Giải Toán 8 trang 101 Tập 1 Chân trời sáng tạo

418

Với lời giải Toán 8 trang 101 Tập 1 chi tiết trong Bài 2: Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 8 Bài 2: Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu

Vận dụng 1 trang 100, 101 Toán 8 Tập 1: Bảng thống kê sau đây cho biết việc sử dụng thời gian của bạn Nam trong ngày.

Vận dụng 1 trang 100, 101 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 8

Hãy biểu diễn dữ liệu trong bảng trên vào các dạng biểu đồ sau:

a) Biểu đồ cột:

Vận dụng 1 trang 100, 101 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 8

b) Biểu đồ hình quạt tròn:

Vận dụng 1 trang 100, 101 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 8

Lời giải:

a) Biểu diễn dữ liệu trong bảng trên vào biểu đồ cột như sau:

Vận dụng 1 trang 100, 101 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 8

b) Để biểu diễn dữ liệu trong bảng trên vào biểu đồ hình quạt tròn, ta tính tỉ lệ phần trăm của từng số liệu so với toàn thể như bảng sau:

Công việc

Học trên lớp

Ngủ

Ăn uống, vệ sinh cá nhân

Làm bài ở nhà

Làm việc nhà

Chơi thể thao/ Giải trí

Tỉ lệ phần trăm (%)

20,83%

33,33%

8,33%

12,5%

8,33%

16,68%

Biểu diễn dữ liệu trong bảng trên vào biểu đồ hình quạt tròn như sau:

Vận dụng 1 trang 100, 101 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 8

2. Các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu

Khám phá 2 trang 101, 102 Toán 8 Tập 1: Biểu đồ trong Hình 1 biểu diễn dữ liệu về chi tiêu ngân sách của gia đình bạn Lan. Em hãy giúp bạn Lan hoàn thành việc chuyển dữ liệu trên sang dạng bảng thống kê theo mẫu sau:

Khám phá 2 trang 101, 102 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 8

Lời giải:

Quan sát biểu đồ trong Hình 1 ta thấy:

• Tỉ lệ phần trăm ngân sách của tiền ăn, tiền ở, đi lại, hóa đơn tiện ích (cho chi tiêu thiết yếu) chiếm 50%;

• Tỉ lệ phần trăm ngân sách của trả nợ, tiết kiệm, dự phòng (cho chi tiêu tài chính) chiếm 20%;

• Tỉ lệ phần trăm ngân sách của du lịch, giải trí, mua sắm (cho chi tiêu cá nhân) chiếm 30%.

Vậy ta hoàn thành được bảng thống kê như sau:

Mục chi tiêu

Liệt kê chi tiết

Tỉ lệ phần trăm ngân sách

Chi tiêu thiết yếu

Tiền ăn, tiền ở, đi lại, hóa đơn tiện ích

50%

Chi tiêu tài chính

Trả nợ, tiết kiệm, dự phòng

20%

Chi tiêu cá nhân

Du lịch, giải trí, mua sắm

30%

 

Đánh giá

0

0 đánh giá