Giải Toán 8 trang 40 Tập 1 Chân trời sáng tạo

335

Với lời giải Toán 8 trang 40 Tập 1 chi tiết trong Bài tập cuối chương 1 trang 40 sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 8 Bài tập cuối chương 1 trang 40

Bài 1 trang 40 Toán 8 Tập 1: Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức?

A. 2x2y.

B. 12xy2+1.

C. 12zx+y.

D. 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Biểu thức 12zx+y không phải là đa thức vì có phép chia giữa hai biến x và z.

Bài 2 trang 40 Toán 8 Tập 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –2x3y?

A. 13x2yx.

B. 2x3yz.

C. –2x3z.

D. 3xy3.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có 13x2yx = 13x3y.

Do đó đơn thức trên đồng dạng với đơn thức –2x3y.

Bài 3 trang 40 Toán 8 Tập 1: Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?

A. 2x2yz.

B. x4 – 32x3y2.

C. x2y + xyzt.

D. x4 – 25.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Hai hạng tử của đa thức x4 – 32x3y2 có bậc lần lượt là 4 và 5 nên bậc của đa thức này bằng 5. Vậy biểu thức này không phải là đa thức bậc 4.

Bài 4 trang 40 Toán 8 Tập 1: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức?

A. x2y + y.

B. 3xy2z.

C. x2.

D. a+bab.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Biểu thức x2 không phải là phân thức vì x không phải là đa thức.

Bài 5 trang 40 Toán 8 Tập 1: Kết quả của phép nhân (x + y – 1)(x + y + 1) là

A. x2 – 2xy + y2 + 1.

B. x2 + 2xy + y2 – 1.

C. x2 – 2xy + y2 – 1.

D. x2 + 2xy + y2 + 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: (x + y – 1)(x + y + 1)

        = (x + y)2 – 12

        = x2 + 2xy + y2 – 1.

Bài 6 trang 40 Toán 8 Tập 1: Kết quả của phép nhân (2x + 1)(4x2 – 2x + 1) là

A. 8x3 – 1.

B. 4x3 + 1.

C. 8x3 + 1.

D. 2x3 + 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: (2x + 1)(4x2 – 2x + 1)

        = (2x + 1)[(2x)2 – 2x.1 + 12]

        = (2x)3 + 13

        = 8x3 + 1.

Bài 7 trang 40 Toán 8 Tập 1: Khi phân tích đa thức P = x4 – 4x2 thành nhân tử thì được

A. P = x2(x – 2)(x + 2).

B. P = x(x – 2)(x + 2).

C. P = x2(x – 4)(x + 4).

D. P = x(x – 4)(x + 2).

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có: P = x4 – 4x2

              = (x2)2 – (2x)2

              = (x2 + 2x)(x2 – 2x)

              = x(x + 2).x(x – 2)

              = x2(x – 2)(x + 2).

Bài 8 trang 40 Toán 8 Tập 1: Kết quả của phép trừ 2x+121x21 là

A. 3xx1x+12.

B. x3x1x+12.

C. x3x+12.

D. 1x1x+12.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: 2x+121x21=2x+121x+1x1

=2x1x+12x1x+1x+12x1

=2x2x+1x+12x1

=2x2x1x+12x1

=x3x+12x1

Bài 9 trang 40 Toán 8 Tập 1: Khi phân tích đa thức R = 4x2 – 4xy + y2 thành nhân tử thì được

A. R = (x + 2y)2.

B. R = (x – 2y)2.

C. R = (2x + y)2.

D. R = (2x – y)2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có R = 4x2 – 4xy + y2

             = (2x)2 – 2.2x.y + y2

             = (2x – y)2.

Bài 10 trang 40 Toán 8 Tập 1: Khi phân tích đa thức S = x6 – 8 thành nhân tử thì được

A. S = (x2 + 2)(x4 – 2x2 + 4).

B. S = (x2 – 2)(x4 – 2x2 + 4).

C. S = (x2 – 2)(x4 + 2x2 + 4).

D. S = (x – 2)(x4 + 2x2 + 4).

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: S = x6 – 8

              = (x2)3 – 23

              = (x2 – 2)[(x2)2 + x2.2 + 22]

              = (x2 – 2)(x4 + 2x2 + 4).

Đánh giá

0

0 đánh giá