Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 67: Em làm được những gì? | Giải VBT Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

2.6 K

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 67: Em làm được những gì? chi tiết trong Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 67: Em làm được những gì?

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Luyện tập 1Viết phân số rồi xác định tử số và mẫu số của các phân số sau

Đọc phân số

Viết phân số

Tử số

Mẫu số

Hai phần năm

….

……

…..

Năm phần hai

….

……

…..

Hướng dẫn giải

Đọc phân số

Viết phân số

Tử số

Mẫu số

Hai phần năm

25

2

5

Năm phần hai

52

5

2

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Luyện tập 2: Rút gọn các phân số

1816=...... 219=...... 5045=......
40100=...... 4254=...... 4970=......

Hướng dẫn giải

1816=98

Giải thích:

1816=18:216:2=98

219=73

Giải thích:

219=21:39:3=73

5045=109

Giải thích:

5045=50:545:5=109

40100=25

Giải thích:

40100=40:20100:20=25

4254=79

Giải thích:

4254=42:654:6=79

4970=710

Giải thích:

4970=49:770:7=710

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Luyện tập 3Quy đồng mẫu số các phân số:

a) 53 và 2812

b) 29 và 1781

c) 924 và 58

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

Hướng dẫn giải

a) 53 và 2812

b) 29 và 1781

c) 924 và 58

53=5×43×4=2012

2012 và 2812

29=2×99×9=1881

1881 và 1781

58=5×38×3=1524

924và 1524

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Luyện tập 4: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

a) 231211859

b) 5313; 1

………………………

………………………

………………………

………………………

Hướng dẫn giải

a) 231211859

b) 5313; 1

Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 125923118

Giải thích

Chọn mẫu số chung: 72

Quy đồng các phân số 231211859

ta được các phân số lần lượt là:

4872367299724072

Mà 3672 < 4072 < 4872 < 9972

Vậy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 125923118.

Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 13; 1; 53

Giải thích

53 > 1 và 13 < 1

Vậy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 13; 1; 53

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Luyện tập 5Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

58 > ?4

Số thích hợp thay vào ? là:

A. 4    B. 3    C. 2

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Quy đồng mẫu số ta được: ?4=?×24×2 = ?×28 < 58

Ta có: 4 × 2 = 8

3 × 2 = 6

2 × 2 = 4

Vậy đáp án đúng là: C.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Luyện tập 6: Viết số tự nhiên hoặc phân số tối giản chỉ phần cam mỗi bạn được chia vào chỗ chấm:

Số quả cam để chia đều cho các bạn

Số bạn

được chia cam

Phần cam mỗi bạn được chia

6

8

….. quả cam

8

8

….. quả cam

Hướng dẫn giải

Số quả cam để chia đều cho các bạn

Số bạn

được chia cam

Phần cam mỗi bạn được chia

6

8

68quả cam

8

8

88 quả cam

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Luyện tập 7: Đọc nội dung SGK. Đúng ghi đ, sai ghi s.

a) Phần giấy đã tô màu của Thành chưa đến 1 tờ giấy. Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Chân trời sáng tạo (ảnh 97)

b) Phần giấy đã tô màu của Hùng là nhiều nhất. Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Chân trời sáng tạo (ảnh 97)

Hướng dẫn giải

a) Phần giấy đã tô màu của Thành chưa đến 1 tờ giấy. Đ

b) Phần giấy đã tô màu của Hùng là nhiều nhất. S

Giải thích

Ta có 58<1; 85>1; 88=1.

Vậy phần giấy tô màu của Thoa là nhiều nhất.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Đất nước emĐọc nội dung SGK, viết phân số vào chỗ chấm.

Phân số tối giản biểu thị số huy chương vàng so với tổng số huy chương đạt được của đoàn Việt Nam là….

Hướng dẫn giải

Phân số tối giản biểu thị số huy chương vàng so với tổng số huy chương đạt được của đoàn Việt Nam là 43144

Giải thích

Tổng số huy chương của đoàn Việt Nam là: 96 + 92 + 100 = 288

Phân số biểu thị số huy chương vàng so với tổng số huy chương đạt được của đoàn Việt Nam là 96288

Rút gọn: 96288=96:2288:2=43144.

Xem thêm các bài giải VBT Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 66: So sánh hai phân số

Bài 67: Em làm được những gì

Bài 68: Cộng hai phân số cùng mẫu số

Bài 69: Cộng hai phân số khác mẫu số

Bài 70: Em làm được những gì

 
Đánh giá

0

0 đánh giá