Giải SBT Toán 11 trang 53 Tập 2 Cánh diều

231

Với lời giải SBT Toán 11 trang 53 Tập 2 chi tiết trong Bài tập cuối chương 6 sách Cánh diều giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán 11 Bài tập cuối chương 6

Bài 79 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y=eπx;

B. y=3x

C. y = log0,3x;

D. y = –log2x.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

− Hàm số mũ y=3x đồng biến trên ℝ vì 3>1.

− Ba hàm số còn lại nghịch biến trên tập xác định của chúng.

⦁ Hàm số mũ y=eπx nghịch biến trên ℝ vì 0<eπ<1.

⦁ Hàm số lôgarit y = log0,3x nghịch biến trên (0; +∞) vì 0 < 0,3 < 1.

⦁ Hàm số lôgarit y=log2x=log12x nghịch biến trên (0; +∞) vì 0<12<1.

Bài 80 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2Nghiệm của phương trình 3x – 1 = 1 là:

A. x = 1;

B. x = 0;

C. x = 2;

D. x = – 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có: 3x – 1 = 1 ⇔ 3x – 1 = 30 ⇔ x – 1 = 0 ⇔ x = 1.

Vậy phương trình có nghiệm x = 1.

Bài 81 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2Nghiệm của phương trình 0,5x=2x+3 là:

A. x = 3;

B. x = 1;

C. x = – 3;

D. x = – 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có: 0,5x=2x+321x=212x+3

2x=2x+32x=x+32

⇔ −2x = x + 3 ⇔ 3x + 3 = 0

⇔ x = –1.

Vậy phương trình có nghiệm x = – 1.

Bài 82 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2Nghiệm của phương trình log13x=2 là:

A. x=19;

B. x=19.

C. x = 9;

D. x = – 9.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: log13x=2x=132=9.

Vậy phương trình có nghiệm x = 9.

Bài 83 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2Nghiệm của phương trình log52x3log152x3=0 là

A. x=32;

B. x = 8;

C. x = 2;

D. x = 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: log52x3log152x3=0

log52x3log512x3=0

⇔ log5 (2x – 3) + log5 (2x – 3) = 0

⇔ 2log5 (2x – 3) = 0

⇔ log5 (2x – 3) = 0

⇔ 2x – 3 = 50

⇔ 2x – 3 = 1 ⇔ x = 2.

Vậy phương trình có nghiệm x = 2.

Bài 84 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2Tập nghiệm của bất phương trình 2x>1 là:

A. (0; +∞);

B. [0; +∞);

C. ℝ;

D. ℝ \ {0}.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Điều kiện: x ≥ 0.

Ta có: 2x>12x>20x>0x>0.

Kết hợp với điều kiện x ≥ 0 suy ra: x > 0.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (0; +∞).

Bài 85 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2Tập nghiệm của bất phương trình log2(3x – 1) < 3 là:

A. (– ∞; 3);

B. 13;3;

C. ;103;

D. 13;103.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: log2(3x – 1) < 3 ⇔ 0 < 3x – 1 < 23 ⇔ 0 < 3x – 1 < 8

3x1>03x1<8x>13x<313<x<3.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 13;3.

Bài 86 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị của ba hàm số mũ y = ax, y = bx, y = cx được cho bởi Hình 5. Kết luận nào sau đây là đúng đối với ba số a, b, c?

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị của ba hàm số mũ y = a^x

A. c < a < b;

B. c < b < a;

C. a < b < c;

D. b < a < c.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Dựa vào đồ thị ta có:

Hàm số mũ y = cx đồng biến trên ℝ. Suy ra c > 1.

Hàm số mũ y = ax và y = bx nghịch biến trên ℝ. Suy ra 0 < a < 1 và 0 < b < 1.

Thay x = 100 vào hàm số y = ax và y = bx ta thấy: a100 > b100 > 0. Suy ra 0 < b < a.

Vậy b < a < c.

Bài 87 trang 53 SBT Toán 11 Tập 2Cho a là số thực dương. Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a:

Cho a là số thực dương. Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a

Lời giải:

Với a > 0 ta có:

Cho a là số thực dương. Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a

Cho a là số thực dương. Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a

Đánh giá

0

0 đánh giá