nhỏ của chiều dài, chiều rộng vườn rau bao nhiêu cm?
A. 5 cm; 3 cm
B. 3 cm; 5 cm
C. 6 cm; 4 cm
D. 4 cm; 6 cm
Phần II. Tự luận
Bài 1. Thửa ruộng nhà ông Tuấn trên bản đồ địa chính của xã tỉ lệ 1 : 1 500 có ghi chiều dài 36 mm, chiều rộng 20 mm. Hỏi trên thực tế, thửa ruộng nhà ông Tuấn có diện tích bao nhiêu mét vuông?
Bài giải
................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
Bài 2. Trên một tấm bản đồ, khoảng cách giữa hai điểm A và B là 15 cm. Khoảng cách này trên thực tế là 300 km. Hỏi bản đồ này được vẽ theo tỉ lệ nào?
Bài giải
................................................................................................................................ ................................................................................................................................
Bài 3. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ....
32 m2 49 dm2 ..... 3 250 dm2 |
5 km2 ..... 500 000 m2 |
Bài 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 48 m, chiều rộng bằng \(\frac{3}{5}\) chiều dài. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Bài giải
................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
Bài 5. Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ theo tỉ lệ 1 : 1 000 có chiều dài 15 cm, chiều rộng 10 cm. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó trên thực tế.
Bài giải
................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
Bài 6. Hoàn thành bảng sau:
Tỉ lệ bản đồ |
1 : 6 000 |
1 : 3 500 |
1 : 1 000 |
1 : 50 000 |
Độ dài trên bản đồ (cm) |
3 |
................ |
................ |
9 |
Độ dài thật (km) |
................ |
7 |
70 |
................ |
Bài 7. Viết số thích hợp vào ô trống:
7 km2 = ................ ha 400 ha = ................ km2 420 000 m2 = ................ ha |
12 km2 200 ha = ................ km2 350 000 m2 = ................ ha 3 ha 300 m2 = ................ m2 |
Xem thêm các tài liệu Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 9
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 10