Giải Toán 8 trang 16 Tập 2 Kết nối tri thức

472

Với lời giải Toán 8 trang 16 Tập 2 chi tiết trong Bài 23: Phép cộng và phép trừ phân thức đại số sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 8 Bài 23: Phép cộng và phép trừ phân thức đại số

Luyện tập 1 trang 16 Toán 8 Tập 2: Tính các tổng sau:

a) 3x+1xy+2x1xy ;                                       

b) 3xx2+1+3x+1x2+1 .

Lời giải:

a) 3x+1xy+2x1xy=3x+1+2x1xy=5xxy=5y ;

b)  3xx2+1+3x+1x2+1=3x+(3x+1)x2+1=3x3x+1x2+1=1x2+1 .

2. Cộng hai phân thức khác mẫu

HĐ3 trang 16 Toán 8 Tập 2: Hãy thực hiện các yêu cầu sau để làm phép cộng 1x+1y .

Quy đồng mẫu hai phân thức đã cho.

Lời giải:

1x=yxy1y=xxy .

HĐ4 trang 16 Toán 8 Tập 2: Cộng hai phân thức có cùng mẫu thức nhận được trong HĐ3 ta được kết quả của phép cộng 1x+1y .

Lời giải:

1x+1yyxy+xxy=y+(x)xy=yxxy.

Luyện tập 2 trang 16 Toán 8 Tập 2: Tính tổng: 52x2(6x+y)+35xy(6x+y)

Lời giải:

Ta có: 52x2(6x+y)+35xy(6x+y)

= 25y10x2y(6x+y)+6x10x2y(6x+y)=25y+6x10x2y(6x+y) .

3. Trừ hai phân thức

HĐ5 trang 16 Toán 8 Tập 2: Trừ các tử thức và giữ nguyên mẫu thức để tính x1x+12x+3x+1 .

Lời giải:

x1x+12x+3x+1=x12x+3x+1=x12x3x+1=x4x+1

HĐ6 trang 16 Toán 8 Tập 2: Quy đồng mẫu của hai phân thức 1x+1  và 1x ; trừ các tử thức của hai phân thức nhận được và giữ nguyên mẫu thức chung để tính 1x+11x .

Lời giải:

Quy đồng: 1x+1=xx(x+1);  1x=x+1x(x+1) .

1x+11x= xx(x+1)x+1x(x+1)=xx1x(x+1)=1x(x+1) .

Đánh giá

0

0 đánh giá