Đọc số: Năm mươi nghìn tám trăm sáu mươi bảy; Viết số: 50 867

103

Với giải Bài 3 trang 55 Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Các số có năm chữ số giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 3. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 3 Các số có năm chữ số

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 55 Bài 3: Viết theo mẫu:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54, 55, 56 Các số có năm chữ số | Chân trời sáng tạo

Lời giải:

* Viết số hoặc đọc số theo thứ tự từ trái qua phải

+ Số chín mươi hai nghìn không trăm linh một gồm 9 chục nghìn, 2 nghìn 1 đơn vị; viết là 92 001

+ Số 13 105 gồm 1 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 5 đơn vị; đọc là mười ba nghìn một trăm linh năm

+ Số 45 115 gồm 4 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm, 1 chục, 5 đơn vị; đọc là bốn mươi lăm nghìn một trăm mười lăm

+ Số gồm 9 chục nghìn, 9 nghìn, 9 trăm, 9 chục, 9 đơn vị viết là 99 999; đọc là chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín

Ta điền vào bảng như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54, 55, 56 Các số có năm chữ số | Chân trời sáng tạo

Đánh giá

0

0 đánh giá