Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 52, 53 Trăm nghìn | Chân trời sáng tạo

6 K

Với giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 52, 53 Trăm nghìn sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 3. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 52, 53 Trăm nghìn

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 52 Bài 1: Đếm rồi viết vào chỗ chấm

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 52, 53 Trăm nghìn | Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Ta điền như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 52, 53 Trăm nghìn | Chân trời sáng tạo

Phần 1. Thực hành

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 52 Bài 2: a) Viết số, viết cách đọc số

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 52, 53 Trăm nghìn | Chân trời sáng tạo

b) Viết và đọc các số tròn chục nghìn từ 10 000 đến 100 000.

Lời giải:

a)

* Ở hàng thứ hai, có 30 khối lập phương. Em viết 30 000, đọc là ba mươi nghìn

* Ở hàng thứ ba, có 100 khối lập phương. Em viết 100 000, đọc là một trăm nghìn

Em điền vào bảng như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 52, 53 Trăm nghìn | Chân trời sáng tạo

b,

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 52, 53 Trăm nghìn | Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 53 Bài 3: Số?

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 52, 53 Trăm nghìn | Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Quan sát hình ảnh các thẻ số, đếm số lượng các thẻ để tìm ra số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị

Ta điền như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 52, 53 Trăm nghìn | Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 53 Bài 4: Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi bảng sau?

a)

Hàng

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

2

0

8

3

1

Lấy: ………….. thẻ 10 000      

        …………... thẻ 1 000

        …………... thẻ 100

        …………... thẻ 10

        …………... thẻ 1

b)

Hàng

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

1

3

5

0

7

Lấy: ………….. thẻ 10 000      

        …………... thẻ 1 000

        …………... thẻ 100

        …………... thẻ 10

        …………... thẻ 1

Lời giải:

Dựa vào bảng, em lấy các thẻ số 10 000; 1000; 100; 10; 1 phù hợp với từng trường hợp

Các thẻ được lấy như sau:

a)

Hàng

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

2

0

8

3

1

Lấy: 2 thẻ 10 000 

        0 thẻ 1 000

        8 thẻ 100

       3 thẻ 10

        1 thẻ 1

b)

Hàng

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

1

3

5

0

7

Lấy: 1 thẻ 10 000 

        3 thẻ 1 000

        5 thẻ 100

        0 thẻ 10

        7 thẻ 1

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 53 Thử thách: Đếm và gộp rồi viết số vào chỗ chấm

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 52, 53 Trăm nghìn | Chân trời sáng tạo

Có … chục nghìn, … nghìn, … trăm, … chục và … đơn vị.

Lời giải:

Em đếm số các thẻ và lần lượt xác định các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị

Ta thấy có

+ 24 thẻ số 1 000 (2 chục nghìn và 4 nghìn)

+ 15 thẻ 100 (1 nghìn và 5 trăm)

+ 3 thẻ số 10 (3 chục)

+ 8 thẻ số 1 (8 đơn vị)

Do đó ta điền số thích hợp vào chỗ chấm như sau:

Có 2 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm, 3 chục và 8 đơn vị

Xem thêm các bài giải VBT Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Thực hành và trải nghiệm: Tính chu vi sàn phòng học, chu vi sân trường

Trăm nghìn

Các số có năm chữ số

So sánh các số có năm chữ số

Phép cộng các số trong phạm vi 100 000

Phép trừ các số trong phạm vi 100 000

 
Đánh giá

0

0 đánh giá