Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 66: So sánh hai phân số chi tiết trong Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 66: So sánh hai phân số
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 66
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 66 Cùng học: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
●So sánh hai phân số cùng mẫu số
Ví dụ 1: So sánh hai phân số và .
Vì 1 … 2 nên … .
● So sánh hai phân số khác mẫu số
Ví dụ 2: So sánh hai phân số và .
Quy đồng mẫu số hai phân số và .
Ta có: .
Vì … nên … .
Hướng dẫn giải
● So sánh hai phân số cùng mẫu số
Ví dụ 1: So sánh hai phân số và
Vì 1 < 2 nên <
●So sánh hai phân số khác mẫu số
Ví dụ 2: So sánh hai phân số và
Quy đồng mẫu số hai phân số và
Ta có:
Vì > nên >
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 66 Thực hành: >, <, =
a) … |
… |
… |
… |
b) … |
… |
… |
… |
Hướng dẫn giải
a) < Giải thích Vì 2 < 3 nên < |
> Giải thích Vì 4 > 2 nên > |
< Giải thích Vì 1 < 7 nên < |
> Giải thích Vì 5 > 2 nên > |
b) < Giải thích Ta có:
Vì < nên < |
> Giải thích Ta có:
Vì > nên > |
< Giải thích Ta có:
Vì < nên < |
= Giải thích Ta có:
Vì = nên = |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 66 Luyện tập 1: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự lớn đến bé.
a) ; ; |
b) ; ; ; |
……………………… ……………………… |
……………………… ……………………… |
Hướng dẫn giải
a) Sắp xếp các phân số theo thứ tự lớn đến bé: ; ; |
b) Sắp xếp các phân số theo thứ tự lớn đến bé: ; ; ; |
Giải thích Mẫu số chung là 8
Vì < < nên ta sắp xếp như sau: ; ; |
Giải thích Mẫu số chung là 12
Vì < < < nên ta sắp xếp như sau: ; ; ; |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 67
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Luyện tập 2: Đọc nội dung trong SGK rồi thực hiện yêu cầu sau:
a) Điền nhiều hơn, ít hơn hay bằng thích hợp vào chỗ chấm.
Thu ăn ….. một cái bánh.
Vân ăn ….. một cái bánh.
Khang ăn …. một cái bánh.
b) > , <, =
… 1 |
… 1 |
… 1 |
c) Điền lớn hơn, bé hơn hay bằng thích hợp vào chỗ chấm.
Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số …… 1.
Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số …… 1.
Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số …… 1.
Hướng dẫn giải
a)
Thu ăn bằng một cái bánh.
Vân ăn ít hơn một cái bánh.
Khang ăn nhiều hơn một cái bánh.
b) > , <, =
= 1 |
< 1 |
> 1 |
c) Điền lớn hơn, bé hơnhay bằng thích hợp vào chỗ chấm.
Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1.
Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.
Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.
a) = 1 |
b) > 1 |
c) < 1 |
Hướng dẫn giải
a) = 1 |
b) > 1 |
c) < 1 |
a) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn …. nhiều nhất.
b) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn …. ít nhất.
Hướng dẫn giải
a) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn Phương nhiều nhất.
b) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn Thành ít nhất.
Giải thích:Vì < 1 <
Phân số chỉ phần tô màu ở hình 1 là ...
Phân số chỉ phần tô màu ở hình 2 là ...
Dựa vào hình vẽ, ta có phân số lớn hơn là ...
b) Điền lớn hơn hay bé hơn thích hợp vào chỗ chấm.
Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó ...
Hướng dẫn giải
a) Phân số chỉ phần tô màu ở hình 1 là
Phân số chỉ phần tô màu ở hình 2 là
Dựa vào hình vẽ, ta có phân số lớn hơn là
b) Điền lớn hơn hay bé hơn thích hợp vào chỗ chấm.
Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
Lý thuyết So sánh hai phân số
* So sánh hai phân số cùng mẫu số:
Trong hai phân số cùng mẫu số:
+ Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn
+ Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn
+ Nếu các tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau
Ví dụ: So sánh hai phân số và
Vì 5 > 4 nên >
* So sánh hai phân số khác mẫu số:
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh hai phân số có cùng mẫu số
Ví dụ: So sánh hai phân số và
Quy đồng mẫu số hai phân số:
So sánh hai phân số:
Vì 3 < 4 nên < . Vậy <
* So sánh phân số với 1:
+ Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1
+ Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1
+ Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1
Ví dụ: So sánh các phân số với 1
< 1(vì 5 < 9)
> 1 (vì 4 > 3)
= 1 (vì 7 = 7)
Xem thêm các bài giải VBT Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số
Bài 68: Cộng hai phân số cùng mẫu số
Bài 69: Cộng hai phân số khác mẫu số