Với lời giải SBT Toán 11 trang 88 Tập 1 chi tiết trong Bài tập cuối chương 5 trang 87 sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 11. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Toán 11 Bài tập cuối chương 5 trang 87
A. m = 1.
B. m = – 1.
C. m = 3.
D. Không tồn tại m.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có giới hạn của f(x) khi x → 1 tồn tại khi và chỉ khi .
Điều đó có nghĩa là 2 = m + 1, suy ra m = 1.
Bài 5.33 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1: Biết hàm số có giới hạn khi x → 1. Giá trị của a – b bằng
A. – 1.
B. 0.
C. 1.
D. 3.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có ;
.
Vì hàm số có giới hạn khi x → 1 nên , tức là 2 + b = 1 + a, từ đó suy ra a – b = 1.
Bài 5.34 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1: Giới hạn là
A. + ∞.
B. Không tồn tại.
C. 2.
D. 0.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Vì x → 1+ nên x > 1, suy ra x – 1 > 0, do đó có nghĩa.
Ta có .
Bài 5.35 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1: Cho . Khi đó, giới hạn là
A. 0.
B. – 1.
C. 1.
D. Không tồn tại.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có ;
.
Suy ra .
Vậy không tồn tại giới hạn .
Bài 5.36 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1: Giới hạn là
A. + ∞.
B. 0.
C. – 2.
D. Không tồn tại.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có
.
Bài 5.37 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số . Mệnh đề đúng là
A. Hàm số f(x) liên tục trên [– 1; 1].
B. Hàm số f(x) liên tục trên (– 1; 1].
C. Hàm số f(x) liên tục trên [– 1; 1).
D. Hàm số f(x) liên tục trên ℝ.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
+ Với x < – 1 thì f(x) = 1 – x là hàm đa thức nên nó liên tục trên (– ∞; – 1).
+ Với – 1 < x < 1 thì f(x) = 2 luôn liên tục trên (– 1; 1).
+ Với x > 1 thì f(x) = 1 – x luôn liên tục trên (1; + ∞).
Do đó, hàm số đã cho liên tục trên các khoảng (– ∞; – 1); (– 1; 1) và (1; + ∞).
+ Xét tại điểm x = – 1, ta có f(– 1) = 1 – (– 1) = 2;
; .
Do đó, nên hàm số đã cho liên tục tại x = – 1.
+ Xét tại điểm x = 1, ta có f(1) = 2;
; .
Do đó, nên hàm số đã cho không liên tục tại x = 1.
Vậy hàm số f(x) liên tục trên [– 1; 1) là mệnh đề đúng.
Bài 5.38 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1: Xét hàm số với m là tham số. Hàm số f(x) liên tục trên ℝ khi
A. m = 0.
B. m = 3.
C. m = – 1.
D. m = 1.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Với x ≠ – 1 thì là hàm phân thức nên nó liên tục trên ℝ \{– 1}.
Vậy hàm số f(x) liên tục trên ℝ khi nó liên tục tại x = – 1.
Ta có .
Hàm số đã cho liên tục tại x = – 1 khi và chỉ khi .
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 5.27 trang 87 SBT Toán 11 Tập 1: Cho . Giá trị của L là....
Bài 5.28 trang 87 SBT Toán 11 Tập 1: Biết với a là tham số. Giá trị của a2 – 2a là....
Bài 5.29 trang 87 SBT Toán 11 Tập 1: Cho . Khi đó bằng....
Bài 5.30 trang 87 SBT Toán 11 Tập 1: Tính tổng ...
Bài 5.31 trang 87 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số f(x) thỏa mãn và . Khẳng định đúng là...
Bài 5.33 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1: Biết hàm số có giới hạn khi x → 1. Giá trị của a – b bằng....
Bài 5.34 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1: Giới hạn là...
Bài 5.35 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1: Cho . Khi đó, giới hạn là...
Bài 5.36 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1: Giới hạn là....
Bài 5.37 trang 88 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số . Mệnh đề đúng là...
Bài 5.39 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số . Hàm số này liên tục trên....
Bài 5.40 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Cho phương trình x7 + x5 = 1. Mệnh đề đúng là....
Bài 5.41 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Cho dãy số (un) thỏa mãn |un| ≤ 1. Tính .....
Bài 5.42 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm giới hạn của dãy số (un) với ....
Bài 5.45 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm a là số thực thỏa mãn ....
Bài 5.46 trang 89 SBT Toán 11 Tập 1: Tính các giới hạn sau:....
Bài 5.47 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Tính ....
Bài 5.48 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Biết . Hãy tính:....
Bài 5.49 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Tính ....
Bài 5.51 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số ....
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: