Giải SBT Hóa học 11 trang 24 Chân trời sáng tạo

123

Với lời giải SBT Hóa học 11 trang 24 chi tiết trong Bài 5: Một số hợp chất với oxygen của nitrogen sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Hóa học 11. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Hóa học 11 Bài 5: Một số hợp chất với oxygen của nitrogen

Bài 5.10 trang 24 SBT Hóa học 11: Tính nồng độ mol/L của dung dịch HNO3 60%, biết khối lượng riêng của dung dịch là 1,41 g/mL.

Lời giải:

Giả sử, trong dung dịch HNO3 60% chứa 1 mol HNO3.

Giải SBT Hóa 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Một số hợp chất với oxygen của nitrogen (ảnh 4)

Bài 5.11 trang 24 SBT Hóa học 11: Sơ đồ phản ứng sau đây cho thấy rõ vai trò của thiên nhiên và con người trong việc vận chuyển nitrogen từ khí quyển vào trong đất, cung cấp nguồn phân đạm cho cây cối:

Giải SBT Hóa 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Một số hợp chất với oxygen của nitrogen (ảnh 5)

Hãy viết phương trình hoá học của các phản ứng trong sơ đồ chuyển hoá trên.

Lời giải:

Giải SBT Hóa 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Một số hợp chất với oxygen của nitrogen (ảnh 6)

Bài 5.12* trang 24 SBT Hóa học 11: N2O4(l) + 2N2H4(l) → 3N2(g) + 4H2O(g)

Biết enthalpy tạo thành chuẩn của các chất được trình bày trong bảng sau:

Chất

N2O4(l)

N2H4(l)

H2O(g)

ΔfH2980(kJ/mol)

-19,56

50,63

-241,82

a) Tính nhiệt đốt cháy 1 kg hỗn hợp lỏng gồm N2O4 và N2H4.

b) Tại sao hỗn hợp lỏng (N2O4 và N2H4) được dùng làm nhiên liệu tên lửa?

Lời giải:

a)N2O4(l)+2N2H4(l)3N2(g)+4H2O(g)ΔrH2980=4×ΔfH2980(H2O)[ΔfH2980(N2O4)+2×ΔfH2980(N2H4)]=4×(241,82)[(19,56)+2×50,63]=1048,98(kJ)

Trong 1 kg hỗn hợp (tỉ lệ 1 mol N2O4 và  2mol N2H4), ta có:

nhh=100092+2×32=25039(mol)

Theo phương trình hóa học, nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 1 mol N2O4 và  2 mol N2H4 là 1048,98 kJ.

=> Nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 1 kg hỗn hợp lỏng gồm N2O4 và N2H4:

1048,98×250396724,23(kJ)

b) Quá trình đốt cháy hỗn hợp lỏng (N2O4 và N2H4) tỏa nhiệt mạnh và giải phóng một lượng lớn khí nên hợp lỏng (N2O4 và N2H4) được dùng làm nhiên liệu tên lửa.

Đánh giá

0

0 đánh giá