Các ngành đào tạo Đại học Tây Đô năm 2024 mới nhất

198

Cập nhật các ngành đào tạo Đại học Tây Đô năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Các ngành đào tạo Đại học Tây Đô năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Đại học Tây Đô năm 2024 mới nhất

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1

7720201

Dược học

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)

Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02)

2

7720301

Điều dưỡng

Toán – Vật lí – Sinh học (A02)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)

Toán – Sinh học – Ngữ văn (B03)

3

7720401

Dinh dưỡng

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)

Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)

4 7440112 Hóa học chuyên ngành hóa dược

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Tiếng Anh (B07)

5

7380107

Luật kinh tế

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84)

Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)

6

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)

7

7340301

Kế toán

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)

8

7340201

Tài chính ngân hàng

9

7340101

Quản trị kinh doanh

10

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

11

7340115

Marketing

12

7340120

Kinh doanh quốc tế

13 7310630 Việt Nam học

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

14

 7810101

Du lịch

15

7810201

Quản trị khách sạn 

16

7229030

Văn học

Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

17 7229030 Văn hóa học

18

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)

19

7620301

Nuôi trồng thủy sản

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)

20

7850103

Quản lý đất đai

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

21

7540101

Công nghệ thực phẩm

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Sinh học (A02)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)

22

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình XD

23

7480201

Công nghệ thông tin

24

7480101

Khoa học máy tính - Chuyên ngành trí tuệ nhân tạo (dự kiến)

25 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

26

7640101

Thú y

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Địa lí (A06)

Toán – Sinh học – Địa lí (B02)

Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02)

27

7320104

Truyền thông đa phương tiện

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01)

Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15)

28

7210403

Thiết kế đồ họa

Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Toán – Tiếng Anh – Địa lí (D10)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

29 7210404 Thiết kế thời trang (Dự kiến)
30 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Toán – Vật Lý – Hóa học (A00)

Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

31 7620105 Chăn nuôi

Toán – Hóa - Sinh (B00)

Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

B. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02 21  
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; D08; B03 19  
3 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08 15  
4 7440112 Hóa học chuyên ngành hóa dược A00; A01; B00; D07 15  
5 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D84; D66 15  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 15  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 15  
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C04 15  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 15  
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C04 15  
11 7340115 Markeling A00; A01; D01; C04 15  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 15  
13 7310630 Việt Nam học D01; C00; D14; D15 15  
14 7810101 Du lịch D01; C00; D14; D15 15  
15 7810201 Quản trị khách sạn D01; C00; D14; D15 15  
16 7229030 Văn học C04; C00; D14; D15 15  
17 7229040 Văn hóa học C04; C00; D14; D15 15  
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15  
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07 15  
20 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A01; C01 15  
22 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00; A02; A01; C01 15  
23 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A01; C01 15  
24 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A01; C01 15  
25 7640101 Thú y B00; A06; B02; C02 15  
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 15  
27 7210403 Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15 15

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02 --- Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; D08; B03 --- Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
3 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08 16.5  
4 7440112 Hóa học chuyên ngành hóa dược A00; A01; B00; D07 16.5  
5 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D84; D66 16.5  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 16.5  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 16.5  
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C04 16.5  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 16.5  
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C04 16.5  
11 7340115 Markeling A00; A01; D01; C04 16.5  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 16.5  
13 7310630 Việt Nam học D01; C00; D14; D15 16.5  
14 7810101 Du lịch D01; C00; D14; D15 16.5  
15 7810201 Quản trị khách sạn D01; C00; D14; D15 16.5  
16 7229030 Văn học C04; C00; D14; D15 16.5  
17 7229040 Văn hóa học C04; C00; D14; D15 16.5  
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 16.5  
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07 16.5  
20 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 16.5  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A01; C01 16.5  
22 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00; A02; A01; C01 16.5  
23 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A01; C01 16.5  
24 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A01; C01 16.5  
25 7640101 Thú y B00; A06; B02; C02 16.5  
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 16.5  
27 7210403 Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15 16.5

 3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02 600 Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; D08; B03 550 Học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5
3 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08 500  
4 7440112 Hóa học chuyên ngành hóa dược A00; A01; B00; D07 500  
5 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D84; D66 500  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 500  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 500  
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C04 500  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 500  
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C04 500  
11 7340115 Markeling A00; A01; D01; C04 500  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 500  
13 7310630 Việt Nam học D01; C00; D14; D15 500  
14 7810101 Du lịch D01; C00; D14; D15 500  
15 7810201 Quản trị khách sạn D01; C00; D14; D15 500  
16 7229030 Văn học C04; C00; D14; D15 500  
17 7229040 Văn hóa học C04; C00; D14; D15 500  
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 500  
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07 500  
20 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 500  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A01; C01 500  
22 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00; A02; A01; C01 500  
23 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A01; C01 500  
24 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A01; C01 500  
25 7640101 Thú y B00; A06; B02; C02 500  
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 500  
27 7210403 Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15 500
Đánh giá

0

0 đánh giá