Giải SBT Toán 11 trang 54 Tập 2 Cánh diều

273

Với lời giải SBT Toán 11 trang 54 Tập 2 chi tiết trong Bài tập cuối chương 6 sách Cánh diều giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 11 Bài tập cuối chương 6

Bài 88 trang 54 SBT Toán 11 Tập 2Cho x, y là các số thực dương khác 1. Rút gọn các biểu thức sau:

Cho x, y là các số thực dương khác 1. Rút gọn các biểu thức sau

Lời giải:

Với x > 0, y > 0, x, y ≠ 1 ta có:

Cho x, y là các số thực dương khác 1. Rút gọn các biểu thức sau

Cho x, y là các số thực dương khác 1. Rút gọn các biểu thức sau

Bài 89 trang 54 SBT Toán 11 Tập 2Tìm tập xác định của các hàm số sau:

Bài 89 trang 54 SBT Toán 11 Tập 2

Lời giải:

a) Điều kiện: 2x + 3 ≠ 0 (luôn đúng)

Suy ra: Hàm số y=2x32x+3 có tập xác định là ℝ.

b) Điều kiện: 3x – 1 ≥ 0 ⇔ 3x ≥ 1 ⇔ 3x ≥ 30 ⇔ x ≥ 0 (vì 3 > 1)

Suy ra: Hàm số y=3x1 có tập xác định là [0; + ∞).

c) Điều kiện: x>03log2x0

x>0log2x3x>0x23x>0x8.

Suy ra: Hàm số y=log2x3log2x có tập xác định là (0; + ∞) \ {8}.

d) Điều kiện:x>0log0,2x+2>0x>0log0,2x>2

x>0x<0,22(vì 0 < 0,2 < 1)

x>0x<250<x<25.

Suy ra: Hàm số y=1log0,2x+2 có tập xác định là (0; 25).

Bài 90 trang 54 SBT Toán 11 Tập 2Cho b > 0 và b23=a. Viết b2ab;a6b3 theo luỹ thừa cơ số a

Lời giải:

Bài 90 trang 54 SBT Toán 11 Tập 2

Bài 91 trang 54 SBT Toán 11 Tập 2Cho a > 0, a ≠ 1, a12=b. Tính:

Bài 91 trang 54 SBT Toán 11 Tập 2

Lời giải:

Bài 91 trang 54 SBT Toán 11 Tập 2

Bài 92 trang 54 SBT Toán 11 Tập 2Giải mỗi phương trình sau:

Bài 92 trang 54 SBT Toán 11 Tập 2

Lời giải:

a) 0,52x2+x1=140,52x2+x1=0,52

⇔ 2x2 + x – 1 = 2

2x2+x3=0x=32x=1.

Vậy phương trình có nghiệm x32;1.

Bài 92 trang 54 SBT Toán 11 Tập 2

Vậy phương trình có nghiệm x ∈ {–1; 7}.

Bài 92 trang 54 SBT Toán 11 Tập 2

Vậy phương trình có nghiệm x ∈ {2; 10}.

Bài 92 trang 54 SBT Toán 11 Tập 2

⇔ –2(x – 3) = x ⇔ –3x = –6 ⇔ x = 2.

Vậy phương trình có nghiệm x = 2.

e) log3 3(x – 2) = –1 ⇔ 3(x – 2) = 3–1

3x2=13x2=19x=199.

Vậy phương trình có nghiệm x=199.

g) Ta có: log5 (x2 + 1) + log0,2 (4 – 5x – x2) = 0

log5x2+1+log5145xx2=0

⇔ log5 (x2 + 1) – log5 (4 – 5x – x2) = 0

⇔ log5 (x2 + 1) = log5 (4 – 5x – x2)

x2+1=45xx2x2+1>0

x2+1=45xx2 (do x2 + 1 > 0 ∀x ∈ ℝ)

2x2+5x3=0x=3x=12.

Vậy phương trình có nghiệm x3;12.

Bài 93 trang 54 SBT Toán 11 Tập 2Giải mỗi bất phương trình sau:

Bài 93 trang 54 SBT Toán 11 Tập 2

Lời giải:

Bài 93 trang 54 SBT Toán 11 Tập 2

Bài 93 trang 54 SBT Toán 11 Tập 2

Bài 93 trang 54 SBT Toán 11 Tập 2

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là (3; 4].

Bài 94 trang 54 SBT Toán 11 Tập 2Số lượng của một loài vi khuẩn sau x giờ được tính bởi công thức f(x) = Aerx, trong đó, A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0). Biết số vi khuẩn ban đầu là 1 000 con và sau 10 giờ tăng trưởng thành 5 000 con.

a) Tính tỉ lệ tăng trưởng của vi khuẩn.

b) Hỏi sau khoảng bao nhiêu giờ thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần so với số lượng vi khuẩn ban đầu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

Lời giải:

Do số vi khuẩn ban đầu là 1 000 con nên ta có: A = 1 000.

a) Biết sau 10 giờ tăng trưởng thành 5 000 con nên f(x) = f(10) = 5 000.

Ta có: f(x) = Aerx suy ra: rx=lnfxA

r=1x.lnfxA=110ln5  0001  000=ln510.

b) Khi số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần so với số lượng vi khuẩn ban đầu tức là f(x) = 10A nên ta có: x=1r.lnfxA=1rln10AA=ln10r.

Thay r=ln510 ta có x=ln10ln51014.

Vậy sau khoảng 14 giờ thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần so với số lượng vi khuẩn ban đầu.

Đánh giá

0

0 đánh giá