Với lời giải SBT Toán 11 trang 89 Tập 1 chi tiết trong Bài tập cuối chương 5 trang 87 sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 11. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán 11 Bài tập cuối chương 5 trang 87
Bài 5.40 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Cho phương trình x7 + x5 = 1. Mệnh đề đúng là
A. Phương trình có nghiệm âm.
B. Phương trình có nghiệm trong khoảng (0; 1).
C. Phương trình có nghiệm trong khoảng (1; 2).
D. Phương trình vô nghiệm.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Xét hàm số f(x) = x7 + x5 – 1.
Đây là hàm đa thức nên nó liên tục trên ℝ.
Do đó, hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0; 1] và [1; 2].
Ta có f(0) = 07 + 05 – 1 = – 1 < 0; f(1) = 17 + 15 – 1 = 1 > 0 và f(2) = 27 + 25 – 1 > 0.
Suy ra f(0) . f(1) < 0.
Do vậy tồn tại ít nhất một điểm c ∈ (0; 1) sao cho f(c) = 0.
Từ đó suy ra f(x) = 0 hay phương trình x7 + x5 = 1 có nghiệm trong khoảng (0; 1).
Tự luận
Bài 5.41 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Cho dãy số (un) thỏa mãn |un| ≤ 1. Tính .
Lời giải:
Đặt , ta có .
Mà khi n → + ∞.
Khi đó . Vậy .
Bài 5.42 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm giới hạn của dãy số (un) với .
Lời giải:
Vì 1, 2, ..., n là một cấp số cộng gồm n số hạng với u1 = 1 và công sai d = 1.
Do đó 1 + 2 + ... + n = .
Ta có .
Vậy .
Bài 5.43 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số:
a) − 0,(31);
b) 2,(121).
Lời giải:
a) Ta có − 0,(31) = – (0,31 + 0,0031 + ... + 0,00...31 + ...)
.
b) Ta có 2,(121) = 2 + 0,121 + 0,000121 + ... + 0,000...121 + ...
.
a) Tính sn.
b) Tính tổng T = s1 + s2 + ... + sn + ...
Lời giải:
a) Áp dụng định lí Pythagore, ta có cạnh của hình vuông H2 là
.
Khi đó diện tích của hình vuông H2 là .
Mà diện tích của hình vuông H1 là s1 = a2.
Do đó, .
Lí luận tương tự, ta có .
b) Ta có T = s1 + s2 + ... + sn + ... .
Vì là cấp số nhân lùi vô hạn với u1 = 1 và công bội q = nên
.
Vậy .
Bài 5.45 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm a là số thực thỏa mãn .
Lời giải:
Ta có = 2 + a2 + 3a.
Để thì 2 + a2 + 3a = 0.
Giải phương trình bậc hai a2 + 3a + 2 = 0 ta được a = – 1 và a = – 2.
Vậy a ∈ {– 1; – 2} thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 5.46 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Tính các giới hạn sau:
a) ;
b) ;
c) .
Lời giải:
a)
.
b)
.
c)
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 5.27 trang 87 SBT Toán 11 Tập 1: Cho . Giá trị của L là....
Bài 5.28 trang 87 SBT Toán 11 Tập 1: Biết với a là tham số. Giá trị của a2 – 2a là....
Bài 5.29 trang 87 SBT Toán 11 Tập 1: Cho . Khi đó bằng....
Bài 5.30 trang 87 SBT Toán 11 Tập 1: Tính tổng ...
Bài 5.31 trang 87 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số f(x) thỏa mãn và . Khẳng định đúng là...
Bài 5.33 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1: Biết hàm số có giới hạn khi x → 1. Giá trị của a – b bằng....
Bài 5.34 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1: Giới hạn là...
Bài 5.35 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1: Cho . Khi đó, giới hạn là...
Bài 5.36 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1: Giới hạn là....
Bài 5.37 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số . Mệnh đề đúng là...
Bài 5.39 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số . Hàm số này liên tục trên....
Bài 5.40 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Cho phương trình x7 + x5 = 1. Mệnh đề đúng là....
Bài 5.41 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Cho dãy số (un) thỏa mãn |un| ≤ 1. Tính .....
Bài 5.42 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm giới hạn của dãy số (un) với ....
Bài 5.45 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm a là số thực thỏa mãn ....
Bài 5.46 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Tính các giới hạn sau:....
Bài 5.47 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Tính ....
Bài 5.48 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Biết . Hãy tính:....
Bài 5.49 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Tính ....
Bài 5.51 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số ....
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: