Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 11 Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 11.
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Câu 1. Tính giá trị biểu thức P = tan10o.tan20o.tan30o.....tan80o
A. P = 0 B. P = 1 C. P = 4 D. P = 8
Đáp án đúng là: B
Áp dụng công thức tanx.tan(90o-x) = tanx.cotx = 1.
Do đó P = 1.
Câu 2. Cho P = sin().cos() và Q = Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. P+Q = 0 B. P+Q = -1 C. P+Q = 1 D. P+Q = 2
Đáp án đúng là: A
Ta có P = sin().cos() = -sin.(-cos) = sin.cos.
Và Q = = cos.(-sin) = -sin.cos.
Khi đó P+Q = sin.cos - sin.cos = 0
Câu 3. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng:
A. sin(A+C) = -sinB B. cos(A+C) = -cosB.
C. tan(A+C) = tanB D. cot(A+C) = cotB.
Đáp án đúng là: B
Vì A, B, C là ba góc của một tam giác suy ra A+C = -B.
Khi đó (A+C) = sin(-B) = sinB; cos(A+C) = cos(-B) = -cosB.
tan(A+C) = tan(-B) = -tanB; cot(A+C) = cot(-B) = -cotB.
Câu 4. Cho góc thỏa mãn sin = và . Tính cos.
A. cos = . B. cos = . C. cos = - D. cos = -.
Đáp án đúng là: D
Ta có
Câu 5. Cho góc thỏa mãn cot = . Tính
A. P = - B. P = . C. P = -13 D. P = 13.
Đáp án đúng là: D
Chia cả tử và mẫu của P cho sin ta được .
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về “đường tròn lượng giác”?
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác.
B. Mỗi đường tròn có bán kính R = 1 là một đường tròn lượng giác.
C. Mỗi đường tròn có bán kính R = 1, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.
D. Mỗi đường tròn định hướng có bán kính R = 1, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.
Đáp án đúng là: D
Câu 7. Đổi số đo của góc 70o sang đơn vị radian.
A. B. C. D.
Đáp án đúng là:C
Áp dụng công thức với tính bằng radian, a tính bằng độ.
Ta có .
Câu 8. Tính độ dài l của cung trên đường tròn có bán kính bằng 20cm và số đo
A. l = 3,93cm. B. l = 2,94cm. C. l = 3,39cm D. l = 1,49cm
Đáp án đúng là:A
Áp dụng công thức
Câu 9. Với mọi số thực , ta có bằng
A. -sin B. cos C. sin D. -cos
Đáp án đúng là: B
Ta có
Câu 10. Cho Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tan<0. B. tan>0
C. tan0 D. tan0
Đáp án đúng là: B
Ta có
Câu 11. Cho góc thỏa mãn sin + cos = . Tính P = sin.cos.
A. P = . B. P = . C. P = . D. P =.
Đáp án đúng là: B
Từ giả thiết, ta có (sin+cos)2 = 1 +2sin.cos =
Câu 12. Cho góc thỏa mãn và sin-2cos = 1. Tính P = 2tan - cot.
A. P = . B. P = . C. P =. D. P = .
Đáp án đúng là: C
Với suy ra .
Ta có
.
Từ hệ thức , suy ra (do sin<0) tan = và
Thay và vào P, ta được P = .