20 câu Trắc nghiệm Phân thức đại số (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán lớp 8

2 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 21: Phân thức đại số sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8.

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 21: Phân thức đại số

Câu 1 : Phân thức 7x+253x  có giá trị bằng 117 khi x bằng:

  • A
    1
  • B
    12
  • C
    2
  • D
    Không có giá trị x thỏa mãn

Đáp án : B

Lời giải:

Điều kiện: 53x0x53

Để 7x+253x=117(7x+2)7=11(53x)49x+14=5533x

82x=41x=12 (thỏa mãn điều kiện)

Câu 2 : Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức x21x22x+1 có giá trị bằng 0?

  • A
    0
  • B
    1
  • C
    2
  • D
    3

Đáp án : B

Lời giải:

Điều kiện: x22x+10(x1)20x10x1

Ta có: x21x22x+1=0x21=0x2=1[x=1(L)x=1(TM)

Vậy có 1 giá trị thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu 3 : Chọn câu sai.

  • A
    5x+55x=x+1x
  • B
    x24x+2=x2
  • C
    x+3x29=1x3
  • D
    5x+55x=5

Đáp án : D

Lời giải :

(5x+5)x=5(x+1)x=5x(x+1)5x+55x=x+1x(x2)(x+2)=x22x+2x4=x24x24x+2=x2(x+3)(x3)=x2+3x3x9=x29x+3x29=1x35.5x=25x5x+55x+55x5

Câu 9 : Phân thức nào sau đây không bằng với phân thức 3x3+x?

  • A
    x33+x
  • B
    x2+6x+99x2
  • C
    9x2(3+x)2
  • D
    x33x

Đáp án : B

Lời giải  :

A. x33+x=(x3)3+x=x+33+x=3x3+x

B.

(3x)(9x2)=(3x)(3x)(3+x)=(3x)2(3+x)(x2+6x+9)(3+x)=(3+x)2(3+x)=(3+x)33x3+xx2+6x+99x2

C.

(9x2)(3+x)=(3x)(3+x)(3+x)=(3x)(3+x)29x2(3+x)2=3x3+x

D.

(3x)(3x)=(1)(3+x)(3x)=(3+x)(x3)3x3+x=x33x

Câu 5 : Với điều kiện nào của x thì phân thức x2x2+4x+5 xác định?

  • A
    x1 và x3
  • B
    x1
  • C
    x2
  • D
    xR

Đáp án : D

Lời giải :

Phân thức x2x2+4x+5 xác định khi và chỉ khi x2+4x+50

x2+4x+4+10(x+2)2+10(x+2)21

(luôn đúng vì (x+2)20x)

Vậy phân thức xác định với mọi xR.

Câu 6 : Biểu thức nào sau đây không là phân thức đại số?

  • A
    1(x2+1)
  • B
    x+35
  • C
    x23x+1
  • D
    x2+40

Đáp án : D

Lời giải :

1(x2+1) có A=1;B=x2+1>0x1x2+1 là phân thức đại số

x+35 có A=x+3;B=5x+35 là phân thức đại số

x23x+1 có A=x23x+1;B=1x23x+1 là phân thức đại số

x2+40 có A=x2+4;B=0x2+40 không là phân thức đại số

Câu 7 : Cặp phân thức nào sau đây bằng nhau?

  • A
    x2y3xy và xy3y
  • B
    x2yxy và 3yxy
  • C
    324x và 2y16xy
  • D
    3xy5 và 3x2y5y

Đáp án : C

Lời giải :

x2y3xy=x3;xy3y=x3x3x3x2y3xyxy3yx2yxy=x;3yxy=3xx3xx2yxy3yxy324x=18x;2y16xy=18x324x=2y16xy3x2y5y=3x253xy53xy53x2y5y

Câu 8 : Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có mẫu giống nhau:

  • A
    x5x2+2 và x5x+2
  • B
    3y7y2 và 6y14y
  • C
    5x4x+6 và x+32(2x+3)
  • D
    x+1x2+x+1 và 2x+1x2x+1

Đáp án : C

Lời giải:

x5x2+2 có mẫu là x2+2x5x+2 có mẫu là x+2

Vì x2+2x+2 nên x5x2+2 và x5x+2 không có mẫu giống nhau

3y7y2 có mẫu là 7y26y14y có mẫu là 14y

Vì 7y214y nên 3y7y2 và 6y14y không có mẫu giống nhau

5x4x+6 có mẫu là 4x+6x+32(2x+3) có mẫu là 2(2x+3)

Vì 4x+6=2(2x+3) nên 5x4x+6 và x+32(2x+3) có mẫu giống nhau

x+1x2+x+1 có mẫu là x2+x+12x+1x2x+1 có mẫu là x2x+1

Vì x2+x+1x2x+1 nên x+1x2+x+1 và 2x+1x2x+1 không có mẫu giống nhau

Câu 9 : Với điều kiện nào của x thì phân thức 5x7x29 có nghĩa?

  • A
    x3
  • B
    x75
  • C
    x3
  • D
    x±3

Đáp án : D

Lời giải  :

Phân thức 5x7x29 có nghĩa khi và chỉ khi x290x±3

Câu 10 : Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức 5x2y33?

