48 131. Lấy: …… thẻ 10 000; …… thẻ 1 000; …… thẻ 100; …… thẻ 10; …… thẻ 1

72

Với giải Bài 2 trang 54 Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Các số có năm chữ số giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 3. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 3 Các số có năm chữ số

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Bài 2: Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi số sau?

a) 48 131

Lấy: …… thẻ 10 000

        …… thẻ 1 000

        …… thẻ 100

        …… thẻ 10

        …… thẻ 1

b) 97 254

Lấy: …… thẻ 10 000

        …… thẻ 1 000

        …… thẻ 100

        …… thẻ 10

        …… thẻ 1

c) 18 546

Lấy: …… thẻ 10 000

        …… thẻ 1 000

        …… thẻ 100

        …… thẻ 10

        …… thẻ 1

Lời giải:

Xác định số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số rồi lấy các thẻ tương ứng để biểu diễn các số đó

a) Số 48 131 gồm 4 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 7 đơn vị. Do đó để thể hiện số 48 131, em cần sử dụng 4 thẻ số 10 000; 8 thẻ số 1000, 1 thẻ số 100, 3 thẻ số 10 và 1 thẻ số 1

b) Số 97 254 gồm 9 chục nghìn, 7 nghìn, 2 trăm, 5 chục, 4 đơn vị. Do đó để thể hiện số 97 254, em cần sử dụng 9 thẻ số 10 000, 7 thẻ số 1 000; 2 thẻ số 100; 5 thẻ số 10 và 4 thẻ số 1

c) Số 18 546 gồm 1 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 6 đơn vị. Do đó để thể hiện số 18 546, em cần dùng 1 thẻ số 10 000, 8 thẻ số 1 000; 5 thẻ số 100; 4 thẻ số 10 và 6 thẻ số 1

Ta điền vào bảng như sau:

a) 48 131

Lấy: 4 thẻ 10 000

        8 thẻ 1 000

        1 thẻ 100

        3 thẻ 10

        1 thẻ 1

b) 97 254

Lấy: 9 thẻ 10 000

        7 thẻ 1 000

        2 thẻ 100

        5 thẻ 10

        4 thẻ 1

c) 18 546

Lấy: 1 thẻ 10 000

        8 thẻ 1 000

        5 thẻ 100

        4 thẻ 10

        6 thẻ 1

Đánh giá

0

0 đánh giá