  • A
    25x3y415x2y
  • B
    25x4y315x2y
  • C
    25x4y315xy
  • D
    25x4y415x2y

Đáp án : D

Lời giải:

Ta có: 5x2y3.15x2y=75x4y4 và 3.25x4y4=75x4y4

5x3y3.15x2y=3.25x4y45x2y33=25x4y415x2y

Câu 11 : Tìm a để ax4y44xy2=x3y34y:

  • A
    a=2x
  • B
    a=x
  • C
    a=y
  • D
    a=1

Đáp án : D

Lời giải :

Ta có: ax4y4.4y=4ax4y5 và 4xy2.x3y3=4x4y5

Để ax4y44xy2=x3y34ythì 4ax4y5=4x4y5.

Do đó 4a=4 nên a=1

Câu 12 : Tìm đa thức M thỏa mãn: M2x3=6x2+9x4x29(x±32)

  • A
    M=6x2+9x
  • B
    M=3x
  • C
    M=3x
  • D
    M=2x+3

Đáp án : C

Lời giải :

Với x±32 ta có: M2x3=6x2+9x4x29M(4x29)=(6x2+9x)(2x3)

M(2x3)(2x+3)=3x(2x+3)(2x3)M=3x

Câu 13 : Hãy tìm phân thức PQ thỏa mãn đẳng thức: (5x+3)P5x3=(2x1)Q25x29

  • A
    PQ=(2x1)25x+3
  • B
    PQ=(2x1)2(5x+3)2
  • C
    PQ=2x1(5x+3)2
  • D
    PQ=2x1(5x3)2

Đáp án : C

Lời giải:

(5x+3)P5x3=(2x1)Q25x29(5x+3)P5x3=(2x1)Q(5x+3)(5x3)(5x+3)P(5x+3)(5x3)=(2x1)Q(5x3)(5x+3)2P=(2x1)QPQ=2x1(5x+3)2

Câu 14 : Với điều kiện nào của x thì hai phân thức 22xx31 và 2x+2x2+x+1 bằng nhau?

  • A
    x=2
  • B
    x1
  • C
    x=2
  • D
    x=1

Đáp án : C

Lời giải:

Điều kiện:

{x310x2+x+10{(x1)(x2+x+1)0(x+12)2+340{x1(x+12)2+340(x)x1

Ta có: 22xx31=2(x1)(x1)(x2+x+1)=2(x1):(x1)(x1)(x2+x+1):(x1)=2x2+x+1;

22xx31=2x+2x2+x+12x2+x+1=2x+2x2+x+12=2x+2x=2

Câu 15 : Điều kiện để phân thức 2x53<0 là?

  • A
    x>52
  • B
    x<52
  • C
    x<52
  • D
    x>5

Đáp án : B

Lời giải :

2x53<02x5<02x<5x<52

Câu 16 : Với xy, hãy viết phân thức 1xy dưới dạng phân thức có tử là x2y2

  • A
    x2y2(xy)y2
  • B
    x2y2x+y
  • C
    x2y2xy
  • D
    x2y2(xy)2(x+y)

Đáp án : D

Lời giải:

Phân thức cần tìm có dạng là x2y2A

Ta có: 1xy=x2y2AA.1=(xy)(x2y2)

A=(xy)(xy)(x+y)A=(xy)2(x+y)

Vậy phân thức cần tìm là x2y2(xy)2(x+y)

Câu 17 : Đưa phân thức 13x2x243 về phân thức có tử và mẫu là các đa thức với hệ số nguyên.

  • A
    x63x24
  • B
    x23x24
  • C
    x6x24
  • D
    3x23x24

Đáp án : A

Lời giải :

Ta có: 13x2x243=3(13x2)3(x243)=x63x24

Câu 18 : Tìm giá trị lớn nhất của phân thức A=16x22x+5

  • A
    2
  • B
    4
  • C
    8
  • D
    16

Đáp án : B

Lời giải:

Ta có: x22x+5=x22x+1+4=(x1)2+4

Vì (x1)20x nên (x1)2+44x hay x22x+54

16x22x+5164A4

Dấu “=” xảy ra (x1)2=0x=1

Vậy với x=1 thì A đạt giá trị lớn nhất là 4.

Câu 19 : Cho a>b>0. Chọn câu đúng.

  • A
    (a+b)2a2b2=a2+b2(ab)2
  • B
    (a+b)2a2b2>2a2+b2(ab)2
  • C
    (a+b)2a2b2>a2+b2(ab)2
  • D
    (a+b)2a2b2<a2+b2(ab)2

Đáp án : D

Lời giải:

Do a>b>0 nên ab>0;a+b>0(ab)(a+b)>0

Ta có: (a+b)2a2b2=(a+b)2(ab)(a+b)=a+bab

Nhân cả tử và mẫu của phân thức với (ab) ta được:

a+bab=(a+b)(ab)(ab)(ab)=a2b2(ab)2<a2+b2(ab)2 (do 0<a2b2<a2+b2)

Câu 20 : Cho 4a2+b2=5ab và 2a>b>0. Tính giá trị của biểu thức A=ab4a2b2.

  • A
    19
  • B
    13
  • C
    3
  • D
    9

Đáp án : B

Lời giải :

Ta có: 4a2+b2=5ab4a25ab+b2=04a24abab+b2=0

4a(ab)b(ab)=0(4ab)(ab)=0

Do 2a>b>04a>b4ab>0

ab=0a=b

Vậy A=ab4a2b2=a.a4a2a2=a23a2=13

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

 

 

 

Đánh giá

0

0 đánh giá